Chuyên đề Bài tập cuối chương 1 Toán 7 Cánh diều

142 71 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 27 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán 7 Học kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    253 127 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Bài tập cuối chương 1 Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(142 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

BÀI T P CU I CH NG I - ÔN T P GI A H C KỲ I ƯƠ
A. TÓM T T LÝ THUY T
1. T p h p Q các s h u t :
a) Khái ni m s h u t :
- S h u t là s vi t đ c d i d ng phân s ế ượ ướ
a
b
, v i
, , a b b 0
.
- T p h p các s h u t ký hi u là
.
b) S đ i c a m t s h u t :
- Trên tr c s , hai s h u t (phân bi t) có đi m bi u di n n m v hai phía c a đi m g c O
và cách đ u đi m g c O đ c g i là là s đ i nhau. ượ
- S đ i c a s h u t
a
kí hi u là
a
-
S đ i c a
0
0
c) So sánh hai s h u t
-
N u s h u t ế
a
nh h n s h u t ơ
b
thì ta vi t ế
a b
hay
b a
-
S h u t l n h n ơ
0
g i là s h u t d ng ươ
- S h u t nh h n ơ
0
g i là s h u t âm
- S h u t
0
không là s h u t d ng, cũng không là s h u t âm ươ
- N uế
a b
b c
thì
a c
2. C ng, tr hai s h u t :
a) Quy t c c ng, tr hai s h u t :
Vì m i s h u t đ u vi t đ c d i d ng phân s nên ta có th c ng, tr hai s h u t ế ượ ướ
b ng cách vi t chúng d i d ng phân s r i áp d ng quy t c c ng, tr phân s . Tuy nhiên, ế ướ
khi hai s h u t cùng vi t d ng s th p phân thì ta có th c ng tr hai s đó theo quy t c ế
c ng, tr s th p phân.
b) Tính ch t c a phép c ng các s h u t :
- Phép c ng hai s h u t có các tính ch t: Giao hoán, k t h p, c ng v i s 0, c ng v i s ế
đ i.
- Ta có th chuy n phép tr cho m t s h u t thành phép c ng cho s đ i c a s h u t đó.
c) Quy t c chuy n v : ế
Khi chuy n m t s h ng t v này sang v kia, ta ph i đ i d u h ng t đó: ế ế
; . x y z x z y x y z x z y
3. Nhân, chia hai s h u t :
a) Quy t c nhân, chia hai s h u t :
m i s h u t đ u vi t đ c d i d ng phân s nên ta th nhân, chia hai s h u t ế ượ ướ
b ng ch vi t chúng d i d ng phân s r i áp d ng quy t c nhân, chia phân s . Tuy ế ướ
nhiên, khi hai s h u t cùng vi t d ng s th p phân (v i h u h n ch s khác 0 ph n ế
th p phân) thì ta có th nhân, chia hai s đó theo quy t c nhân, chia s th p phân.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1
Website: tailieumontoan.com
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Tính ch t c a phép nhân các s h u t :
Phép nhân các s h u t các tính ch t: Giao hoán, k t h p, nhân v i 1, phân ph i c a ế
phép nhân đ i v i phép c ng và phép tr .
4. Phép tính lu th a v i s t nhiên c a m t s h u t :
a) Phép tính lu th a v i s t nhiên:
V i
n
là m t s t nhiên l n h n ơ
1
, lu th a b c
n
c a m t s h u t
x
, ký hi u là
n
x
tích c a
n
th a s
x
.
1. . .. . , ,. ..
n
n thöøa soáx
x x nx x nx x
S
x
g i là c s , ơ
n
g i là s mũ.
Quy cướ
:
1 0
, 1( 0)x x x x
b) Tích và th ng c a hai lu th a cùng c sươ ơ
- Khi nhân hai lu th a cùng c s , ta gi nguyên c s và c ng các s mũ: ơ ơ
.
m n m n
x x x
- Khi chia hai lu th a c s (khác 0), ta gi nguyên c s l y s c a lu th a b ơ ơ
chia tr đi s mũ c a lu th a chia
: 0,
m n m n
x x x x m n
c) Lu th a c a lu th a:
Khi tính lu th a c a m t lu th a, ta gi nguyên c s và nhân các s mũ: ơ
.
n
m mn
x x
d) Lu th a c a m t tích:
V i hai s h u t
x
y
, ta có:
. .
n
n n
x y x y
(Lu th a c a m t tích, b ng tích các lu th a)
e) Lu th a c a m t th ng: ươ
V i hai s h u t
x
y
(
0y
), ta có:
0
n
n
n
x x
y
y
y
(Lu th a c a m t th ng, b ng th ng các lu th a) ươ ươ
5. Th t th c hi n các phép tính. Quy t c d u ngo c.
a) Th t th c hi n các phép tính:
- Đ i v i bi u th c không có ngo c : lu th a nhân (chia) c ng (tr )
- Đ i v i bi u th c có ngo c: ( ) [ ]
b) Quy t c d u ngo c:
- Khi b d u ngo c có tr c có d u “+” đ ng tr c, ta gi nguyên d u các s h ng trong ướ ướ
ngo c
Liên h tài li u word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a b c a b c
a b c a b c
- Khi b d u ngo c tr c d u ướ
đ ng tr c, ta gi ph i đ i d u các s h ng ướ
trong ngo c: d u “+” thành d u “
” và d u “
” thành d u “+”
a b c a b c
a b c a b c
6. Bi u di n th p phân c a s h u t .
- Bi u di n th p phân c a s h u t : S th p phân h u h n, s th p phân vô h n tu n hoàn .
- Bi u di n th p phân c a s h u t
a
r
b
(
, , 0;
a
a b
b
là phân s t i gi n)
- Bi u di n b ng s th p phân h u h n: M u
b
không có c nguyên t khác ướ
2
5
- Bi u di n b ng s th p phân vô h n tu n hoàn: M u
b
c nguyên t khác 2 và 5. ướ
B. BÀI T P TR C NGHI M (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC)
Câu 1: S đ i c a s h u t
0,25
là
A.
0,25.
B.
1
.
4
C.
4.
D.
0,25.
Câu 2: Trong các s sau, s nào là s h u t âm?
A.
0
.
2
B.
1
.
2
C.
2
.
3
D.
2
.
1
Câu 3: T p h p Q bao g m:
A. s h u t d ng và s ươ
0.
B. s h u t âm và s h u t d ng. ươ
C. s h u t âm, s
0
s h u t d ng. ươ
D. s h u t âm và s
0.
Câu 4: Khi bi u di u s h u t a b trên tr c s n m ngang ta th y đi m a n m n ph i đi m b thì
A.
.a b
B.
.a b
C.
.a b
D.
a b.
Liên h tài li u word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5: K t qu c a phép tính ế
10
7 : 7
vi t d i d ngy th a làế ư
A.
10
1 .
B.
11
7 .
C.
10
7 .
D.
9
7 .
Câu 6: Trong các kh ng đ nh sau, kh ng đ nh nào đúng?
A.
4
.
9
N
B.
4
.
9
Z
C.
4
.
9
Q
D.
4
.
9
Q
Câu 7: V i
x, y, z
ba s h u t b t kì, sau khi b ngo c ta đ c ượ
x y z
b ng
A.
x y z.
B.
x y z.
C.
x y z.
D.
x y z.
Câu 8: S 0,5 và s h u t nào sau đây có cùng đi m bi u di n trên tr c s
A.
1
2
.
B.
1
2
.
C.
0
5
.
D.
1
2
.
Câu 9: Giá tr c a lũy th a
3
2
b ng
A.
8.
B.
8.
C.
6.
D.
6.
Câu 10: S
6 6 6 6 6 6
6 6 6 6 6 6
b ng
A.
7
6 .
B.
6
6 .
C.
6
36 .
D.
36
6 .
Liên h tài li u word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 11: S
5
12
-
là k t qu c a phép tính ế
A.
7
1 .
12
-
B.
7
1 .
12
-
-
C.
7
1.
12
-
+
D.
1 3
.
6 12
- -
+
Câu 12: K t qu c a phép tính: ế
7 5 7 6
19 11 19 11
A.
38
.
143
B.
7
.
19
C.
1.
D.
7
.
19
Câu 13: K t qu c a phép tính:ế
1 3 13 1
7 8 8 7
A.
2
7
.
B.
.
2
7
C.
1
7
.
D.
5
28
.
Câu 14: K t qu c a phép tínhế
9
2 75
9 7
A.
.
1
3
B.
.
7
2
C.
31
14
.
D.
7
2
.
Câu 15: Tìm s h u t x, bi t: ế
2 7
3
5 5
x
Liên h tài li u word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5

Mô tả nội dung:


Website: tailieumontoan.com BÀI T P Ậ CU I Ố CHƯ N Ơ G I - ÔN T P Ậ GI A Ữ H C Ọ KỲ I A. TÓM T T Ắ LÝ THUY T Ế 1. Tập h p ợ Q các s h u ữ tỉ: a) Khái ni m s h u ữ t : a - S h ố u ữ t l ỉ à s vi ố ết đư c ợ dưới dạng phân s ố b , v i ớ a, b ,  b 0 . - Tập h p c ợ ác s h ố u t ữ ký hi ỉ u l ệ à  . b) S đ i ố c a ủ m t s h u ữ tỉ: - Trên tr c ụ s , ha ố i s h ố u t ữ (phâ ỉ n bi t ệ ) có đi m ể bi u di ể n n ễ ằm v ha ề i phía c a ủ đi m ể g c ố O và cách đều điểm g c ố O đư c ợ g i ọ là là số đ i ố nhau. - S đ ố ối c a ủ s h ố u t ữ ỉ a kí hi u l ệ à  a - S đ ố ối c a ủ 0 0 c) So sánh hai s h u ữ tỉ - Nếu s h ố u t ữ ỉ a nh h ỏ n s ơ h ố u
ữ t ỉ b thì ta vi t
ế a b hay b a - S h ố u ữ t l ỉ n h ớ n ơ 0 g i ọ là số h u t ữ ỉ dư ng ơ - S h ố u ữ t nh ỉ ỏ h n ơ 0 g i ọ là s h ố u t ữ â ỉ m - S h ố u
ữ t ỉ0 không là s h ố u t ữ ỉ dư ng, c ơ ũng không là s h ố u ữ t â ỉ m
- Nếu a b b c thì a c 2. Cộng, tr h ừ ai s h u ữ t : a) Quy tắc c n ộ g, trừ hai s h u ữ t : Vì mọi s h ố u ữ t đ ỉ u vi ề t ế đư c ợ dưới dạng phân s nê ố n ta có th c ể ng, ộ tr ha ừ i s h ố u t ữ ỉ
bằng cách viết chúng dưới dạng phân s r ố i ồ áp d ng quy t ụ ắc c ng, t ộ rừ phân s . ố Tuy nhiên, khi hai s h ố u ữ t c ỉ ùng vi t ế d ở ạng s t
ố hập phân thì ta có th c ể ng t ộ
rừ hai số đó theo quy tắc c ng, ộ tr s ừ t ố hập phân. b) Tính ch t c a p hép c n ộ g các s h u ữ t : - Phép c ng ộ hai s h ố u ữ t c
ỉ ó các tính chất: Giao hoán, k t ế h p, c ợ ng ộ v i ớ s 0, c ố ng v ộ i ớ s ố đối.
- Ta có thể chuyển phép trừ cho m t ộ s h ố u t ữ ỉ thành phép c ng c ộ ho số đ i ố của s h ố u t ữ đó. ỉ c) Quy tắc chuy n ể v : ế Khi chuyển một s h ố ạng từ v nà ế y sang v ki ế a, ta ph i ả đổi d u h ấ ng t ạ ử đó:
x y z x z y ;
x y z x z y. 3. Nhân, chia hai s h u ữ t :
a) Quy tắc nhân, chia hai s h u ữ t : Vì mọi số h u ữ tỉ đ u ề vi t ế đư c ợ dư i ớ d ng
ạ phân số nên ta có thể nhân, chia hai s ố h u ữ tỉ bằng cách vi t ế chúng dưới d ng ạ phân số r i ồ áp d ng ụ quy t c ắ nhân, chia phân s . ố Tuy nhiên, khi hai s ố h u ữ t ỉcùng vi t ế d ở ng s ạ t ố h p phâ ậ n (v i ớ h u ữ h n c ạ h s ữ ố khác 0 ở ph n ầ
thập phân) thì ta có th nhâ ể n, chia hai s đó t ố heo quy tắc nhân, chia s t ố h p phâ ậ n. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 1
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) Tính ch t c a p hép nhân các s h u ữ t : Phép nhân các số h u ữ tỉ có các tính ch t ấ : Giao hoán, k t ế h p, ợ nhân v i ớ 1, phân ph i ố c a ủ phép nhân đ i ố v i ớ phép c ng ộ và phép tr . ừ 4. Phép tính lu th a v i ớ s mũ t n ự hiên c a m t s h u ữ t : a) Phép tính lu th a v i ớ s mũ t n ự hiên: V i ớ n là một s t ố ự nhiên l n h ớ n ơ 1 , luỹ th a ừ bậc n của m t ộ s h ố u t ữ ỉ x , ký hi u ệ nx là tích c a ủ n th a ừ số x . n x  . x . x .
x . ....x x ,  n , n        1 n thöø a soáx S ố x g i ọ là c s ơ , ố n g i ọ là số mũ. 1 0 x , x x 1(x 0) Quy ư c ớ :    b) Tích và thư n ơ g c a ủ hai lu th a c ùng c s ơ ố
- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ s , t ố a gi nguyê ữ n cơ s và ố c ng ộ các số mũ: . m n m n x x x   - Khi chia hai luỹ th a
ừ cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và l y ấ s ố mũ c a ủ lu ỹ th a ừ bị chia tr đi ừ s m ố ũ c a ủ lu t ỹ h a ừ chia m : n mn x x x
x0, m  n c) Luỹ th a c a ủ lu t ỹ h a: Khi tính luỹ th a
ừ của một luỹ thừa, ta gi nguyê ữ n c s ơ và ố nhân các s m ố ũ:  n m . mn xx d) Luỹ th a c a m t tí ch:  . n n  . n x y x y V i ớ hai s h ố u t
ữ ỉ xy, ta có: (Luỹ th a ừ c a ủ m t ộ tích, b ng t ằ ích các lu t ỹ h a ừ ) e) Luỹ th a c a ủ m t th ư n ơ g: n nx xy   n   0 V i ớ hai s h ố u t
ữ ỉ xy ( y0), ta có: y   y (Luỹ th a ừ của m t ộ thư ng, ơ bằng thư ng c ơ ác luỹ th a ừ ) 5. Th t ứ ự th c ự hi n
ệ các phép tính. Quy t c ắ d u ấ ngo c ặ . a) Th t th c ự hi n ệ các phép tính: - Đ i ố v i ớ bi u t ể h c ứ không có ngoặc : lu t ỹ h a
ừ  nhân (chia)  c ng (t ộ r ) ừ - Đ i ố v i ớ bi u t ể h c
ứ có ngoặc: ( )  [ ]   
b) Quy tắc dấu ngo c ặ : - Khi b d ỏ ấu ngoặc có trư c ớ có dấu “+” đ ng t ằ rư c ớ , ta gi nguyê ữ n d u c ấ ác s h ố ng t ạ rong ngoặc
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a b  c a   bc a b  c a   bc - Khi bỏ dấu ngo c ặ có trư c ớ có d u
ấ “  ” đằng trước, ta giữ ph i ả đ i ổ d u ấ các số h ng ạ
trong ngoặc: dấu “+” thành dấu “  ” và dấu “  ” thành dấu “+”
a  b  c a   bc
a  b  c a   bc 6. Bi u ể di n ễ th p ậ phân c a ủ s h u ữ t . - Bi u di ể n ễ thập phân c a ủ s h ố u t ữ : ỉ S t ố hập phân h u h ữ ạn, s t
ố hập phân vô hạn tuần hoàn. a a r  , a  ,  b 0; - Bi u di ể n ễ thập phân c a ủ s h ố u t ữ ỉ b ( b là phân s t ố ối giản) - Bi u di ể n ễ bằng s t ố hập phân h u ữ h n: ạ M u ẫ b không có ư c ớ nguyên t khá ố c 2 và 5 - Bi u di ể n ễ bằng s t
ố hập phân vô hạn tuần hoàn: Mẫu b có ư c ớ nguyên t khá ố c 2 và 5. B. BÀI T P Ậ TR C N Ắ GHI M
Ệ (8NB- 6TH – 4VD – 2 VDC) Câu 1: S ố đ i ố c a ủ s ố h u ữ t ỉ  0, 25 là A.  0, 25.  1. B. 4 C.  4. D. 0, 25. Câu 2: Trong các s ố sau, s ố nào là s ố h u ữ t ỉâm? 0 . A.  2 1  . B. 2    2 . C. 3  2 . D.  1 Câu 3: T p ậ h p ợ Q bao g m ồ : A. s ố h u ữ t ỉdư n ơ g và s ố 0. B. s ố h u ữ t ỉâm và s ố h u ữ t ỉdư n ơ g. C. s ố h u ữ t ỉâm, s ố 0 và s ố h u ữ t ỉdư n ơ g. D. s ố h u ữ t ỉâm và s ố 0. Câu 4: Khi bi u ể di u ễ s ố h u ữ t ỉa và b trên tr c ụ s ố n m ằ ngang ta th y ấ đi m ể a n m ằ bên ph i ả đi m ể b thì A. a  . b B. a  . b C. a . bD. a  b.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 5: K t ế qu ả c a ủ phép tính 10 7 : 7 vi t ế dư i ớ d n ạ g lũy th a ừ là A. 10 1 . B. 11 7 . C. 10 7 . 9 D. 7 .
Câu 6: Trong các khẳng đ nh ị sau, khẳng đ nh ị nào đúng?  4  N. A. 9  4 Z. B. 9  4  . Q C. 9  4  . Q D. 9 x  y  z Câu 7: V i ớ x, y, z là ba s ố h u ữ t ỉb t ấ kì, sau khi b ỏ ngo c ặ ta đư c ợ   b n ằ g A. x  y  z. B. x  y  z. C. x  y  z. D. x  y  z. Câu 8: S 0,5 và ố s h ố u ữ t nà ỉ o sau đây có cùng đi m ể bi u di ể n t ễ rên tr c ụ số −1 . A. 2 1 . B. −2 0 . C. 5 −1 . D. −2 Câu 9: Giá trị c a ủ lũy th a ừ    3 2 bằng A. 8. B.  8. C. 6. D.  6. 6 6 6 6 6 6 Câu 10: S
ố 6 6 6 6 6  6 bằng 7 A. 6 . 6 B. 6 . 6 C. 36 . 36 D. 6 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


zalo Nhắn tin Zalo