Câu hỏi ôn tập + Đề kiểm tra KTPL 10 Chủ đề 7 (chung cho ba sách)

6 3 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: KTPL
Bộ sách: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Câu hỏi ôn tập + Đề kiểm tra KTPL 12 theo chủ đề (chung cho ba sách) gồm: CHỦ ĐỀ 7. PHÁP LUẬT NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10

Xem thêm

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP LỚP 10
MÔN: KTPL –BỘ KNTT – NĂM HỌC: ...........................
CHỦ ĐỀ 7. PHÁP LUẬT NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
1.1 CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp
luật quy định phản ánh đặc điểm cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính cưỡng chế.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò quản lý xã hội của pháp luật?
A. pháp luật đảm bảo tính công bằng dân chủ.
B. pháp luật có tính phổ biến bắt buộc chung.
C. pháp luật bảo đảm phù hợp với lợi ích chung.
D. pháp luật không bao giờ thay đổi.
Câu 3. Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là
thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính kỉ luật nghiêm minh.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 4. Những người có hành vi không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp
dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Hiệu lực tuyệt đối.
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
Câu 5. Chị P và anh K yêu nhau và muốn kết hôn, nhưng bố chị P lại muốn chị kết hôn với người
khác nên đã cản trở việc kết hôn của chị. Thuyết phục bố không được, chị P phải viện dẫn điểm b
khoản 1 Điều 8 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, theo đó “Việc kết hôn do nam và nữ tự
nguyện quyết định” thì bố chị mới đồng ý để hai người kết hôn với nhau. Trong trường hợp này,
pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây đối với công dân?
A. Là phương tiện để mọi người đấu tranh trong những trường hợp cần thiết.
B. Là yếu tố liên quan đến cuộc sống gia đình.
C. Là yếu tố điều chỉnh suy nghĩ của mọi người.
D. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 6. Pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. Nội dung đó thể
hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật ? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Xã hội. D. Giai cấp.
Câu 7. Luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất là gì? A. Nghị định. B. Chỉ thị. C. Hiến pháp. D. Thông tư.
Câu 8. Tất cả mọi cá nhân, tổ chức nếu vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý như nhau. Điều đó thể
hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính công khai. C. Tính dân chủ.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 9. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân.
B. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.
C. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 10. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở
nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội cho nên nó gắn liền với các
A. quy tắc bắt buộc chung.
B. quy tắc xử sự chung.
C. quy tắc bắt buộc riêng.
D. quy tắc xử sự riêng.
Câu 11. Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu được
là đặc điểm nào sau đây của pháp luâ ̣t?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính xác đi ̣nh chă ̣t chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính cưỡng chế.
Câu 12. Đặc điểm nào của pháp luật là quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp dụng
nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 13. Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật?
A. Pháp luật do Quốc hội thông qua.
B. Pháp luật bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của Nhà nước.
C. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất.
D. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội.
Câu 14. Đặc điểm nào của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 15. Việc làm nào dưới đây thể hiện pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội?
A. Kiểm tra các hoạt động kinh doanh của cá nhân.
B. Tố cáo nhằm ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật.
C. Đăng kí kinh doanh khi có đủ điều kiện hợp pháp.
D. Đề nghị xem xét lại quyết định của cơ quan nhà nước.
Câu 16. Căn cứ vào Luật Giao thông đường bộ, cảnh sát giao thông đã xử phạt những người vi
phạm để đảm bảo trật tự an toàn giao thông. Trong những trường hợp này pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Là công cụ để bảo vệ trật tự an toàn giao thông.
B. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
C. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.
D. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
Câu 17. Anh S đi xe máy nhưng không mang bằng lái xe. Cảnh sát giao thông đã xử phạt anh S.
Hành vi của Cảnh sát giao thông là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính bắt buộc thực hiện.
Câu 18. Ý kiến nào sai khi nói vai trò của pháp luật đối với công dân?
A. Căn cứ quy định pháp luật công dân thực hiện quyền của mình.
B. Luật và các văn bản dưới luật cụ thể hóa nội dung.
C. Hiến pháp quy định quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân.
D. Pháp luật bảo đảm công dân được hưởng quyền theo nhu cầu.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi trả lời câu hỏi tại sao quản lý xã hội bằng pháp luật là dân
chủ và hiệu quả nhất?
A. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất.
B. Pháp luật do nhà nước ban hành.
C. Pháp luật bảo đảm sức mạnh quyền lực của nhà nước.
D. Pháp luật là phương tiện duy nhất quản lý xã hội.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của pháp luật?
A. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội.
B. Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính công bằng dân chủ.
C. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của nhà nước.
D. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật.
Câu 21. Tổng thể các quy phạm pháp luật có mỗi liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau được sắp
xếp thành các ngành luật, chế định pháp luật được gọi là
A. hệ thống pháp luật.
B. hệ thống tư pháp.
C. quy phạm pháp luật.
D. văn bản dưới luật.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ
thống pháp luật Việt Nam?
A. Ngành luật. B. Pháp lệnh. C. Nghị định. D. Quyết định.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ
thống pháp luật Việt Nam? A. Nghị quyết.
B. Chế định luật. C. Thông tư. D. Hướng dẫn.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây là một trong những yếu tố cấu thành cấu trúc bên trong của hệ
thống pháp luật Việt Nam?
A. Nghị quyết liên tịch.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Thông tư liên tịch.
D. Điều lệ Đoàn thanh niên.
Câu 25. Cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật Việt Nam không gồm nội dung nào sau đây? A. Nghị định B. Ngành luật
C. Chế định luật
D. Quy phạm pháp luật
Câu 26. Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện để
điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là
A. quy phạm pháp luật. B. chế định pháp luật. C. ngành luật. D. Nghị định.
Câu 27. Tập hợp các quy phạm pháp luật có cùng tính chất điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội tương
ứng trong một hoặc nhiều ngành luật được gọi là
A. chế định pháp luật.
B. thông tư liên tịch.
C. nghị quyết liên tịch.
D. quy phạm pháp luật.
Câu 28. Tập hợp các quy phạm pháp luật có đặc tính chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội trong
một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội được gọi là A. Ngành luật.
B. chế định pháp luật. C. quy phạm pháp luật. D. cấu trúc pháp luật.
Câu 29. Về cấu trúc hệ thống pháp luật bao gồm các ngành luật, các chế định pháp luật và các
A. quy phạm pháp luật.
B. quyết định xử phạt.
C. thông tư liên tịch.
D. nghị quyết liên tịch.
Câu 30. Nội dung nào sau đây thuộc cấu trúc hệ thống pháp luật?
A. chế định pháp luật
B. quy tắc xử sự chung
C. quy định chung ở nhiều nơi
D. áp dụng với tất cả các đối tượng
Câu 31. Về hình thức, hệ thống pháp luật được thể hiện qua các văn bản
A. quy phạm pháp luật. B. ngành luật.
C. chế định pháp luật.
D. hệ thống pháp luật.
Câu 32. Đơn vị nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật đó là
A. chế định pháp luật. B. ngành luật.
C. quy phạm pháp luật.
D. hệ thống pháp luật.
Câu 33. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, đơn vị nhỏ nhất, là cơ sở, nền tảng để cấu thành nên
hệ thống pháp luật chung là


zalo Nhắn tin Zalo