Bài tập Unit 9: THE BODY - Giáo viên Mai Lan Hương đầy đủ đáp án

342 171 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bài tập Tiếng anh 6 của giáo viên Mai Lan Hương bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(342 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 9: THE BODY
A. Parts of the body
I. Cho từ tương ứng trong tiếng Anh.
Ex: cơ thể body
1. đầu ________ 4. cánh tay________ 7. Hân ________
2. vai ________ 5. bàn tay ________ 8. bàn chân ________
3. ngực________ 6. ngón tay________ 9. ngón chân ________
II. Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau.
Ex: big small
1. tall ________ 3. heavy ________ 5. strong ________
2. thin ________ 4. young ________ 6. new ________
III. Hoàn tất câu với các từ cho sẵn trong khung
heavy fingers new young weak thin
1. Mr Hung isn't fat. He's ____________________________.
2. My brother is twenty years old. He's ____________________________
3. These books aren't old. They're ____________________________.
4. My grandfather is ninety. He's very ____________________________.
5. The bag isn't light. It's ____________________________.
6. There are five ____________________________ on each hand.
IV. Đặt câu hỏi với Where và trả lời theo gợi ý.
Ex: this / his head What is this? This is his head.
1. those / her shoulders ____________________________
2. that / his arm ____________________________
3. these / my fingers ____________________________
4. this / a hand ____________________________
5. these / her toes ____________________________
6. that / an arm ____________________________
V. Viết câu với các từ gợi ý.
Ex: The house / big The house is big.
Her brothers / tall Her brothers are tall.
1. Mr Tuan / strong ____________________________
2. Mai / beautiful ____________________________
3. These children / fat ____________________________
4. I / tall ____________________________
5. The bags / heavy ____________________________
6. My grandmother / old ____________________________
7. Her brothers / young ____________________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
8. My bicycle / new ____________________________
VI. Viết lại các câu sau, lưu ý vị trí của tính từ.
Ex: The house is big. It's a big house.
The houses are big They’re bi g houses.
1. The policeman is tall. → He's ____________________________
2. The students are young. → They're __________________________
3. The girl is beautiful. → She's ____________________________
4. The teachers are old. → They're __________________________
5. The weight lifter is heavy. → He's _____________________________
6. The gymnast is light. → She's ____________________________
7. The rulers are new. → They're __________________________
8. The bicycle is old → It’s ______________________________
VII. Hoàn tất đoạn hội thoại.
Phong : _______ is that?
Nam : _______ _______my sister, Lien.
Phong : _______ _______ _______ _______?
Nam : She's a gymnast.
Phong : Really? _______ _______ _______?
Nam : Yes, she's very strong.
Phong : And is she fat?
Nam : No, _______ _______. She's thin and light.
B Faces
I. Sắp xếp các từ sau thành hai nhóm: màu sắc và các bộ phận của khuôn mặt.
blue, teeth, purple, ears, black, nose, yellow, red, lips, hair, brown, green,
eyes, gray, white, mouth, orange.
1. Colors: _______________________________________________
2. Parts of the face: _______________________________________
II. Hoàn tất câu với từ cho sẵn trong khung.
teeth face nose hair eyes ears mouth lips
1. You use your _______ for eating and speaking.
2. She brushes her _______ after meals.
3. You can smell something with your.
4. My mother has long black _______.
5. She has full _______.
6. Close your _______ and go to sleep.
7. Rabbits have long _______.
8. My sister has an oval _______.
III. Đặt câu hỏi và trả lời với các từ gợi ý.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ex: his hair / short? // Yes Is his hair short? Yes, it is.
her eyes / big? //No Are her eyes big? No, they aren’t. They’re small.
1. Ba and Nam / tall? // No
____________________________
2. her eyes / brown? // Yes
____________________________
3. Phong / strong? // No
____________________________
4. Nam’s hair / long? // No
____________________________
5. Miss Chi’s lips / thin? // No
____________________________
6. you / fat? // Yes
____________________________
IV. Đặt câu hỏi và viết câu trả lời với các gợi ý.
Ex: Nam / tall / short her Is Nam tall or short? He's short.
1. face / round / oval
____________________________
2. The gymnasts / heavy / light
____________________________
3. Her nose / big / small
____________________________
4. Mr Quang / thin / fat
____________________________
5. her hair / short / long
____________________________
6. his lips / full / thin
____________________________
7. your mother's eyes / brown / black
____________________________
8. this book / old / new
____________________________
9. the weight lifters / weak / strong
____________________________
10. Miss Chi / old / young
____________________________
V. Đặt câu hỏi về màu sắc và trả lời với các từ gợi ý.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ex: her hair / black her What color is her hair? It's black.
eyes / brown What color are her eyes? They're brown
1. your car / white
____________________________
2. his shoes / brown
____________________________
3. this book / yellow
____________________________
4. his trousers / gray
____________________________
5. these flowers / red, purple and orange
____________________________
6. our national flag / red and yellow
____________________________
7. your mother's eyes / black
____________________________
8. her dress / blue
____________________________
9. the board / green
____________________________
10. Thu's shirt / white and blue
____________________________
VI. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
Ex: black / has / long / she / hair / a She has a long black hair.
1. color / your / what / are / eyes?
____________________________
2. small / has / white / she / teeth.
____________________________
3. Mai / face / oval / has / an / and / nose / small / a.
____________________________
4. short / Mr Tan / fat / is / and.
____________________________
5. Thu's / long / short / hair / is / or?
____________________________
6. sisters / have / black / big / eyes / my.
____________________________
VII. Hoàn tất đoạn văn, sau đó trả lời các câu hỏi.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Miss Trinh is (1) _______ singer. She is tall (2) _______ slim. She (3) _______ long black hair and (4)
_______ oval face. She has big black eyes, (5) _______ small nose, full lips and small white (6) .
She (7) _______ young and beautiful.
1. What does Miss Trinh do? ____________________________
2. Is she short? ____________________________
3. What color is her hair? ____________________________
4. Is her hair long or short? ____________________________
5. Does she have a round face? ____________________________
6. What color are her eyes? ____________________________
7. Is her nose small? ____________________________
8. Are her lips full or thin? ____________________________
9. Is she young or old? ____________________________
10. Is she beautiful? ____________________________
TEST FOR UNIT 9
I. Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điền vào chỗ trống.
Ex: He isn't fat. He's _______
a. short b thin c. full
1. The weight lifter is not light. He's _______.
a. short b. weak c. heavy
2. My mother has beautiful teeth. Her teeth are _______.
a. brown b. white c. yellow
3. Her lips are not full. They are _______
a. fat b. long c. thin
4. She is holding a doll in her _______
a. arms b. shoulders c. legs
5. The girl has _______.
a. a black long hair b. long black hair c. long black hairs
6. She has _______ oval face and _______ small nose.
a. an - a b. a - a c. a - an
7. Is Tuan weak or strong? - _______
a. Yes. He's strong, b. He's strong. c. No. He's weak.
8. _______are your eyes? - They're black.
a. What b. What color c. How
II. Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc.
1. I (have) _______ a round face.
2. Lan (have) _______ long hair.
3. These boys (be) _______ tall and thin.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UNIT 9: THE BODY A. Parts of the body
I. Cho từ tương ứng trong tiếng Anh.
Ex: cơ thể body 1. đầu ________ 4. cánh tay________ 7. Hân ________ 2. vai ________ 5. bàn tay ________ 8. bàn chân ________ 3. ngực________ 6. ngón tay________ 9. ngón chân ________
II. Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau. Ex: big small 1. tall ________ 3. heavy ________ 5. strong ________ 2. thin ________ 4. young ________ 6. new ________
III. Hoàn tất câu với các từ cho sẵn trong khung heavy fingers new young weak thin
1. Mr Hung isn't fat. He's ____________________________.
2. My brother is twenty years old. He's ____________________________
3. These books aren't old. They're ____________________________.
4. My grandfather is ninety. He's very ____________________________.
5. The bag isn't light. It's ____________________________.
6. There are five ____________________________ on each hand.
IV. Đặt câu hỏi với Where và trả lời theo gợi ý. Ex: this / his head
What is this? This is his head. 1. those / her shoulders ____________________________ 2. that / his arm ____________________________ 3. these / my fingers ____________________________ 4. this / a hand ____________________________ 5. these / her toes ____________________________ 6. that / an arm ____________________________
V. Viết câu với các từ gợi ý. Ex: The house / big The house is big. Her brothers / tall Her brothers are tall. 1. Mr Tuan / strong ____________________________ 2. Mai / beautiful ____________________________ 3. These children / fat ____________________________ 4. I / tall ____________________________ 5. The bags / heavy ____________________________ 6. My grandmother / old ____________________________ 7. Her brothers / young ____________________________

8. My bicycle / new ____________________________
VI. Viết lại các câu sau, lưu ý vị trí của tính từ. Ex: The house is big. → It's a big house. The houses are big → T hey’re bi g hous es. 1. The policeman is tall.
→ He's ____________________________ 2. The students are young.
→ They're __________________________ 3. The girl is beautiful.
→ She's ____________________________ 4. The teachers are old.
→ They're __________________________ 5. The weight lifter is heavy.
→ He's _____________________________ 6. The gymnast is light.
→ She's ____________________________ 7. The rulers are new.
→ They're __________________________ 8. The bicycle is old
→ It’s ______________________________
VII. Hoàn tất đoạn hội thoại. Phong : _______ is that? Nam
: _______ _______my sister, Lien.
Phong : _______ _______ _______ _______? Nam : She's a gymnast.
Phong : Really? _______ _______ _______? Nam : Yes, she's very strong. Phong : And is she fat? Nam
: No, _______ _______. She's thin and light. B Faces
I. Sắp xếp các từ sau thành hai nhóm: màu sắc và các bộ phận của khuôn mặt.
blue, teeth, purple, ears, black, nose, yellow, red, lips, hair, brown, green,
eyes, gray, white, mouth, orange.
1. Colors: _______________________________________________
2. Parts of the face: _______________________________________
II. Hoàn tất câu với từ cho sẵn trong khung. teeth face nose hair eyes ears mouth lips
1. You use your _______ for eating and speaking.
2. She brushes her _______ after meals.
3. You can smell something with your.
4. My mother has long black _______. 5. She has full _______.
6. Close your _______ and go to sleep. 7. Rabbits have long _______.
8. My sister has an oval _______.
III. Đặt câu hỏi và trả lời với các từ gợi ý.

Ex: his hair / short? // Yes
Is his hair short? Yes, it is. her eyes / big? //No
Are her eyes big? No, they aren’t. They’re small. 1. Ba and Nam / tall? // No ____________________________ 2. her eyes / brown? // Yes ____________________________ 3. Phong / strong? // No ____________________________ 4. Nam’s hair / long? // No ____________________________
5. Miss Chi’s lips / thin? // No ____________________________ 6. you / fat? // Yes ____________________________
IV. Đặt câu hỏi và viết câu trả lời với các gợi ý. Ex: Nam / tall / short her
Is Nam tall or short? He's short. 1. face / round / oval ____________________________
2. The gymnasts / heavy / light ____________________________ 3. Her nose / big / small ____________________________ 4. Mr Quang / thin / fat ____________________________ 5. her hair / short / long ____________________________ 6. his lips / full / thin ____________________________
7. your mother's eyes / brown / black ____________________________ 8. this book / old / new ____________________________
9. the weight lifters / weak / strong ____________________________ 10. Miss Chi / old / young ____________________________
V. Đặt câu hỏi về màu sắc và trả lời với các từ gợi ý.

Ex: her hair / black her
What color is her hair? It's black. eyes / brown
What color are her eyes? They're brown 1. your car / white ____________________________ 2. his shoes / brown ____________________________ 3. this book / yellow ____________________________ 4. his trousers / gray ____________________________
5. these flowers / red, purple and orange ____________________________
6. our national flag / red and yellow ____________________________ 7. your mother's eyes / black ____________________________ 8. her dress / blue ____________________________ 9. the board / green ____________________________
10. Thu's shirt / white and blue ____________________________
VI. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
Ex: black / has / long / she / hair / a
She has a long black hair.
1. color / your / what / are / eyes? ____________________________
2. small / has / white / she / teeth. ____________________________
3. Mai / face / oval / has / an / and / nose / small / a. ____________________________
4. short / Mr Tan / fat / is / and. ____________________________
5. Thu's / long / short / hair / is / or? ____________________________
6. sisters / have / black / big / eyes / my. ____________________________
VII. Hoàn tất đoạn văn, sau đó trả lời các câu hỏi.


zalo Nhắn tin Zalo