KHÓA TĂNG TỐC LUYỆN ĐỀ MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Tên gọi của chất béo có công thức (C17H33COO)3C3H5 là A. tripanmitin. B. tristearin. C. triolein. D. trilinolein.
Câu 2: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau
Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. Tính tan nhiều trong nước của HCl. B. Tính bazơ.
C. Tính tan nhiều trong nước của NH3.
D. Tính axit của HCl.
Câu 3: Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn vì nguyên nhân chính nào sau đây?
A. Là kim loại rất cứng.
B. Là kim loại rất mềm.
C. Là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi.
D. Là kim loại có phân tử khối lớn.
Câu 4: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. đồng. B. nhôm. C. chì. D. natri.
Câu 5: Gang là hợp kim của Fe – C và một số nguyên tố khác. Phần trăm về khối lượng của C có trong gang là
A. 0,01% – 2% B. 2% - 5%. C. 8% - 12% D. Trên 15%.
Câu 6: Cho các dẫn xuất: (1) (CH3)3CCH2Cl; (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ; (3) ClC(CH3)3. Sản phẩm của phản
ứng thế clo (1 : 1, ánh sáng) với 2,2-đimetylpropan là A. (1); (2). B. (2); (3). C. (2). D. (1).
Câu 7: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 8: Thủy phân đến cùng các chất sau đây: saccarozơ, mantozơ, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Số
chất cho sản phẩm duy nhất là glucozơ là A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 9: Cho các chất sau: 1. CH3CH2NH2 2. C6H5NH2 3. CH3NHCH3 4. H2N(CH2)6NH2 5. (CH3)2CHNHCH3 6. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH 7. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH 8. (CH3)2CHCH(NH2)COOH 9. HOC6H5CH2CH(NH2)COOH
Số chất có khả năng làm chuyển màu quỳ tím là 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 10: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren,
poli(vinyl axetat) và (6) tơ ninon -6,6. Trong các polime trên các polime có thể bị thủy phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là; A. (2),(3),(6). B. (2),(5),(6). C. (1),(2),(5). D. (1),(4),(5).
Câu 11: Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoni clorua, ancol
benzylic, p- crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4.
Câu 12: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và ánh kim.
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
C. Các kim loại kiềm có độ cứng thấp.
D. Từ Li đến Cs độ cứng tăng dần.
Câu 13: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước : X Y Z T Dung dịch Không có kết Không có kết tủa Ag Ag AgNO3/NH3, đun nhẹ tủa
Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh Cu(OH)2 lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan lam lam lam Mất màu nước
Mất màu nước Không mất màu Không mất màu Nước brom brom và có kết tủa brom nước brom nước brom trắng xuất hiện
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa : Glucozơ → X → Y → CH3COOH. 2 chất X và Y lần lượt là: A. CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X bất kì, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là
ancol no, đơn chức, mạch hở.
(2) Tơ nilon – 6,6 và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
(3) CH3COOH và H2NCH2CH2NH2 có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
(4) Các chất: CHCl=CHCl, CH3CH=CHCH2OH, CH3CH=CHCOOH đều có đồng phân hình học. Những phát biểu sai là A. (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 16: Cho các chất: KOH, HF, HBr, CH3COOH, CH3OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl,
NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh lần lượt là A. 8 và 6. B. 7 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5.
Câu 17: Cho các hợp kim sau : Fe – Cu, Zn – Fe, Fe – Na, Ca – Fe được để trong không khí ẩm, hợp kim
nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước?
A. Fe – Cu.
B. Zn – Cu.
C. Fe – Na.
D. Ca – Fe.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. Zn + P B. O2 + Ag C. O3 + CH4 D. S + Hg
Câu 19: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4.
Câu 21: Dây Cu đã cạo sạch cắm vào bình hoa thì hoa sẽ tươi lâu hơn vì:
A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có tác dụng diệt khuẩn.
B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần thiết cho hoa.
C. Cu kích thích quá trình tăng trưởng của hoa. D. Nguyên nhân khác.
Câu 22: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là
Arg - Pro - Pro - Gly - Phe - Ser - Pro - Phe - Arg.
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (Phe) A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) NH3 + CuO (b) SiO2 + HF →
(c) HCl tác dụng Fe(NO3)2 → (d) Fe3O4 + dung dịch HI →
(e) Dung dịch NaAlO2 + dung dịch HCl dư → (g) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
(h) dung dịch NH4Cl tác dụng NaNO2 đun nóng (i) KNO2 + C + S
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24: Trong các chất sau: Fe2O3, Fe3O4, Mg(OH)2, CuO, Fe(OH)2, FeCl2, Cu, Cu2O. Chất tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để V1 lít dung
dịch A trung hòa với V2 lít dung dịch B thì tỉ lệ V1 : V2 là A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V2 = 10 V1
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với HCl dư thu được dung
dịch Y, sau đó thêm tiếp NaOH đến dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 48,00 g. B. 16,00 g. C. 56,00 g. D. 38,08 g.
Câu 27: Đun nóng 0,1 mol este X đơn chức với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam chất rắn. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C5H9COOC3H7.
Câu 28: Hòa tan hết 4,52 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu
kì kế tiếp nhau bằng 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch C và 1,12 lít khí D
(đktc). Khối lượng chất tan trong dung dịch C và hai kim loại là A. 5,07 gam và Mg, Ca. B. 5,70 gam và Be, Mg. C. 5,70 gam và Mg, Ca. D. 5,07 gam và Sr, Ba.
Câu 29: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu
được 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam X với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được tối đa bao nhiêu gam ete? A. 19,2 gam. B. 23,7 gam. C. 24,6 gam. D. 21,0 gam.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic đơn chức X cần vừa đủ V lít O2, thu được H2O và
26,88 lít CO2. Mặt khác khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH
0,5M và KOH 0,75M. biết các thể tích khi đều đo ở đktc, giá trị của V là A. 29,12 lít. B. 16,80 lít. C. 8,96 lít. D. 13,44 lít.
Câu 31: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh bằng axit
HCl thu được 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2.
Câu 32: Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng, sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 1,6. B. 10,6. C. 18,6. D. 12,2.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị (các đơn vị được tính theo mol) x 0,1 0,4 0,9 Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,15.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm N2 và H2, tỉ khối của X so với He bằng 1,8. Nung nóng có bột sắt xúc tác hỗn
hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với He bằng 2,25. Hiệu suất phản ứng là: A. 50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 35: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen, và hiđro (tỉ lệ mol là 2:1:3) trong bình
đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là . Dẫn toàn bộ Y qua
bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết khí Z vào
bình đựng dung dịch brom dư thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2023 - GV Lê Đăng Khương có đáp án( Đề 10)
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
-
Bộ 13 đề thi thử THPT QG chuẩn môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Lê Đăng Khương biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
-
File word có lời giải chi tiết 100%.
-
Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(341 )Trọng Bình
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)