Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2026 Toán (từ Trường/Sở)

19 10 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2026. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2025-2026 từ các Trường/sở trên cả nước (tặng kèm 131 đề thi thử năm 2024-2025).

Đề thi dự kiến: 50 đề; Đã biên soạn xong: 2 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(19 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Tài liệu bộ mới nhất

Mô tả nội dung:


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KSCL ÔN THI TN THPT 2026
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 2025-2026
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Cho hàm số 2x 1 y
. Giá trị f 3 bằng x 1 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 5 16 9 6 
Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  . Vectơ nào dưới đây bằng vectơ AD ?     A. BC . B. DC . C. B C  . D. AB . 1
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  x     2 6 1 log 4  x  là A. 1;2 . B. 2;2 . C. 1;2. D. 1;2 .
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Trung vị của mẫu số liệu trên gần với số nào nhất? A. 41,23 . B. 51,54. C. 40,55. D. 50,44 . Câu 5. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1. Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là A. 9. B. 12. C. 6. D. 8.
Câu 6. Giá trị của giới hạn 3 3 2
lim n 2n n bằng A. 1 . B. 2  . C. 1. D. 0. 3 3
Câu 7. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O ,O 1 2
lần lượt là tâm của ABCD , ABEF . M là trung điểm của CD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. MO cắt BEC .
B. O O song song với  AFD. 2 1 2
C. O O song song với BEC .
D. O O song song với EFM  . 1 2 1 2
Câu 8. Tập giá trị của hàm số y  cotx A. 1;  1 . B. 1;  1 . C. . D.  ;  0 .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Phát biểu nào sau đây là sai?
      
A. DA DB DC  3DG .
B. GD GA AD .
   
    
C. GAGB GC  0.
D. GAGB GC GD  0.
Câu 10. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
  . Có hai đáy là các hình nình hành. Các điểm M , N, P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AD, BC,CC (tham khảo hình vẽ). Xét các khẳng định sau:
a) Mặt phẳng MNP cắt AD.
b) Mặt phẳng MNP cắt DD tại trung điểm của DD.
c) Mặt phẳng MNP song song với mặt phẳng  ABC D   .
Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 11. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn khi có tổng bằng 3 và công bội bằng 2 . 3 n 1  n n 1  n2 A.  2     2   2   . B. 2 . C. . D. . 3           3   3   3 
Câu 12. Cho hàm số đa thức bậc ba 3 2
y ax bx cx d, a  0có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;0 . B. 0; . C. 1;  1 . D. 1;.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và f x là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
a) Đồ thị hàm số g x  f x 1 2
x x  2025 cắt đường thẳng y m tại bốn điểm phân biệt 2
khi và chỉ khi g  
1  m  ming 3; g   1 .
b) Đồ thị hàm số 
hx 2x 1  có 3 đường tiệm cận. f x
c) Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0;.
d) Hàm số y f x có hai điểm cực trị.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi F là trung
điểm của cạnh SA .
a) Khoảng cách từ S đến mặt phẳng FCD bằng a 10 . 5
b) Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 30 . 3
c) Thể tích của khối chóp S.FCD bằng a 3 . 24
d) Khoảng cách giữa AC SB bằng a 6 . 4
Câu 3. Trong hộp có 45 quả cầu có cùng kích thước và khối lượng được đánh số từ 1 đến 45. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó.
a) Số cách lấy được cả 3 quả cầu đánh số chẵn bằng 1540.
b) Xác xuất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 8 bằng 523 . 1290
c) Xác xuất để tổng 3 số ghi trên 3 quả cầu là số lẻ bằng 1 . 2
d) Xác xuất để tổng 3 số ghi trên 3 quả cầu là số chia hết cho 4 bằng 323 . 1290 1
Câu 4. Cho hàm số y   2  x 3 9  ln 1 x .
a) Tập xác định của hàm số là khoảng  ;   1 .
b) Hàm số có đạo hàm 1 1 y   .   2 2 3 1 3 9  x x
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1 1 ;  1  bằng 3 70  ln 2 . 4 2   2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.          
Câu 1. Cho hai vectơ a , b sao cho a  2 , b  2 và hai vectơ x a b , y  2a b vuông góc với  
nhau. Tính góc giữa hai vectơ a b (đơn vị độ). 2
Câu 2. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x  (m 1)x  3 2m y  đạt cực x m
tiểu tại x  1.
Câu 3. Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt dạng hình hộp chữ nhật với đáy
trên là hình chữ nhật ABCD , mặt phẳng  ABC song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung
sắt đó được buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp E ;
A EB; EC; ED
bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng một góc  .
   
Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Biết các lực căng F ; F ; F ; F đều 1 2 3 4
có cường độ là 4800N , trọng lượng của cả khung sắt chứa ô tô là 7200 6N . Tính sin (Làm
tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của C , A C .
B P là điểm trên cạnh BD sao cho BP  2P .
D Gọi (H ) là hình giới hạn bởi giao tuyến
của mặt phẳng (MNP) với các mặt của tứ diện ABC .
D Tính diện tích hình (H ) (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Mội người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện trên
một bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh chèo thuyền đến một điểm D giữa C B
và sau đó chạy đến B . Biết anh ấy có thể chèo thuyền 6 km/h, chạy 8 km/h và quãng đường
BC  8 km. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người
đàn ông. Khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến B b a d trong c đó * a, , b ,
c d  , b là phân số tối giản và d là số nguyên tố. Giá trị của a b c d bằng bao c nhiêu?
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh 2 . Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA và BC bằng 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C
  (kết quả làm tròn 2 đến hàng phần trăm).


zalo Nhắn tin Zalo