Bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World (cả năm) có đáp án

8.4 K 4.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 6 (cả năm) iLearn Smart World gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit Tập 1 và Tập 2 (đáp án bên mục file Giáo viên) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8355 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UNIT 1: HOME
A. VOCABULARY (TỪ VỰNG)
Lesson 1 No Words Transcription Meaning 1 apartment (n) /əˈpɑːrt mənt/ Chung cư 2 balcony (n) /ˈbælkəni/ Ban công 3 basement (n) /ˈbeɪsmənt/ Tầng hầm 4 garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/ Nhà để xe, ga-ra 5 gym (n) /dʒɪm/
Phòng tập thể dục 6 yard (n) /jɑːrd/ Cái sân Lesson 2 No Words Transcription Meaning 7 bed (n) /bed/ Cái giường 8 clean (v) /kliːn/ Dọn dẹp, rửa 9 dinner (n) /ˈdɪnər/ Bữa tối 10 dish (n) /dɪʃ/ Cái đĩa 11 kitchen (n) /ˈkɪtʃən/ Nhà bếp 12 laundry (n) /ˈlɔːndri/ Việc giặt là (ủi) 13 shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ/ Việc mua sắm Lesson 3 No Words Transcription Meaning 14 center (n) /ˈsentər/ Trung tâm 15 city (v) /ˈsɪti/ Thành phố 16 east (n) / iːst/ Phía đông 17 north (n) / nɔːrθ/ Phía bắc 18 south (n) / saʊθ/ Phía nam 19 town (n) / taʊn/ Thị trấn, thị xã 20 village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng 21 west (n) /west/ Phía tây Further words No Words Transcription Meaning 22 attention (n) /əˈtenʃən/ Sự chú ý 23 delta (n) /ˈdeltə/ Đồng bằng 24 region (n) /ˈriːdʒən/ Vùng 25 temperature (n) /ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ 26 museum (n) /mjuːˈziːəm/ Viện bảo tàng 27 college (n) /ˈkɒlɪdʒ/ Cao đẳng/ Đại học 28 restaurant (n) /ˈrestrɒnt/ Nhà hàng 29 possession (n) /pəˈzeʃən/ Sự sở hữu 30 transportation (n)
/ˌtrænspɔːˈteɪʃən/ Sự vận tải 1

B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)
I. Thì hiện tại đơn (The simple present) 1. Cấu tạo
+ Câu khẳng định ST Động từ to be Động từ thường S + am/ is/ are+ N/ Adj S + V(s/es) - I + am
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Công
thức - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ V(nguyên thể) không đếm được + is
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are đếm được + V(s/es) - I often go to school by bus - He is a lawyer.
(Tôi thỉnh thoảng đến trường bằng xe buýt)
(Ông ấy là một luật sư) - He usually gets up early. - The watch is expensive.
(Anh ấy thường xuyên dạy sớm)
Ví dụ (Chiếc đồng hồ rất đắt tiền)
- She does homework every evening. - They are students.
(Cô ấy làm bài về nhà mỗi tối) (Họ là sinh viên) - The Sun sets in the West.
(Mặt trời lặn ở hướng Tây)
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go –
goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies;
study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…) - Câu phủ định
Động từ “to be”
Động từ chỉ hành động
Công thức S + am/are/is + not +N/ Adj
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.) Chú ý is not = isn’t do not = don’t
(Viết tắt) are not = aren’t does not = doesn’t
- I do not (don’t) often go to school by bus - I am not a teacher.
(Tôi không thường xuyên đến trường bằng xe
(Tôi không phải là một giáo viên.) buýt)
- He is not (isn’t) a lawyer.
(Ông ấy không phải là một luật sư) - He does not (doesn’t) usually get up early.
(Anh ấy không thường xuyên dạy sớm) Ví dụ
- The watch is not (isn’t) expensive. - She does not (doesn’t) do homework every
(Chiếc đồng hồ không đắt tiền) evening.
- They are not (aren’t) students.
(Họ không phải là sinh viên)
(Cô ấy không làm bài về nhà mỗi tối)
- The Sun does not (doesn’t) set in the South.
(Mặt trời không lặn ở hướng Nam)
- Đối với câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng
sau động từ
. Các bạn chú ý:
Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia) Ví dụ:
- Câu sai: She doesn’t likes chocolate. (Sai vì đã có “doesn’t” mà động từ “like” vẫn có đuôi “s”) 2


→ Câu đúng: She doesn’t like chocolate.
? Câu nghi vấn
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Động từ to “be”
Động từ chỉ hành động
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
Công thức A: - Yes, S + am/ are/ is. A: - Yes, S + do/ does.
- No, S + am not/ aren’t/ isn’t. - No, S + don’t/ doesn’t. Q: Are you a engineer?
Q: Does she go to work by taxi?
(Bạn có phải là kỹ sư không?
(Cô ấy đi làm bằng taxi phải không?) Ví dụ
A: Yes, I am. (Đúng vậy)
A: Yes, she does. (Có)
No, I am not. (Không phải)
No, she doesn’t. (Không)
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Động từ to “be”
Động từ chỉ hành động
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên
Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? thể)…?
- Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) - Where do you come from? Ví dụ
(Bạn đến từ đâu?)
- Who are they? (Họ là ai?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?) 2. Cách dùng
- Thì hiện tại đơn được sử dụng để:
+ Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày: I always get up at 6.am
+ Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên: The sun sets in the west
+ Nói về khả năng của ai đó: She plays basketball very well
C. EXERCISE (BÀI TẬP) ❶ PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others
in each group.
1. A. gym B. sky C. balcony D. laundry
2. A. island B. seafood C. serve D. summer
3. A. information B. population C. question
D. transportation
4. A. live B. listen C. think D. write
5. A. delta B. garage C. basement D. attention
6. A. speaking B. teaching
C. cleaning
D. wearing
7. A. farmers B. groups C. markets D. parks
8. A. museums B. apartments C. buildings D. schools
9. A. stores B. temples C. houses D. families
10. A. asked B. watched C. washed D. painted
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 11. A. center B. basement C. garage D. kitchen 12. A. machine B. laundry C. dinner D. shopping 3

13. A. delta B. canal C. country D. hometown 14. A. balcony B. temperature C. restaurant D. apartment 15. A. museum B. attention C. secondary D. possession ❷ VOCABULARY
I. Write the suitable word for each picture. 1. apartment 2. pool 3. garage 4. yard 5. balcony 6. gym
II. Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

(Student’s book, Review 1. Page 87)
1. I like sitting outside on my _balcony_ when it's hot.
2. North, East, South, and _West_ are the four cardinal points of the compass.
3. After eating dinner, I do the _dishes_.
4. I live in the countryside. My _village_ is very small. It only has a few houses and one store.
5. My house has a very big _yard_. I like playing soccer there with my friends.
6. Does your uncle live in a villa in Ha Noi? - No, he doesn’t. He lives in an _apartment_.
III. Fill in the blanks using the words in the box.
(Workbook, Unit 1. Page 2)
balcony village yard garage city pool flowers gym apartment
1. My mother goes to the _gym_ twice a week.
2. A _village_ is in the countryside and usually has a few houses.
3. Does your apartment have a _balcony_?
4. Did you park the car in the _garage_?
5. A: Does your house have a big _yard_?
6. B: Yes, it does. We plant trees and _flowers_ there.
7. We asked for a hotel room with a _pool_.
8. Our _apartment_ is small and has two bedrooms. 4


zalo Nhắn tin Zalo