Bộ 177 Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí năm 2019 chọn lọc từ các trường

171 86 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 177 Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2019 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2019 trường THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 ;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2019 THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình - lần 1;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2019 trường THPT chuyên Hưng Yên - Hưng Yên - lần 2;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2019 trường THPT chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - lần 1;

+ Đề thi THPT Quốc Gia Địa lí năm 2019 Sở GD_ĐT Thanh Hóa;

...............................

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(171 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Địa lí các vùng kinh tế
Câu 1. Tài nguyên khoáng sản nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên
Câu 2. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ có số dân ít nhất cả nước.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ là thiếu lao động, nhất là lao động có kĩ thuật.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số thấp hơn do lịch sử khai thác muộn hơn các vùng khác.
D. Nạn du canh, du cư còn khá phổ biến ở một số tộc người trong vùng.
Câu 3. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Tây Bắc là:
A. đồng - niken. B. chì - kẽm. C. apatit. D. thiếc.
Câu 4. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. cây cao su B. cây chè. C. cây cà phê D. cây hồ tiêu
Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Hồng bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố (tương đương cấp tỉnh)?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 6. Tính đến năm 2006, tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương B. Hưng Yên C. Bắc Ninh D. Hà Nam
Câu 7. Vùng kinh tế Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh?
A. 8 tỉnh B. 5 tỉnh C. 7 tỉnh D. 6 tỉnh
Câu 8. Mỏ sắt lớn nhất của nước ta nằm ở tỉnh nào?
A. Thanh Hóa B. Hà Tĩnh C. Nghệ An D. Thái Nguyên
Câu 9. Cảng nước sâu nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Chân Mây. B. Dung Quất. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng.
Câu 10. Vùng đồng bằng màu mỡ nhất khu vực Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết B. Bình Thuận C. Tuy Hòa D. Quảng Ngãi
Câu 11. Vịnh Vân Phong ở nước ta có nhiều tiềm năng phát triển du lịch thuộc tỉnh nào?
A. Phú Yên B. Quảng Nam C. Khánh Hòa D. Bình Thuận
Câu 12. Khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Bạc B. Bô xít. C. Than đá D. Sắt
Câu 13. Loại đất chính ở Đông Nam Bộ là
A. đất xám bạc màu trên phù sa cổ. B. đất badan.
C. đất badan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ. D. đất badan và đất phù sa.
Trang 1
Câu 14. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tam giác tăng trưởng kinh tế là
A. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa - Vũng Tàu - Đồng Nai
D. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa- Vùng Tàu - Thủ Dầu Một.
Câu 15. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh trồng nhiều hồ tiêu nhất
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Tiền Giang. D. Hậu Giang.
Câu 16. Vùng có nhiều khả năng phát triển chăn nuôi bò lấy thịt và lấy sữa là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi phía Bắc.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới, chăn nuôi đại gia súc là thế mạnh của vùng
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 18. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cây cà phê. B. cây cao su. C. cây chè. D. cây hồ tiêu.
Câu 19. Xét về tiềm năng thuỷ điện so với các vùng khác trong nước, Trung du miền núi phía Bắc đứng ở
vị trí thứ mấy so với cả nước?
A. Thứ ba. B. Thứ hai. C. Thứ nhất. D. Thứ tư.
Câu 20. Nguồn than khai thác ở Trung du miền núi phía Bắc được dùng chủ yếu vào mục đích
A. nhiệt điện và xuất khẩu. B. nhiệt điện và công nghiệp hoá chất.
C. xuất khẩu và công nghiệp hoá chất. D. nhiệt điện và luyện kim.
Câu 21. Tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Tây Bắc?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Nguyên. D. Sơn La.
Câu 22. Mỏ thiếc và bôxit lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở tỉnh
A. Bắc Cạn. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Yên Bái.
Câu 23. Tài nguyên khoáng sản nước ta tập trung nhiều nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24. Đặc điểm nổi bật về mặt dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. vùng thưa dân thành phần dân tộc đa dạng, người dân kinh nghiệm trong sản xuất nông
nghiệp, công nghiệp.
B. là vùng dân cư thưa nhất cả nước do lịch sử khai thác muộn.
Trang 2
C. là vùng có số dân ít, có nhiều dân tộc ít người.
D. vùng thưa dân, nhiều dân tộc ít người, người dân nhiều kinh nghiệm trong sản xuất chinh
phục tự nhiên.
Câu 25. Trung du miền núi Bắc Bộ thế mạnh về công nghiệp khai thác chế biến khoáng sản thể
hiện ở
A. là nơi thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài trong khai thác và chế biến khoáng sản.
B. khoáng sản được khai thác của vùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu cả nước.
C. là nơi có các nhà máy luyện kim lớn nhất cả nước.
D. có nhiều mỏ khoáng sản lớn, có giá trị kinh tế cao và đang được khai thác.
Câu 26. Ý nào không phải nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng mật độ dân s cao nhất
nước ta?
A. Khí hậu nóng ấm.
B. Đất đai màu mỡ, nguồn nước phong phú.
C. Có lịch sử hình thành từ lâu đời, với truyền thống trồng lúa nước.
D. Mức độ tập trung công nghiệp cao.
Câu 27. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giữ nguyên tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
Câu 28. Đất nông nghiệp chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)?
A. 50%. B. 52%. C. 51.5%. D. 51.2%.
Câu 29. Đất đai phù sa màu mỡ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất nông nghiệp Đồng bằng
sông Hồng (năm 2006)?
A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 75%.
Câu 30. Ở nước ta than nâu phân bố chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 31. Tỉnh có diện tích và sản lượng lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tiền Giang. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Long An.
Câu 32. Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm:
A. phần đất nằm ngoài phạm vi tác động của các nhánh sông Cửu Long.
Trang 3
B. vùng thượng và hạ châu thổ, các đồng bằng phù sa ở rìa.
C. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của các sông Tiền, sông Hậu.
D. 12 tỉnh và thành phố.
Câu 33. Vùng thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm
A. có các giồng đất hai bên sông và cồn cát duyên hải.
B. đất bị nhiễm mặn do tác động của thủy triều.
C. đất phèn và bốc phèn trong mùa khô.
D. là vùng tương đối cao, không bị ngập nước vào mùa khô.
Câu 34. Thành phố Mĩ Tho thuộc tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tiền Giang. B. Cần Thơ. C. Đồng Tháp. D. Sóc Trăng.
Câu 35. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long được phân hoá thành 2 mùa:
A. mùa lũ và mùa cạn. B. mùa nóng và mùa lạnh.
C. mùa mưa và mùa khô. D. mùa đông và mùa hè.
Câu 36. Hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Hà Nội – Hưng Yên B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hải Phòng – Nam Định. D. Hà Nội – Vĩnh Phúc.
Câu 37. Về mặt địa hình Tây Nguyên các cao nguyên ba dan xếp tầng. Em hãy cho biết cao nguyên
nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cao nguyên Tà Phình. B. Cao nguyên Lâm Viên.
C. Cao nguyên Mộc Châu. D. Cao nguyên Sín Chải.
Câu 38. Trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. Nha Trang. B. Quảng Nam. C. Thừa Thiên - Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 39. Thành phố được coi là trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
tên là
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết.
Câu 40. Than nâu có trữ lượng hàng chục tỉ tấn tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Vùng Tây Bắc
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Vùng Đông Bắc
Câu 41. Vùng Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Biển Đông D. Tây Nguyên
Câu 42. Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
Trang 4
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ
B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của cả nước
C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố, ranh giới thay đổi theo thời gian
Câu 43. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế đều có chung thế mạnh
A. khai thác dầu khí và năng lượng thuỷ điện.
B. phát triển các ngành kinh tế biển.
C. trồng cây lương thực, thực phẩm.
D. trồng cây công nghiệp nhiệt đới như: cao su, cà phê
Câu 44. Khí hậu của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ có điểm khác nhau cơ bản là
A. Đông Nam Bộ thường xuyên có bão. B. mùa mưa ở Tây Nguyên rất ngắn.
C. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu. D. mùa khô ở Đông Nam Bộ chỉ kéo dài 4 tháng.
Câu 45. Trong lĩnh vực chăn nuôi Trung du và miền núi phía Bắc dẫn đầu cả nước về:
A. đàn trâu. B. đàn bò. C. đàn gia cầm. D. đàn lợn.
Câu 46. Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng là:
A. tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nhịp độ phát triển kinh tế.
B. số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
C. đất chật, người đông.
D. thiên tai thường xuyên xảy ra.
Câu 47. Đ tăng diện tích đất canh tác vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp ý nghĩa quan
trọng hàng đầu là
A. đa dạng hóa các cây trồng, vật nuôi. B. thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. quy hoạch thủy lợi. D. cải tạo đất, chống ô nhiễm đất.
Câu 48. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. đất phù sa ngọt. B. đất mặn. C. đất phèn. D. đất khác.
Câu 49. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao nhất của Đồng bằng sông Hồng là
A. dầu mỏ. B. sét, cao lanh. C. khí tự nhiên. D. than nâu.
Câu 50. Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ chủ yếu hẹp ngang, đất feralit điều kiện thuận lợi để
trồng
A. cây ăn quả. B. cây rau đậu.
C. cây lương thực. D. cây công nghiệp lâu năm.
Trang 5

Mô tả nội dung:


Địa lí các vùng kinh tế
Câu 1. Tài nguyên khoáng sản nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên
Câu 2. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ có số dân ít nhất cả nước.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ là thiếu lao động, nhất là lao động có kĩ thuật.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số thấp hơn do lịch sử khai thác muộn hơn các vùng khác.
D. Nạn du canh, du cư còn khá phổ biến ở một số tộc người trong vùng.
Câu 3. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Tây Bắc là: A. đồng - niken. B. chì - kẽm. C. apatit. D. thiếc.
Câu 4. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. cây cao su B. cây chè. C. cây cà phê D. cây hồ tiêu
Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Hồng bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố (tương đương cấp tỉnh)? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 6. Tính đến năm 2006, tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Dương B. Hưng Yên C. Bắc Ninh D. Hà Nam
Câu 7. Vùng kinh tế Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh? A. 8 tỉnh B. 5 tỉnh C. 7 tỉnh D. 6 tỉnh
Câu 8. Mỏ sắt lớn nhất của nước ta nằm ở tỉnh nào? A. Thanh Hóa B. Hà Tĩnh C. Nghệ An D. Thái Nguyên
Câu 9. Cảng nước sâu nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Chân Mây. B. Dung Quất. C. Nghi Sơn. D. Vũng Áng.
Câu 10. Vùng đồng bằng màu mỡ nhất khu vực Nam Trung Bộ là A. Phan Thiết B. Bình Thuận C. Tuy Hòa D. Quảng Ngãi
Câu 11. Vịnh Vân Phong ở nước ta có nhiều tiềm năng phát triển du lịch thuộc tỉnh nào? A. Phú Yên B. Quảng Nam C. Khánh Hòa D. Bình Thuận
Câu 12. Khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Bạc B. Bô xít. C. Than đá D. Sắt
Câu 13. Loại đất chính ở Đông Nam Bộ là
A. đất xám bạc màu trên phù sa cổ. B. đất badan.
C. đất badan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ.
D. đất badan và đất phù sa. Trang 1
Câu 14. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tam giác tăng trưởng kinh tế là
A. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa - Vũng Tàu - Đồng Nai
D. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa- Vùng Tàu - Thủ Dầu Một.
Câu 15. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh trồng nhiều hồ tiêu nhất A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Tiền Giang. D. Hậu Giang.
Câu 16. Vùng có nhiều khả năng phát triển chăn nuôi bò lấy thịt và lấy sữa là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi phía Bắc. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17. Trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới, chăn nuôi đại gia súc là thế mạnh của vùng A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 18. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cây cà phê. B. cây cao su. C. cây chè. D. cây hồ tiêu.
Câu 19. Xét về tiềm năng thuỷ điện so với các vùng khác trong nước, Trung du miền núi phía Bắc đứng ở
vị trí thứ mấy so với cả nước? A. Thứ ba. B. Thứ hai. C. Thứ nhất. D. Thứ tư.
Câu 20. Nguồn than khai thác ở Trung du miền núi phía Bắc được dùng chủ yếu vào mục đích
A. nhiệt điện và xuất khẩu.
B. nhiệt điện và công nghiệp hoá chất.
C. xuất khẩu và công nghiệp hoá chất.
D. nhiệt điện và luyện kim.
Câu 21. Tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Tây Bắc? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Nguyên. D. Sơn La.
Câu 22. Mỏ thiếc và bôxit lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở tỉnh A. Bắc Cạn. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Yên Bái.
Câu 23. Tài nguyên khoáng sản nước ta tập trung nhiều nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24. Đặc điểm nổi bật về mặt dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. là vùng thưa dân có thành phần dân tộc đa dạng, người dân có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
B. là vùng dân cư thưa nhất cả nước do lịch sử khai thác muộn. Trang 2
C. là vùng có số dân ít, có nhiều dân tộc ít người.
D. là vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và chinh phục tự nhiên.
Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản thể hiện ở
A. là nơi thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài trong khai thác và chế biến khoáng sản.
B. khoáng sản được khai thác của vùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu cả nước.
C. là nơi có các nhà máy luyện kim lớn nhất cả nước.
D. có nhiều mỏ khoáng sản lớn, có giá trị kinh tế cao và đang được khai thác.
Câu 26. Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Khí hậu nóng ấm.
B. Đất đai màu mỡ, nguồn nước phong phú.
C. Có lịch sử hình thành từ lâu đời, với truyền thống trồng lúa nước.
D. Mức độ tập trung công nghiệp cao.
Câu 27. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giữ nguyên tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
Câu 28. Đất nông nghiệp chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)? A. 50%. B. 52%. C. 51.5%. D. 51.2%.
Câu 29. Đất đai phù sa màu mỡ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng (năm 2006)? A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 75%.
Câu 30. Ở nước ta than nâu phân bố chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 31. Tỉnh có diện tích và sản lượng lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long A. Tiền Giang. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Long An.
Câu 32. Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm:
A. phần đất nằm ngoài phạm vi tác động của các nhánh sông Cửu Long. Trang 3
B. vùng thượng và hạ châu thổ, các đồng bằng phù sa ở rìa.
C. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của các sông Tiền, sông Hậu.
D. 12 tỉnh và thành phố.
Câu 33. Vùng thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm
A. có các giồng đất hai bên sông và cồn cát duyên hải.
B. đất bị nhiễm mặn do tác động của thủy triều.
C. đất phèn và bốc phèn trong mùa khô.
D. là vùng tương đối cao, không bị ngập nước vào mùa khô.
Câu 34. Thành phố Mĩ Tho thuộc tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu Long A. Tiền Giang. B. Cần Thơ. C. Đồng Tháp. D. Sóc Trăng.
Câu 35. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long được phân hoá thành 2 mùa:
A. mùa lũ và mùa cạn.
B. mùa nóng và mùa lạnh.
C. mùa mưa và mùa khô.
D. mùa đông và mùa hè.
Câu 36. Hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Hà Nội – Hưng Yên
B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hải Phòng – Nam Định.
D. Hà Nội – Vĩnh Phúc.
Câu 37. Về mặt địa hình Tây Nguyên là các cao nguyên ba dan xếp tầng. Em hãy cho biết cao nguyên
nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Cao nguyên Tà Phình.
B. Cao nguyên Lâm Viên.
C. Cao nguyên Mộc Châu.
D. Cao nguyên Sín Chải.
Câu 38. Trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. Nha Trang. B. Quảng Nam.
C. Thừa Thiên - Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 39. Thành phố được coi là trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tên là A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết.
Câu 40. Than nâu có trữ lượng hàng chục tỉ tấn tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Vùng Tây Bắc
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Vùng Đông Bắc
Câu 41. Vùng Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Biển Đông D. Tây Nguyên
Câu 42. Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta? Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo