Bộ đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án

1.7 K 837 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 kèm file nghe môn Tiếng anh 6 Right on mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 6.

Đề dự kiến: 3 đề; Đề đã cập nhật: 3 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1674 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH RIGHT ON GIỮA KÌ 1 – ĐỀ SỐ 1
Exercise 1: Odd one out. 1. A. Vietnam B. Canada C. Russian D. America 2. A. I B. she C. he D. them 3. A. cousin B. grandfather C. uncle D. teacher
4. A. living room B. desk C. bedroom D. kitchen 5. A. ruler B. pencil C. oven D. backpack
Exercise 2: Choose the word which is pronounced differently from the others. 1. A. chairs B. hospitals C. museums D. blankets 2. A. clothes B. watches C. washes D. glasses 3. A. case B. play C. any D. name 4. A. go B. follow C. motorbike D. long 5. A. USA B. menu C. curtain D. huge
Exercise 3: Choose the best answer.
1. Mark _____ three cats. They are lovely and naughty. A. have got B. has got C. got D. don’t have got
2. There _____ any milk left in the fridge. A. is B. are C. isn’t D. aren’t
3. “What is ______ nationality?” – “He’s Australian.” A. Andrea’s B. Andrea C. Andreas’s D. Andreas’
4. Mary _________ badminton with her sister every day. A. does B. plays C. goes

D. dances
5. What is your nationality? I am _________. A. Vietnam B. American C. England D. Australia
6. How many _____ are there in your room? – Two. A. window B. some windows C. windows D. any window
7. My living room ____ got three sofas and a big table. A. have B. is C. are D. has
8. I live in a _________ neighborhood. There are a lot of stores near my house. A. quite B. quiet C. calm D. noisy
9. Excuse me, where is the _____? I want to buy some food. A. cinema B. supermarket C. school D. book shop
10. There is ____ juice in the kitchen so you can drink after school. A. some B. any C. a D. an
Exercise 4: Read the text and decide whether the statements are True (T) or False (F).
Hi everyone, I’m Chloe. My house is very big with two floors. Downstairs, there is a huge
living room with a sofa, a table, two armchairs and a fireplace. My mom loves paintings


so my dad buys her most favourite paintings and hangs them on the wall, above the sofa.
We also have a big television there. In the evening, after dinner, we usually sit together
in front of the screen and watch some programs. Next to the living room is the kitchen,
there are many cupboards, a fridge and an oven. Upstairs, there are two bedrooms and
two bathrooms. I share my bedroom with my sister. Our room has got a big window with
a beautiful view to the lake. There is a bed, two bookshelves and a wardrobe. There are
some plants and paintings in our room too.
1. Chloe has a big house with three floors.
2. There are many paintings in her house.
3. There isn’t any fridge in her living room.
4. Her bedroom has a huge window.
5. There is a fireplace upstairs.
Exercise 5: Rearrange these words to form correct sentences.
1. Are/living room/your/curtains/in/there?
2. Their/carpet/big/bedroom/a/has.
3. isn’t/bread/There/kitchen/in/any/our.
4. building/That/over/is/old/years/100.
5. three/dogs/cat/Paul/got a/and/has.
Exercise 6: Rewrite the sentences in the negative.
1. That old woman has got three children. -
>………………………………………………………………………………………… …………………
2. Robert and Mark have got an elder sister. -
>………………………………………………………………………………………… …………………
3. My house is huge and modern. -
>………………………………………………………………………………………… …………………
4. There is a high-tech computer in my brother’s bedroom.
5. Minh has got some posters in his room.
Exercise 7: Rewrite the sentences without changing their meanings.


1. Tom is American. (comes) -
>………………………………………………………………………………………… …………………
2. There are two bedrooms in his house. (has) -
>………………………………………………………………………………………… …………………
3. There is no wardrobe in her room. (isn’t/any) -
>………………………………………………………………………………………… …………………
4. There are twenty classrooms in her new school. (has) -
>………………………………………………………………………………………… …………………
5. My family has five people. (are) -
>………………………………………………………………………………………… ………………… Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Exercise 1: 1.
Kiến thức: Từ vựng Giải thích:
C. người Nga (tên quốc tịch), các đáp án A,B, D đều là tên nước. Đáp án C 2.
Kiến thức: Từ vựng Giải thích:
D. them: họ (đại từ làm tân ngữ), các đáp án A, B, C đều là đại từ làm chủ ngữ.


zalo Nhắn tin Zalo