Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án( Đề 10)

313 157 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.

  • File word có lời giải chi tiết 100%.

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(313 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Tên gọi của chất béo có công thức (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
A. tripanmitin. B. tristearin. C. triolein. D. trilinolein.
Câu 2: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau
Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. Tính tan nhiều trong nước của HCl. B. Tính bazơ.
C. Tính tan nhiều trong nước của NH
3
. D. Tính axit của HCl.
Câu 3: Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn vì nguyên nhân chính nào sau đây?
A. Là kim loại rất cứng. B. Là kim loại rất mềm.
C. Là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi. D. Là kim loại có phân tử khối lớn.
Câu 4: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. nhôm. C. chì. D. natri.
Câu 5: Gang là hợp kim của Fe C và một số nguyên tố khác. Phần trăm về khối lượng của C có trong
gang là
A. 0,01% 2% B. 2% - 5%. C. 8% - 12% D. Trên 15%.
Câu 6: Cho các dẫn xuất: (1) (CH
3
)
3
CCH
2
Cl; (2) CH
3
C(CH
2
Cl)
2
CH
3
; (3) ClC(CH
3
)
3
. Sản phẩm của phản
ứng thế clo (1 : 1, ánh sáng) với 2,2-đimetylpropan là
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (2). D. (1).
Câu 7: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H
2
O (H
+
, t
o
) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 8: Thủy phân đến cùng các chất sau đây: saccarozơ, mantozơ, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Số
chất cho sản phẩm duy nhất là glucozơ là
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 9: Cho các chất sau:
1. CH
3
CH
2
NH
2
2. C
6
H
5
NH
2
3. CH
3
NHCH
3
4. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
5. (CH
3
)
2
CHNHCH
3
6. HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH
7. H
2
N(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH 8. (CH
3
)
2
CHCH(NH
2
)COOH
9. HOC
6
H
5
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Số chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 10: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren,
poli(vinyl axetat) và (6) tơ ninon -6,6. Trong các polime trên các polime có thể bị thủy phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là;
A. (2),(3),(6). B. (2),(5),(6). C. (1),(2),(5).
D. (1),(4),(5).
Câu 11: Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoni clorua, ancol
benzylic, p- crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4.
Câu 12: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và ánh kim.
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
C. Các kim loại kiềm có độ cứng thấp.
D. Từ Li đến Cs độ cứng tăng dần.
Câu 13: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T dạng dung dịch với
dung môi nước :
X
Y
Z
T
Dung dịch
AgNO
3
/NH
3
, đun nhẹ
Không có kết tủa
Ag
Không có kết
tủa
Ag
Cu(OH)
2
lắc nhẹ Cu(OH)
2
không tan
Dung dịch xanh
lam
Dung dịch xanh
lam
Dung dịch xanh
lam
Nước brom
Mất màu nước
brom và có kết tủa
trắng xuất hiện
Mất màu nước
brom
Không mất màu
nước brom
Không mất màu
nước brom
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa : Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. 2 chất X và Y lần lượt là:
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X bất kì, nếu thu được số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2
O thì X là
ancol no, đơn chức, mạch hở.
(2) Tơ nilon – 6,6 và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
(3) CH
3
COOH và H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
(4) Các chất: CHCl=CHCl, CH
3
CH=CHCH
2
OH, CH
3
CH=CHCOOH đều có đồng phân hình học.
Những phát biểu sai là
A. (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 16: Cho các chất: KOH, HF, HBr, CH
3
COOH, CH
3
OH, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ), HCOONa, NaCl,
NH
4
NO
3
. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh lần lượt là
A. 8 và 6. B. 7 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5.
Câu 17: Cho các hợp kim sau : Fe Cu, Zn Fe, Fe Na, Ca Fe được để trong không khí ẩm, hợp kim
nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước?
A. Fe Cu. B. Zn Cu. C. Fe Na. D. Ca Fe.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Zn + P B. O
2
+ Ag C. O
3
+ CH
4
D. S + Hg
Câu 19: Nhiệt phân Fe(NO
3
)
2
trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
sản phẩm gồm
A. FeO, NO
2
, O
2
. B. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
. C. Fe
3
O
4
, NO
2
, O
2
. D. Fe, NO
2
, O
2
.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K
2
Cr
2
O
7
. B. K
2
CrO
4
. C. Cr
2
(SO
4
)
3
. D. CrSO
4
.
Câu 21: Dây Cu đã cạo sạch cắm vào bình hoa thì hoa sẽ tươi lâu hơn vì:
A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có tác dụng diệt khuẩn.
B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần thiết cho hoa.
C. Cu kích thích quá trình tăng trưởng của hoa.
D. Nguyên nhân khác.
Câu 22: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức
Arg - Pro - Pro - Gly - Phe - Ser - Pro - Phe - Arg.
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà thành phần có chứa
phenyl alanin (Phe)
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) NH
3
+ CuO (b) SiO
2
+ HF →
(c) HCl tác dụng Fe(NO
3
)
2
(d) Fe
3
O
4
+ dung dịch HI →
(e) Dung dịch NaAlO
2
+ dung dịch HCl dư → (g) Ca
3
(PO
4
)
2
+ SiO
2
+ C
(h) dung dịch NH
4
Cl tác dụng NaNO
2
đun nóng (i) KNO
2
+ C + S
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24: Trong các chất sau: Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Mg(OH)
2
, CuO, Fe(OH)
2
, FeCl
2
, Cu, Cu
2
O. Chất tác dụng với
dung dịch HNO
3
loãng không tạo ra khí NO là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2. Để V
1
lít dung
dịch A trung hòa với V
2
lít dung dịch B thì tỉ lệ V
1
: V
2
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 2V
2
C. V
2
= 2V
1
D. V
2
= 10 V
1
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe
3
O
4
tác dụng hoàn toàn với HCl dư thu được dung
dịch Y, sau đó thêm tiếp NaOH đến dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 48,00 g. B. 16,00 g. C. 56,00 g. D. 38,08 g.
Câu 27: Đun nóng 0,1 mol este X đơn chức với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam chất rắn. Công thức của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
5
H
9
COOC
3
H
7
.
Câu 28: Hòa tan hết 4,52 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu
kì kế tiếp nhau bằng 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch C và 1,12 lít khí D
(đktc). Khối lượng chất tan trong dung dịch C và hai kim loại là
A. 5,07 gam và Mg, Ca. B. 5,70 gam và Be, Mg.
C. 5,70 gam và Mg, Ca. D. 5,07 gam và Sr, Ba.
Câu 29: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu
được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam X với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thì thu được tối đa bao nhiêu gam
ete?
A. 19,2 gam. B. 23,7 gam. C. 24,6 gam.
D. 21,0 gam.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic đơn chức X cần vừa đủ V lít O
2
, thu được H
2
O
26,88 lít CO
2
. Mặt khác khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH
0,5M và KOH 0,75M. biết các thể tích khi đều đo ở đktc, giá trị của V là
A. 29,12 lít.
B. 16,80 lít. C. 8,96 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 31: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh bằng axit
HCl thu được 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Câu 32: Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C
3
H
12
O
3
N
2
tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng, sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 1,6. B. 10,6. C. 18,6.
D. 12,2.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl
3
và HCl. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị (các đơn vị được tính theo mol)
Giá trị của x là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
, tỉ khối của X so với He bằng 1,8. Nung nóng có bột sắt xúc tác hỗn
hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với He bằng 2,25. Hiệu suất phản ứng là:
A. 50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 35: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen, và hiđro (tỉ lệ mol là 2:1:3) trong bình
đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là . Dẫn toàn bộ Y qua
bình đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết khí Z vào
bình đựng dung dịch brom dư thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
x
0,1
0,4
0,9
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 24,0 B. 16,0 C. 19,2 D. 25,6
Câu 36: Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm một axit đơn chức A, một ancol đơn chức B và este C tạo
bởi A và B thu được 11,88 gam CO
2
và 4,32 gam H
2
O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dị ch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít hơi ancol (đktc)
và 4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(b) Có 2 đồng phân este thỏa mãn đề ra.
(c) % về số khối lượng của este trong hỗn hợp là 40,43%.
(d) Khi nung muối Y với NaOH/CaO thu được eten.
(e) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,05 mol Br
2
.
Số phát biểu đúng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 37: Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64% C, 6,18%H, 34,91%O, 15,27%N.
Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit
trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong các protein của các loại ngũ cốc, trong y học
được sử dụng hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt. Phát biểu nào sau
đây không đúng về A?
A. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.
C. Có ít nhất 1 gốc Gly
D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 38: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO
3
0,45M và H
2
SO
4
1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO duy nhất. Dung dịch Y hòa tan được tối
đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
trong
các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 24,64 gam và 6,272 lít. B. 20,16 gam và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít.
D. 20,16 gam và 6,272 lít
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO
3
)
2
với điện cực trơ, màng
ngăn xốp đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ng ừng điện phân. Tại thời điểm này thể tích khí
sinh ra ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào
sau đây không đúng?
A. Nếu cường độ dòng điện là 5A thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút.
B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5A rồi dừng lại thì khối lượng
dung dịch giảm 28,3 gam.
C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam.
D.
Tỉ lệ mol hai muối NaCl : Cu(NO
3
)
2
= 6 : 1.
Câu 40: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO
3
, FeS, Cu(NO
3
)
2
(trong A có % khối lượng oxi là
47,818%) một thời gian (muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn) thì thu được chất rắn B và 11,144 lít hỗn
hợp khí gồm CO
2
, NO
2
, O
2
, SO
2
. B phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc, nóng dư (thấy có 0,67 mol HNO
3
phản ứng) thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO
2
và CO
2
( ). C tác dụng
hoàn toàn BaCl
2
dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc, giá trị gần nhất của m là:
A. 48. B. 33. C. 40. D.42.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 A. tripanmitin. B. tristearin. C. triolein. D. trilinolein.
Câu 2: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau
Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. Tính tan nhiều trong nước của HCl. B. Tính bazơ.
C. Tính tan nhiều trong nước của NH3.
D. Tính axit của HCl.
Câu 3: Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn vì nguyên nhân chính nào sau đây?
A. Là kim loại rất cứng.
B. Là kim loại rất mềm.
C. Là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi.
D. Là kim loại có phân tử khối lớn.
Câu 4: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng. B. nhôm. C. chì. D. natri.
Câu 5: Gang là hợp kim của Fe C và một số nguyên tố khác. Phần trăm về khối lượng của C có trong gang là
A. 0,01% 2% B. 2% - 5%. C. 8% - 12% D. Trên 15%.
Câu 6: Cho các dẫn xuất: (1) (CH3)3CCH2Cl; (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ; (3) ClC(CH3)3. Sản phẩm của phản
ứng thế clo (1 : 1, ánh sáng) với 2,2-đimetylpropan là A. (1); (2). B. (2); (3). C. (2). D. (1).
Câu 7: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 8: Thủy phân đến cùng các chất sau đây: saccarozơ, mantozơ, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Số
chất cho sản phẩm duy nhất là glucozơ là A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 9: Cho các chất sau: 1. CH3CH2NH2 2. C6H5NH2 3. CH3NHCH3 4. H2N(CH2)6NH2 5. (CH3)2CHNHCH3 6. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH 7. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH 8. (CH3)2CHCH(NH2)COOH 9. HOC6H5CH2CH(NH2)COOH
Số chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 10: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren,
poli(vinyl axetat) và (6) tơ ninon -6,6. Trong các polime trên các polime có thể bị thủy phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là; A. (2),(3),(6). B. (2),(5),(6). C. (1),(2),(5). D. (1),(4),(5).
Câu 11: Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoni clorua, ancol
benzylic, p- crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4.
Câu 12: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và ánh kim.
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
C. Các kim loại kiềm có độ cứng thấp.
D. Từ Li đến Cs độ cứng tăng dần.
Câu 13: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T dạng dung dịch với dung môi nước : X Y Z T Dung dịch Không có kết Không có kết tủa Ag Ag AgNO3/NH3, đun nhẹ tủa
Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh Cu(OH)2 lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan lam lam lam Mất màu nước
Mất màu nước Không mất màu Không mất màu Nước brom brom và có kết tủa brom nước brom nước brom trắng xuất hiện
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. 2 chất X và Y lần lượt là: A. CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X bất kì, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là
ancol no, đơn chức, mạch hở.
(2) Tơ nilon – 6,6 và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
(3) CH3COOH và H2NCH2CH2NH2 có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
(4) Các chất: CHCl=CHCl, CH3CH=CHCH2OH, CH3CH=CHCOOH đều có đồng phân hình học. Những phát biểu sai là A. (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Câu 16: Cho các chất: KOH, HF, HBr, CH3COOH, CH3OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl,
NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh lần lượt là A. 8 và 6. B. 7 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5.
Câu 17: Cho các hợp kim sau : Fe Cu, Zn Fe, Fe Na, Ca Fe được để trong không khí ẩm, hợp kim
nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước?
A. Fe Cu.
B. Zn Cu.
C. Fe Na.
D. Ca Fe.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. Zn + P B. O2 + Ag C. O3 + CH4 D. S + Hg
Câu 19: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4.
Câu 21: Dây Cu đã cạo sạch cắm vào bình hoa thì hoa sẽ tươi lâu hơn vì:
A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có tác dụng diệt khuẩn.
B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần thiết cho hoa.
C. Cu kích thích quá trình tăng trưởng của hoa. D. Nguyên nhân khác.
Câu 22: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là
Arg - Pro - Pro - Gly - Phe - Ser - Pro - Phe - Arg.
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (Phe) A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) NH3 + CuO (b) SiO2 + HF →
(c) HCl tác dụng Fe(NO3)2 → (d) Fe3O4 + dung dịch HI →
(e) Dung dịch NaAlO2 + dung dịch HCl dư → (g) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
(h) dung dịch NH4Cl tác dụng NaNO2 đun nóng (i) KNO2 + C + S
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24: Trong các chất sau: Fe2O3, Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2, FeCl2, Cu, Cu2O. Chất tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để V1 lít dung
dịch A trung hòa với V2 lít dung dịch B thì tỉ lệ V1 : V2 là A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V2 = 10 V1
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với HCl dư thu được dung
dịch Y, sau đó thêm tiếp NaOH đến dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 48,00 g. B. 16,00 g. C. 56,00 g. D. 38,08 g.
Câu 27: Đun nóng 0,1 mol este X đơn chức với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam chất rắn. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C5H9COOC3H7.
Câu 28: Hòa tan hết 4,52 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu
kì kế tiếp nhau bằng 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch C và 1,12 lít khí D
(đktc). Khối lượng chất tan trong dung dịch C và hai kim loại là A. 5,07 gam và Mg, Ca. B. 5,70 gam và Be, Mg. C. 5,70 gam và Mg, Ca. D. 5,07 gam và Sr, Ba.
Câu 29: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu
được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam X với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối đa bao nhiêu gam ete? A. 19,2 gam. B. 23,7 gam. C. 24,6 gam. D. 21,0 gam.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic đơn chức X cần vừa đủ V lít O2, thu được H2O
26,88 lít CO2. Mặt khác khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH
0,5M và KOH 0,75M. biết các thể tích khi đều đo ở đktc, giá trị của V là A. 29,12 lít. B. 16,80 lít. C. 8,96 lít. D. 13,44 lít.
Câu 31: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh bằng axit
HCl thu được 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.
Câu 32: Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng, sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 1,6. B. 10,6. C. 18,6. D. 12,2.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị (các đơn vị được tính theo mol) x 0,1 0,4 0,9 Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm N2 và H2, tỉ khối của X so với He bằng 1,8. Nung nóng có bột sắt xúc tác hỗn
hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với He bằng 2,25. Hiệu suất phản ứng là: A. 50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 35: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen, và hiđro (tỉ lệ mol là 2:1:3) trong bình
đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là . Dẫn toàn bộ Y qua
bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết khí Z vào
bình đựng dung dịch brom dư thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo