Bộ 15 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án

14.4 K 7.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 15 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(14429 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT ….................. ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 .....
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số: 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bảy trăm linh tám” viết là: A. 708 B. 78 C. 780 D. 87
Câu 2. Số 654 được viết thành: A. 600 + 40 + 5 B. 600 + 40 C. 600 + 50 + 4 D. 600 + 5
Câu 3. Cho các số: 784, 804, 698, 99. Số lớn nhất là: A. 99 B. 804 C. 784 D. 698
Câu 4. Hình vẽ bên có …… đoạn thẳng. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 11
Câu 5. Sắp xếp các số: 870, 98, 657, 290 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 870, 98, 657, 290 B. 290, 657, 870, 98 C. 98, 290, 657, 870 D. 657, 290, 870, 98
Câu 6. Bạn Nam có 3 chiếc bút chì và 2 chiếc bút mực. Nam lấy 1 chiếc bút để viết
bài. Hỏi khả năng chiếc bút Nam đã lấy ra là chiếc bút màu là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Có thể B. Không thể C. Chắc chắn
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

609 + 56 89 + 345 874 - 63 512 - 49 …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
Bài 2. Nối tổng với số thích hợp. (1 điểm) 500 + 40 + 3 400 + 3 100 + 90 + 5 300 + 40 195 543 403 340 835 719
Bài 3. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: (2 điểm)
Loài hoa yêu thích của lớp 2B Hoa hồng Hoa hướng dương Hoa huệ Hoa lan
a) Có bao nhiêu bạn thích hoa hồng?
…………………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu bạn thích hoa huệ?
…………………………………………………………………………………………
c) Loài hoa nào được các bạn yêu thích nhất?
…………………………………………………………………………………………
d) Loài hoa nào được 4 bạn yêu thích nhất?
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Trường Tiểu học Ban Mai có tất cả 956 học sinh, trong đó có 479 học sinh nữ.
Hỏi trường Tiểu học Ban Mai có bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng. (1 điểm) 4 + 4 9 = 9 5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C B A C B Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số “bảy trăm linh tám” viết là: 700 + 8 = 708 Câu 2.
Đáp án đúng là: C Số 654 = 600 + 50 + 4
Vậy số 654 được viết thành: 600 + 50 + 4 Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Các số 784; 804; 698 đều là số có ba chữ số. Số 99 là số có hai chữ số. Vậy số 99 bé nhất.
So sánh các số 784; 804; 698 có:
Chữ số hàng trăm: 6 < 7 < 8. Nên 698 < 784 < 804.
Vậy chữ số lớn nhất là: 804 Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Hình vẽ bên có 10 đoạn thẳng. Gồm:
AE, FC, AF, FB, DE, EC, AD, BC, AB, DC Câu 5.
Đáp án đúng là: C


Các số: 870, 657, 290 đều là số có ba chữ số. Số 98 là số có một chữ số. Vậy số 98 là số bé nhất.
So sánh các số 870, 657, 290 có:
Chữ số hàng trăm: 2 < 6 < 8 nên: 290 < 657 < 870
Vậy sắp xếp các số: 870, 98, 657, 290 theo thứ tự từ bé đến lớn là: 98; 290; 657; 870 Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Khả năng Nam lấy chiếc bút màu là không thể. Vì trong số bút của Nam, không có bút màu.
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 609 + 56 89 + 345 874 – 63 512 – 49 609 89 874 512 + + − − 56 345 63 49 665 434 811 473 Bài 2. Bài 3.
Loài hoa yêu thích của lớp 2B Hoa hồng Hoa hướng dương Hoa huệ Hoa lan
a) Có 8 bạn thích hoa hồng.


zalo Nhắn tin Zalo