Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều

1.8 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 55 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương học kì 2 Toán 3 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.

Đề cương gồm 30 Bài tập trắc nghiệm và 75 bài tập tự luận được chia thành 7 dạng bài.

+ Dạng 1: Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000

+ Dạng 2: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia

+ Dạng 3: Ôn tập tính giá trị biểu thức

+ Dạng 4: Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian, tiền Việt Nam. Số La Mã

+ Dạng 5: Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn

+ Dạng 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất

+ Dạng 7: Ôn tập hình học

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1815 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 3 – CÁNH DIỀU
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000
2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
3. Ôn tập tính giá trị biểu thức
4. Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian, tiền Việt Nam. Số La Mã
5. Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn
6. Một số yếu tố thống kê và xác suất 7. Ôn tập hình học
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 8 giờ 50 phút B. 21 giờ kém 10 phút C. 20 giờ 50 phút D. Cả B và C đều đúng. Câu 2. Số? A. 25 860 B. 25 865 C. 20 586 D. 2 586
Câu 3. Mẹ đưa ra 4 bao lì xì gồm 2 bao lì xì màu đỏ và 2 bao lì xì màu vàng. An
nhắm mắt rút 2 bao lì xì. Khả năng xảy ra là:
A. An chắc chắn rút được 2 bao lì xì màu vàng


B. An không thể rút được 2 bao lì xì màu đỏ
C. An có thể rút được 2 bao lì xì màu vàng.
D. An chắc chắn rút được 1 bao lì xì màu đỏ và 1 bao lì xì màu vàng.
Câu 4. Mẹ nhờ Minh mở cửa nhưng chùm chìa khóa mẹ đưa có 3 chìa giống nhau.
Trong 3 chìa đó có một thìa mở được ổ khóa. Minh thử các chìa để mở khóa. Khả năng xảy ra là:
A. Minh chắc chắn mở được cửa ở lần thử đầu tiên.
B. Minh không thể mở được cửa chỉ với một lần thử.
C. Minh có thể mở được cửa ở lần thử đầu tiên.
D. Minh chắc chắn không mở được cửa.
Câu 5. Chu vi của hình vuông MNPQ là: A. 76 mm B. 81 mm C. 152 mm D. 129 mm
Câu 6. Cho phép tính: 5642 = 5000 + 600 +...+ 2
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 300 ml + 400 ml ............... 1 l A. > B. < C. = D. Không so sánh được
Câu 8. Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy? A. Thứ Bảy B. Thứ Sáu C. Thứ Hai D. Thứ Ba
Câu 9. Bạn Lan mua một quyển sách. Lan đã trả người bán hàng ba tờ giấy bạc loại
5000 đồng và một tờ loại 2000 đồng. Hỏi bạn Lan đã trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

A. 7000 đồng B. 15000 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng
Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật đó. A. 10 cm B. 10 cm2 C. 300 cm D. 300 cm2
Câu 11. Số bé nhất có bốn chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là: A. 9876 B. 1000 C. 1023 D. 1230
Câu 12. 4  x  2 = 464. Giá trị của x là: A. 58 B. 60 C. 232 D. 3712
Câu 13. Hiệu hai số là 184. Nếu số bị trừ tăng thêm 12 đơn vị, số trừ thêm 10 đơn vị thì hiệu hai số là: A. 196 B. 186 C. 206 D. 162
Câu 14. Số dư của phép tính: 6352 : 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Ngăn trên có 198 quyển sách. Nếu chuyển từ ngăn trên 18 quyển sang ngăn
dưới thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi lúc đầu, ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách? A. 162 quyển sách B. 180 quyển sách C. 182 quyển sách D. 190 quyển sách
Câu 16. Năm nay mẹ 32 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con kém mẹ bao nhiêu tuổi? A. 8 tuổi B. 12 tuổi C. 24 tuổi D. 32 tuổi
Câu 17. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc vuông? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


Câu 18. Bố đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút và đến nhà máy lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi bố
đi từ nhà đến nhà máy hết bao nhiêu phút? A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút
Câu 19. Tính giá trị biểu thức: 5075 : 5 + 3124  3 A. 10387 B. 12417 C. 1024 D. 1379
Câu 20. Một đội công nhân phải sửa chữa 3024m đường cống, đội đã sửa được số
mét đường cống đó. Hỏi đội còn phải sửa chữa bao nhiêu mét đường cống nữa? A. 1008 m B. 2016 m C. 3024 m D. 9072 m
Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “Trong hình vẽ bên dưới có ba hình tròn,
mỗi hình tròn có đường kính 6 cm. Với A, B, C là tâm của ba đường tròn. Chú ong
bay đi lấy mật từ điểm A đến điểm C theo đường gấp khúc ABC. Vậy chú ong đã bay....cm”. A. 18 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 22. Nam đã nướng 4 chiếc bánh quy có bề mặt giống hệt nhau nhưng phần nhân
khác nhau: 2 chiếc bánh mứt dâu, 1 chiếc bánh mứt cam và 1 chiếc bánh mứt nho.
Nam chọn một chiếc bánh trong đó để ăn. Chọn khẳng định đúng.
A. Chắc chắn Nam sẽ chọn được bánh mứt dâu.
B. Nam không thể chọn được bánh mứt nho.
C. Có thể Nam chọn được bánh mứt táo.
D. Có thể Nam chọn được bánh mứt cam.


zalo Nhắn tin Zalo