Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends có đáp án

7 K 3.5 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 3 Family and Friends mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 3.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(6996 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS HỌC KÌ 1 – ĐỀ 1 A. LISTENING
I. Look, listen and choose correct answer.
II. Listen and choose the correct picture.
B. VOCAULARY AND GRAMMAR
I. Look and write tick () or cross ().

II.
Look and choose the correct answer to complete the sentence III. Match.

1. Where’s your doll? a. It’s red and blue. 2. Who is he? b. It’s in my bag. 3. How are you? c. I’m ten. 4. What color is it? d. I’m great. Thanks. 5. How old are you? e. He is my teacher.
IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. cookie/ She/ a/ has
_________________________________.
2. have/ eyes/ I/ green/ don’t
_________________________________.
3. your/ bear/ This/ brown/ teddy/ is
_________________________________.
4. your/ toy/ favourite/ What’s
_________________________________?
-------------------THE END------------------- ĐÁP ÁN A. LISTENING
I. Look, listen and choose the correct answer. 1. A 2. B 3. C
II. Listen and choose the correct picture. Chọn bức tranh A.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and write tick () or cross (). 1. ✗ 2. ✗ 3. ✓ 4. ✓ 5. ✓
II. Look and choose the correct answer to complete the sentences. 1. B 2. C 3. A 4. B 5. A

III. Match. 1 – b 2 – e 3 – d 4 – a 5 – c
IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. She has a cookie. 2. I don’t have green eyes.
3. This is your brown teddy bear.
4. What’s your favourite toy?
LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING
I. Look, listen and choose the correct answer.
(Nhìn, nghe và chọn đáp án đúng.) Bài nghe:
1. My brother has curly hair. (Em trai mình có mái tóc xoăn.)
2. This is my friend, Jenny. She has short straight hair. (Đây là bạn của mình, Jenny. Cô
ấy có mái tóc ngắn và thẳng.)

3. My sister is tall. (Chị gái của mình cao.)
II. Listen and choose the correct picture.
(Nghe và chọn bức tranh đúng.) Bài nghe:
I’m happy. Look! Carrots for me. I like carrots. Yum! I like meat, too. I don’t like bread. I like rice, lots of rice. Tạm dịch:
Mình rất vui. Nhìn này! Cà rốt cho mình. Mình rất thích cà rốt. Ngon tuyệt! Mình cũng
thích thịt nữa Mìnhkhông thích bánh mì lắm. Mình thích cơm, thật nhiều cơm.

B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and write tick () or cross ().
(Nhìn và đánh dấu tích hoặc gạch chéo.)
1. Curly hair: tóc xoăn
2. Straight hair: tóc thẳng
3. Long hair: tóc dài
4. Black hair: tóc đen
5. Short hair: tóc ngắn
II. Look and choose the correct answer to complete the sentences.


zalo Nhắn tin Zalo