Bộ 6 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Hà Nội có đáp án

60 30 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 6 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 6 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ lời giải chi tiết Toán 10 Hà Nội mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(60 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

SỞ: GD HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023-2024
TRƯỜNG THPT KHƯƠNG ĐÌNH Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).
Câu 1: Số lượng học sinh đăng kí thi môn cầu lông các lớp từ lớp 6 đến lớp 9 được thống kê trong bảng dưới đây:
Tìm Mốt của mẫu số liệu trên. A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 2: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M P . khi đó các cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng? uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur
A. NM NP .
B. MP PN .
C. MN MP .
D. MN PN .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = −2i + j . Tìm tọa độ của vectơ u . A. u = (2 ) ;1 . B. u = ( 2 − ) ;1 . C. u = ( 2 − ;− ) 1 . D. u = (2; − ) 1 .
Câu 4: Cho hai vectơ a b , biết a = 2, b = 3 và .
a b = 3 . Tính (a,b). 3 A. 0 30 . B. . C. 0 120 . D. 0 60 . 2
Câu 5: Cho điểm MAB A(1; )
1 , B (3;2), M (2;4) . Tìm toạ độ điểm E có hoành độ dương trên đường
thẳng AB sao cho S = 2S . MAB MBE  5   2 1  A. E 4;   .
B. E (1;0) . C. E ( 1 − ; ) 1 . D. E ;   .  2   3 2 
Câu 6: Cho mẫu số liệu sau: 12; 5; 8; 11; 6; 20; 22 . Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 16 . B. 17 . C. 18 . D. 19 .
Câu 7: Đo vận tốc trung bình của một chiếc xe mô tô chạy trên đường cho kết quả là 100  5 km/h. Đánh
giá sai số tương đối của phép đo trên. A.   5 . B.   11%. C.   5% . D.   10% .
Câu 8: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Trung vị.
B. Số trung bình.
C. Độ lệch chuẩn. D. Mốt.
Câu 9: Cho a = ( 1 − ; 2), b = (5; 7
− ) . Tìm tọa độ của a b . A. ( 6 − ;9). B. (4; 5 − ) . C. ( 5 − ; 1 − 4) . D. (6; 9 − ) .
Câu 10: Cho G là trọng tâm của ABC
và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA + MB + MC = 2MG .
B. MA + MB + MC = MG .
C. MA + MB + MC = 3MG .
D. MA + MB + MC = 4MG .
Câu 11: Trên bao bì của 1 bao gạo ghi thông tin khối lượng là 10  0,1kg . Khối lượng thực của bao gạo nằm trong đoạn nào?
A. 9,9; 10 . B. 9,9; 10,  1 .
C. 9,9; 10, 2 . D. 10; 10,  1 .
Câu 12: Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a,b ngược hướng và a = 5, b = 15 . 1 1 A. m = . B. m = 3 − .
C. m = 3 . D. m = − . 3 3
Câu 13: Cho a = 2, 4653245  0, 006 . Số quy tròn của số gần đúng 2, 4653245 là A. 2, 46 . B. 2, 47 . C. 2, 465 . D. 2, 5 .
Câu 14: Cho a b a = 1, b = 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. vectơ (2a b) vuông góc với vectơ (a b) . B. vectơ (2a + b) vuông góc với vectơ (a + b) .
C. vectơ (a + b) vuông góc với vectơ (a b) . D. vectơ (2a b) vuông góc với vectơ (a + b) .
Câu 15: Cho mẫu số liệu thống kê trong bảng phân bố tần số sau:
Tính số trung bình của mẫu số liệu trên. A. 6, 6 . B. 6, 9 . C. 6,8 . D. 6, 7 .
Câu 16: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y  1? A. ( 2 − ; ) 1 . B. (3; 7 − ). C. (0;0) . D. (0 ) ;1 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = 2i , b = 3
j , c = 3i − 4 j . Chọn khẳng định đúng 3 4 3 4 3 4 3 4 A. c = − a + b . B. c = a + b . C. c = − a b . D. c = a b . 2 3 2 3 2 3 2 3
Câu 18. Trên đường thẳng MN lấy điểm P như hình vẽ thì đẳng thức nào sau đây là đúng? 1 − 1 A. NM = MP . B. NM = 3 − MP . C. NM = MP .
D. NM = 3MP . 3 3
Câu 19: Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. ( –1;0) và (1;0) . B. (2; ) 1 và (2; – ) 1 . C. (1; 0) và(0; ) 1 .
D. (3; –2) và (6; 4) .
Câu 20: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a , hai đường chéo cắt nhau tại O . Độ dài AD + AO bằng a 3 10 A. . B. a 3 . C. a . D. 13a . 2 2
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1  1 1   1 1  A. d = − ;   . B. a = (1; ) 1 . C. c = (2; − ) 1 . D. b = ;   .  2 2   2 2 
Câu 22: Cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. AB = DC .
B. AD = BC .
C. AC = BD .
D. DA = BC . Câu 23: Cho ABC
đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B BC . 2 a 3 2 a 2 −a 2 −a 3 A. . AB BC = . B. . AB BC = . C. . AB BC = . D. . AB BC = . 2 2 2 2
Câu 24: Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30;30;10; 25;35; 45; 40; 40;35; 45 . Giá trị bất
thường của mẫu số liệu là A. 10; 45 . B. 45 . C. 10 . D. 40, 45 .
Câu 25: Cho ba lực F có độ lớn là 30 3N , lực F có độ lớn 70 N , F có độ lớn 20 3 N cùng tác động 1 2 3
vào một vật tại điểm M . Cho biết góc giữa F , F là 0
30 và góc giữa F , F là 0 90 . Khi đó độ lớn 1 2 2 3
của của lực tổng hợp tác động lên vật là A. 50 13 N . B. 10 133 N .
C. 50 3 + 70 N . D. 100 3 N .
Câu 26: Cho hai vectơ a b khác 0 . Tích vô hướng hai vectơ a b A. .
a b = a . b .sin ( , a b) . B. .
a b = a . b .cos ( , a b) . C. .
a b = a . b .( , a b) . D. .
a b = a . b .
Câu 27: Cho véctơ a b đều khác véctơ 0 và có .
a b = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b vuông góc với nhau.
B. a b ngược hướng.
C. a b cùng hướng.
D. a b cùng phương.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A. a = (1; 2) và b = (1; 2 − ).
B. a = (0; 2) và b = (0; 2 − ). C. a = ( 4 − ;6) và b = (3; 2 − ) .
D. a = (4;6) và b = (3; 2 − ) . Câu 29: Cho ABC
, gọi I là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BI = IC .
B. BI = 2IC .
C. 3BI = 2IC .
D. 2BI = IC . Câu 30: Cho ABC  có A( 1 − ; ) 1 , B (3; )
1 , C (2;4) . Tìm tọa độ trực tâm H của ABC  ?
A. H (1;1) .
B. H (2;1) .
C. H (1; 2) . D. H (2; 2) .
Câu 31: Cho ba vectơ a , b c khác 0 , trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a + b = b + a .
B. (a + b ) + c = a + (b + c ) .
C. a + 0 = a . D. 0 + a = 0 .
Câu 32: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của ABC
lấy một điểm M sao cho MB = 3MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? 1 A. AM =
( AB + AC) .
B. AM = 2AB + AC . 2 1 3 C. AM = − AB + AC .
D. AM = AB AC . 2 2
Câu 33: Cho số gần đúng a = 8141378 với độ chính xác d = 300 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8141000 . B. 8141400 . C. 8142 400 . D. 8141300 .
Câu 34: Cho a = 2i − 3 j , b = i
m + j . Nếu a,b cùng phương thì: 3 2 A. m = − . B. m = 6 − . C. m = − . D. m = 6 . 2 3
Câu 35: Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  +   x y 15 2x + y  2   3x + y 1  x + 5y  7 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 yx y 10 x −  5 −   −   x 10  x y 16 x
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1:
Mẫu số liệu sau cho biết sĩ số của 07 lớp khối 10 tại một trường THPT trên địa bàn Quận Thanh Xuân:
a) Tìm số trung bình và các tứ phân vị của mẫu số liệu.
b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Chú ý: Các kết quả của số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu làm tròn tới hàng phần trăm. Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy , cho A(2;0); B(3; ) 1 ; C (0;3). a) Chứng minh 3 điểm ,
A B,C tạo thành một tam giác.
b) Tìm tọa độ trọng tâm của ABC  .
c) Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 3: Cho ABC
, hãy xác định (chỉ rõ vị trí) điểm M sao cho 2 2 2
MA − 2MB + 3MC nhỏ nhất.
---------------------------------------------------------- Hết ---------- BẢNG ĐÁP ÁN


zalo Nhắn tin Zalo