Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 3 ilearn Smart có đáp án

4.6 K 2.3 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 3 ilearn Smart mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 3.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(4564 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH ILEARN SMART START HỌC KÌ 1 – ĐỀ 1 A. LISTENING
Read the questions. Listen and write a word or a number.
1. What color is the girl’s balloon? ________
2. What are the girl painting? ________
How many butterflies does the girl paint? ________
3. What color is the boy’s flower? ________
How many flowers does the boy paint? ________
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and read. Put a tick () or a cross () in the box.


II. Choose the correct answer.
1. I _____ on Cau Giay street, Ha Noi. A. make B. do C. live
2. How do you ______ “Alice”? – A-L-I-C-E. A. spell B. say C. speak
3. My bedroom _____ a bed, two chairs and a table. A. has B. have C. having
4. Do you like Math? – Yes, I _____. A. don’t B. do C. am 5. Are these your ______? A. notebook B. eraser C. rulers
III. Look and read. Write Yes or No.


1. I have English on Tuesday and __________ Thursday. 2. I have P.E on Wednesday. __________ 3. I have Math on Monday and __________ Thursday. 4. I have Music on Saturday. __________ 5. I have Art on Sunday. __________
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. orange/ make/ can/ with/ and red/ I/ yellow
__________________________________________.
2. think/ in/ she/ the/ is/ bathroom/ I
__________________________________________.
3. is/ and white/ My/ black/ cat
__________________________________________.
4. friends/ singing/ Do/ your/ like
__________________________________________?


5. have/ When/ English,/ you/ Ben/ do
__________________________________________?
-------------------THE END------------------- ĐÁP ÁN A. LISTENING
Read the questions. Listen and write a word or a number. 1. red 2. butterflies – three 3. pink – 1/one
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and read. Put a tick () or a cross () in the box. 1. ✓ 2. ✗ 3. ✓ 4. ✗ 5.
II. Choose the correct answer. 1. C 2. A 3. A 4. B 5. C
III. Look and read. Write Yes or No. 1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 5. Yes
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. I can make orange with yellow and red.
2. I think she is in the bathroom. 3. My cat is black and white.
4. Do your friends like singing?
5. When do you have English, Ben?
LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING
Read the questions. Listen and write a word or a number.
(Đọc các câu hỏi. Nghe và viết 1 từ hoặc 1 số.)
Các em sẽ nghe và lấy thông tin để trả lời câu hỏi từ đoạn băng. Lưu ý câu trả lời chỉ
được viết 1 từ hoặc 1 số. Bài nghe: 1.
Girl: I’m painting a balloon. (Mình đang vẽ một quả bóng bay.)


zalo Nhắn tin Zalo