Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global success có đáp án

11.1 K 5.6 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 3 Global success mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 3.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(11131 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1 A. LISTENING
I. Listen and choose a or b. 1. a. Thank you, Peter. b. This is my house. 2. a. Hi. Nice to meet you. b. This is my blue bedroom.
3. a. I like playing chess with my friends b. Welcome to our classroom!
4. a. Can I have my book back, Mai? b. My school is near here. II. Listen and tick.


B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Choose the correct answer.
1. May I __________ in, Miss Hien? A. come B. play C. have D. do
2. Is the ____________ new? – Yes, it is. A. basketball B. library C. tennis D. football
3. What do you__________ at break time? A. does B. don’t C. do D. doing
4. What __________ is your school bag? – It’s white and green. A. colour B. colours C. colouring D. coloures
5. ______ that your pencil case? A. Are B. Do C. Is

D. Have II. Read and tick. 1. A: Hi. I’m Ben B: Hi, Ben. I’m Mai. 2. A: What’s this? B: It’s a nose. 3. I have a pencil case.
4. It’s break time. Let’s play volleyball.


III. Read and decide each sentence is True or False.
Hello! My name is Lan. My school is very large. This is my classroom. It’s small but
nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It’s new and
nice. These are my notebooks. They are new. Look! Those are my friends, they are kind.
1. Lan’s school is very large. 2. Her classroom is large.
3. Her school bag is old and nice. 4. Her notebooks are new. 5. Her friends are kind. IV. Write about you. 1. How old are you?
_______________________________________________________. 2. What’s your hobby?
_______________________________________________________. 3. Do you have a note book?
_______________________________________________________.
4. What do you do at break time?
_______________________________________________________. ĐÁP ÁN A. LISTENING
I. Listen and choose a or b.


zalo Nhắn tin Zalo