BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP LỚP 10
MÔN: KTPL –BỘ KNTT – NĂM HỌC: ...........................
CHỦ ĐỀ 8. HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
1.1 CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, các quy định trong Hiến pháp mang tính A. tuyên ngôn. B. bất biến. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 2. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, các quy định trong Hiến pháp mang tính A. cương lĩnh. B. cương quyết. C. thương mại. D. vĩnh cửu.
Câu 3. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, các quy định trong Hiến pháp mang tính tuyên ngôn, góp phần
A. tăng thu ngân sách. B. tăng tính quyền lực. C. điều chỉnh chung. D. điều chỉnh cụ thể.
Câu 4. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, vì dựa vào các quy định trong Hiến pháp các
luật, pháp lệnh, nghị định và các văn bản dưới luật khác sẽ
A. cụ thể hóa Hiến pháp.
B. chỉnh sửa lại Hiến pháp.
C. độc lập với Hiến pháp.
D. xa dời nội dung Hiến pháp.
Câu 5. Việc Quốc hội ban hành Luật giáo dục năm 2019 để cụ thể hóa một số nội dung cơ bản của
Hiến pháp năm 2013 là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của Hiến pháp?
A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước.
B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý lâu dài.
C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý tương đối ổn định.
D. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc biệt.
Câu 6. Việc Quốc hội ban hành Luật bảo vệ môi trường để cụ thể hóa một số nội dung cơ bản của
Hiến pháp năm 2013 là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của Hiến pháp?
A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước.
B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý lâu dài.
C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý tương đối ổn định.
D. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc biệt.
Câu 7. Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Quốc hội ban hành Bộ
luật Lao động năm 2019 là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của Hiến pháp?
A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước.
B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý lâu dài.
C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý tương đối ổn định.
D. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc biệt.
Câu 8. Nội dung của Hiến pháp quy định về những nội dung cơ bản, quan trọng của đất nước vì
vậy hiến pháp có hiệu lực pháp lý A. cụ thể. B. lâu dài. C. vĩnh viễn. D. vĩnh cửu.
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là đúng về Hiến pháp?
A. Hiến pháp là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành.
B. Hiến pháp là văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành.
C. Hiến pháp là văn bản luật do Chính phủ thực hiện.
D. Hiến pháp là văn bản luật thể hiện ý chí của Nhà nước.
Câu 10. Hành vi nào dưới đây là không thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tuân thủ Hiến pháp?
A. Ông B là cán bộ nhà nước luôn tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển.
B. Anh D chủ động tham gia hoạt động phòng chống tham nhũng.
C. Chị M có hành vi xả rác thải ra môi trường.
D. Bà T tích cực tuyên truyền chính sách của Nhà nước trong khu dân cư.
Câu 11. Khi đề cập đến lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013
không quy định nội dung nào dưới đây? A. Đất liền. B. Hải đảo. C. Vùng trời. D. Vùng núi.
Câu 12. Lãnh thổ của Việt Nam được quy định như thế nào trong Hiến pháp?
A. Thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm vùng đất, vùng trời và vùng biển.
B. Thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển, vùng trời.
C. Độc lập và thống nhất lãnh thổ bao gồm vùng đất, vùng trời và vùng biển.
D. Độc lập và thống nhất lãnh thổ bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển, vùng trời.
Câu 13. Hiến pháp năm 2013 quy định lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm
A. Đất liền, vùng biển và vùng trời.
B. Đất liền, vùng đất và vùng trời.
C. Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời. D. Đất liền, vùng đất, vùng biển và vùng trời.
Câu 14. Khi đề cập đến lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013
không quy định nội dung nào dưới đây? A. Đất liền. B. Hải đảo. C. Vùng biển. D. Khu tự trị.
Câu 15. Khi đề cập đến lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013
không quy định nội dung nào dưới đây? A. Đất liền. B. Vùng biển. C. Vùng trời. D. Vùng tiếp giáp.
Câu 16. Hiến pháp 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước
A. có quyền xâm lược. B. có chủ quyền.
C. có quyền áp đặt. D. có phụ thuộc.
Câu 17. Hiến pháp 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước thống nhất và
A. toàn vẹn lãnh thổ. B. chia cắt nhiều vùng. C. có nhiều khu tự trị. D. có quyền xâm lược.
Câu 18. Theo Hiến pháp 2013 thì lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm
A. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
B. đất liền, hải đảo, vùng núi và vùng trời.
C. đất liền, vùng núi, vùng biển và vùng trời. D. đất liền, hải đảo, vùng biển và núi.
Câu 19. Hành vi nào sau đây không thể hiện việc tuân thủ Hiến pháp về chế độ chính trị?
A. Anh D tích cực phê phán các hành vi xâm phạm biên giới quốc gia.
B. Ông M đã tố cáo hành vi tham nhũng của cán bộ xã.
C. Cô T thường tham gia xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
D. Bà P luôn từ chối phát biểu trong cuộc họp dân cư.
Câu 20. Cách đây 40 năm, quân tình nguyện Việt Nam đã hỗ trợ quân đội của Mặt trận Đoàn kết
Dân tộc cứu nước Cam-pu-chia và giúp nhân dân Cam-pu-chia tiêu diệt lực lượng Khmer Đỏ, hồi
sinh đất nước Chùa Tháp. 39 năm sau, ngày 1 - 10 - 2018, Bệnh viện dã chiến cấp 2, số 1 của Việt
Nam đã xuất quân sang Nam Sudan thực hiện sứ mệnh gìn giữ hòa bình quốc tế. Hình ảnh về một
Việt Nam đầy trách nhiệm và uy tín trên trường quốc tế ngày càng khởi sắc - đó chính là thành quả
to lớn và là thành tựu ngoại giao rất đáng tự hào (Theo Tạp chí Hải quân Việt Nam, ngày 04 - 02 -
2019). Những hành động của Việt Nam thể hiện nội dung nào của Hiến pháp năm 2013?
A. Vị trí của Hiến pháp.
B. Đường lối phát triển kinh tế.
C. Đường lối đối ngoại của nhà nước.
D. Chiến lược quân sự của nhà nước.
Câu 21. Nội dung nào sau đây không phải là đường lối đối ngoại của nước ta theo quy định của Hiến pháp?
A. Độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.
B. Đa dạng hoá, đa phương hoá các quan hệ.
C. Chủ động và tích cực hội nhập.
D. Can thiệp vào công việc nội bộ.
Câu 22. Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là mọi công dân theo quy định của pháp luật đều phải
A. lựa chọn nghề nghiệp.
B. trung thành với Tổ quốc.
C. đảm bảo an sinh xã hội.
D. đăng ký kết hôn.
Câu 23. Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là mọi công dân theo quy định của pháp luật đều phải tham gia
A. sáng tác văn học nghệ thuật.
B. bảo vệ Tổ quốc.
C. tự do tín ngưỡng.
D. nghiên cứu khoa học.
Câu 24. Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là mọi công dân theo quy định của pháp luật đều phải tham gia
A. quản lý nhà nước và xã hội.
B. xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
C. biểu quyết khi nhà nước trưng cầu ý dân. D. sáng tác văn học, nghệ thuật.
Câu 25. Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là mọi công dân theo quy định của pháp luật đều phải tham gia
A. nghĩa vụ quân sự.
B. thừa hưởng di sản thừa kế.
C. ứng cử đại biểu Quốc hội.
D. bầu cử đại biểu Quốc hội.
Câu 26. Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là mọi công dân theo quy định của pháp luật đều phải tham gia
A. bảo vệ an ninh quốc gia.
B. tìm kiếm việc làm.
C. lập hội, lập nhóm.
D. trưng cầu ý dân.
Câu 27. Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là mọi công dân theo quy định của pháp luật đều phải
A. bảo đảm trật tự an toàn xã hội.
B. bảo đảm quyền tự do bầu cử.
C. bảo đảm quyền tự do kết hôn.
D. bảo đảm quyền tự do ngôn luận.
Câu 28. Các quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội được
công nhận bảo đảm theo
A. Hiến pháp và pháp luật. B. Hiến pháp. C. Pháp luật. D. Quốc hội.
Câu 29. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 công dân có quyền A. học tập.
B. thực hiện nghĩa vụ quân sự.
C. đóng thuế theo quy định.
D. trung thành với Tổ quốc.
Câu 30. Nội dung nào sau đây chưa thực hiện đúng quy định của Hiến pháp về quyền con người,
quyền và nghĩa vụ của công dân?
A. Anh A lên đường thực hiện nghĩa vụ quân sự.
B. Chị B tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Anh C và chị D mở cửa hàng kinh doanh dụng cụ học tập.
D. Anh D lén đọc nhật ký của em gái.
Câu 31. Ngày bầu cử Hội đồng nhân dân, anh B có việc nên nhờ em là anh H đi bỏ phiếu giúp. Tại
điểm bỏ phiếu, anh H gặp bạn là S cũng đi bỏ phiếu giúp mẹ là bà D vì hiện tại bà đang nằm viện và
bị hôn mê. Khi chuẩn bị bỏ phiếu, Tổ trưởng tổ kiểm phiếu là ông N đề nghị hai anh H và S bỏ
phiếu cho cháu mình là Y. Những ai dưới đây thực hiện chưa đúng quyền cơ bản của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Anh B, Anh H, anh S và bà D B. Anh B, bà D
C. Anh B, Anh H và anh S
D. Ông N, Y, anh H và anh S
Câu hỏi ôn tập + Đề kiểm tra KTPL 10 Chủ đề 8 (chung cho ba sách)
6
3 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Câu hỏi ôn tập + Đề kiểm tra KTPL 12 theo chủ đề (chung cho ba sách) gồm: CHỦ ĐỀ 8. HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(6 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)