Bài tập Tiếng Anh 7 Global success (cả năm) có đáp án

3.6 K 1.8 K lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Tiếng Anh 7 Global Success Tập 2 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 144 778 389 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • 2

    Bài tập Tiếng Anh 7 Global success Tập 1 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 152 1.5 K 755 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success cả năm gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit (có đáp án của các test ở cuối - bài tập chưa có đáp án (đang bổ sung) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3641 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG) A. VOCABULARY 1. bumpy /bʌmpɪ/ lồi lõm, nhiều ổ gà 2. cross the road
/krɒs/ /ðə/ /rəʊd/ (v.phr) qua đường 3. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) đông đúc 4. cycle lane /ˈsaɪkl leɪn/ (n.phr) làn đường xe đạp 5. crossroads /ˈkrɒsrəʊdz/ (n) ngã tư 6. cyclist /ˈsaɪklɪst/ (n) người đi xe đạp 7. dangerously /ˈdeɪndʒərəsli/ (adv) một cách nguy hiểm 8. ‘no cycling’ sign
/nəʊ ˈsaɪklɪŋ saɪn / (n.phr) biển báo không chạy xe đạp 9. traffic rules /ˈtræfɪk ruːlz/ (n.phr) luật giao thông 10. get stuck in /get stʌk ɪn /(v.phr) kẹt 11. fine /faɪn/ (v) bị phạt 12. fasten your seatbelt
/ˈfɑːsn jɔː ˈsiːtbɛlt/ (v.phr) thắt dây an toàn 13. fully stop / ˈfʊli stɒp/ (n.phr) dừng hoàn toàn 14. get on /off /get ɒn /ɒf/ (phr.v) lên/ xuống xe buýt 15. hospital ahead /ˈhɒspɪtl əˈhed / bệnh viện phía trước 16. handlebars / ˈhændlbɑːz / (n) tay cầm 17. moving vehicle
/ˈmuːvɪŋ ˈviːɪkl/ (n.phr)
phương tiện đang di chuyển 18. motorist /ˈməʊtərɪst/ (n) người đi xe máy 19. no right turn /nəʊ raɪt tɜːn/ (n.phr) không rẽ phải 20. pedestrian /pəˈdestriən/ (n) người đi bộ 21. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/ (n) hành khách 22. pavement
/ˈpeɪvmənt/ (n) Footpath: vỉa hè 23. road signs /rəʊd saɪnz/ (n.phr) biển báo chỉ đường 24. rush hours / rʌʃ ˈaʊəz/ (n.phr) giờ cao điểm 25. road user /rəʊd ˈjuːzə/ (n.phr) người tham gia giao thông 26. roof / ru:f/ nóc xe,mái nhà 27. school ahead /skuːl əˈhɛd/ (n.phr)
trường học ở phía trước 28. strange /streɪndʒ/ (adj) lạ 29. safety /'seɪftɪ/ (n) sự an toàn 30. signal /'signəl/ (n) tín hiệu 31. traffic jam /'træfɪk dʒæm/ (n.phr) kẹt xe 32. obey traffic rule /ə'beɪ 'træfɪk ru:l/
tuân thủ luật giao thông 33. traffic lights /ˈtræfɪk laɪts/ (n.phr) đèn giao thông 34. stand in a line /stænd ɪn ə laɪn/ (v.phr) xếp hàng 35. shout /ʃaʊt/ (v) la hét 36. vehicle /'vi: əkl/ (n) phương tiện giao thông 37. wear helmet /weə ˈhɛlmɪt/ (v.phr) đội nón bảo hiểm 38. zebra crossing
/ˈziːbrə ˈkrɒsɪŋ/ (n.phr) vạch kẻ đường B. GRAMMAR
I. HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ KHOẢNG CÁCH ( ASK & ANSWER ABOUT DISTANCE) Cách dùng
“How far” là câu hỏi thường được dùng để hỏi về khoảng cách, quãng đường giữa 2 địa điểm.
Ta đặt “It” làm chủ ngữ trong câu để nói về khoảng cách. Cấu trúc
How far is it from A to B?
It is (about) + khoảng cách Ví dụ
How far is it from your house to Tan Son Nhat airport?
(Khoảng cách từ nhà bạn tới sân bay Tân Sơn Nhất bao xa?)
It’s about 200 km (Khoảng 200 km) Lưu ý
Trong câu trả lời về khoảng cách ta thường dùng “about” (khoảng chừng) khi không biết
chính xác về khoảng cách đó.
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN:
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1. How far is it from your apartment (from/to) the city centre?
2. It is (at/ about) 1 kilometre.
3. It is not very (near/far) from my house to the post office. It is just 500 metres.
4. How far (is it/ it is) from your country to Japan?
5. How (far/ much) is it from your location to the train station?
6. My house is 2 kilometers (near/ far) from my grandparents’ bungalow.
7. How far (is it/ are they) from here to the local museum?
8. I think it is about 200 ( metres/ metre) from here to the nearest bus stop.
9. My school is not far (from/to) my house. I can walk to school every day.
10. How far is it (from/ at) your office to the supermarket?
Bài 2: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.
1. How_______ is it from your house to the city centre?
2. How far is it from this restaurant to the nearest __________? It is about 1 kilometer from this restaurant to the nearest bank?
3. How far__________it from Hanoi to Ho Chi Minh City?
4. It is about 5 kilometres from my house__________yours.
5. How far is_________from your company to your apartment?
6. It is __________3 kilometres.
7. How far is it from my school to yours? __________is about 8 kilometres
8. How far is it __________where you live to your company? 11. Lan used to go to school . A. with bicycle B. by foot C. in car D. by bus
12. Public _____________ in my town is good and cheap. A. transport B. tour C. journey D. travel
13. _______ is not very far from here to the city center. A. That B. This C. It D. There
14. When there is a traffic jam, it_____________ me a very long time to go home. A. costs B. takes C. lasts D. spends
15. Mai’s dad usually drives her to school____________her school is very far from her house. A. but B. though C. because D. or
IV. Complete the sentences with should or shouldn’t.
1. You look tired. You _________________ go to bed early.
2. She is gaining weight fast. She _________________ eat less.
3. It’s a very dangerous area. You _________________ go there
4. If you drank, you _________________ drive your car.
5. The road is bumpy. You _________________ drive carefully.
6. Students _________________ listen to their teacher.
7. He _________________ smoke a lot because it’s not good for his health.
8. You _________________ drive on the pavement. It’s for pedestrians.
9. The film is very interesting. You _________________ watch it.
10. Her mother is in hospital. She _________________ visit her.
V. Complete each sentence with ‘should/ shouldn’t’ and a verb from the box.
ask talk waste finish ride play drive stand
1. He ___________________his bike too fast. It’s dangerous.
2. The students__________________ in a line to get on the school bus.
3. We________________________ to the driver when he is driving
4. You ______________ the teacher to help you if you don’t understand the lesson.
5. People_________________fast in the town centre.
6. You __________________this project completely before you start the next one.
7. You__________________ football on the pavement .
8. We________________ water or electricity. Ex:
How should I tell her about the truth?
(Tôi nên nói với cô ấy sự thật như thế nào đây?) Ex:
We should go now or wait for her.
(Chúng ta nên đi luôn hay là đợi cô ấy.) * Cấu trúc (+) S + should + V
(-) S + shouldn’t + V (?) Should + S + V? Ex:
You should drive more carefully. (Bạn nên lái xe cẩn thận hơn.)
You shouldn't eat too much sugar. (Bạn không nên ăn quá nhiều đường.)
Should he go to bed early? (Anh ấy có nên đi ngủ sớm không?)
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Ex1 : Use should/shouldn’t to complete each sentence.
1.Tom.........................eat so many sweets. It's bad for his teeth.
2. He's fifteen. He........................ drive a car.
3. Pregnant women..............smoke as it can damage the baby.
4.We...................go somewhere to relax for our holiday.
5. People ...................drive fast in the town centre.
6. You ...................ask the teacher to help you if you don't understand the lesson.
7. ..................I buy the dress or the skirt
8. She ...................tell lies.
9.That's a fantastic book. You...................read it
10. The doctot said: you ...................eat healthy food. You...................eat fast food.
11. You..................drink fruit juice and water. You.......................drink wine or beer.
12. I don’t think you ................... smoke so much.
13. You................... exercise more.
14. I think I you ................... try to speak to her.
15. You are overweight. You ................... go on a diet.
16. Where................... we park our car?
17. You ................... never speak to your mother like this.
18. The kid ................... spend so much time in front of the TV.
19. ................... I tell her the truth or should I say nothing?
20. I think we................... reserve our holiday in advance.
Document Outline

  • 26. roof / ru:f/ nóc xe,mái nhà
  • 29. safety /'seɪftɪ/ (n) sự an toàn
  • 30. signal /'signəl/ (n) tín hiệu
  • 32. obey traffic rule /ə'beɪ 'træfɪk ru:l/ tuân thủ luật giao thông
  • 36. vehicle /'vi: əkl/ (n) phương tiện giao thông
  • 2. SHOULD/ SHOULDN'T (Nên/ không nên)
  • * Cách sử dụng
  • * Cấu trúc
  • 1. audience /'ɔ:dɪəns/ (n) khán giả
  • 2. imagination /ɪmædʒɪ'neɪ∫n/ (n) sự tưởng tượng
  • 3. scene /sɪ:n/ (n) cảnh (phim)
  • 39. acting /ˈæktɪŋ/ (n) sự diễn xuất
  • 5. folk dance /fəʊk dɑ:ns/ (n) điệu nhảy/ múa dân gian
  • 15. decoration /dekə'reɪ∫n/ (n) sự trang trí
    • 3. Với động từ khiếm khuyết (can,must, should, could....): động từ khiếm khiếm được đưa lên đầu câu.
    • Can/must/should/could...+ S + V+.......
    • Ex: Can you ride a bike? Yes, I can hoặc No, I can’t
  • 3. source /sɔ:s/ (n) nguồn
  • 8. replace /rɪ'pleɪs/ (v) thay thế
  • 21. produce /prə'dju:s/ (v) sản xuất, tạo ra
  • (Họ đang làm việc chăm chỉ để hoàn thành dự án mới của họ.)
    • Exercise 2. Fill in the blanks with the present continuous tense form of the verb.
    • Exercise 3. Put the verbs in brackets in the correct form: Present simple or Present continuous.
  • 23. function /'fʌηk∫n/ (n) chức năng
  • 26. electric car / ɪˈlektrɪk kɑ:[r]/ xe hơi điện
  • 33. mode of travel /məʊd ɒv 'trævl/ phương thức đi lại
  • 48. eco-friendly /'ɪ:kəʊ frendlɪ/ (adj) thân thiện với môi trường
  • B. GRAMMAR
    • 1. THE FURURE SIMPLE: WILL (Thì tương lai đơn: will)
    • a. Cấu trúc
    • c. Dấu hiệu nhận biết
    • I. Complete the sentence with the correct form of the words in brackets.
    • II. Give the correct form of the verbs in brackets in simple future.
    • Ex 2. Give the possessive pronoun of the word in the brackets to complete the sentence.
      • XVI. Use the prompts to write sentences with will.
  • 6. amazement /ə'meizmənt/(n) sự ngạc nhiên
  • 9. shining /'∫aɪnɪŋ/ (adj) chói chang
  • 16. culture /'kʌlt∫ə[r]/(n) nền văn hóa
  • 24. attract /ə'trækt/ (v) thu hút
  • B. GRAMMAR
  • 1. ARTICLE "a/an/the" (Cách sử dụng mạo từ"a/an/the")
  • a. Cách sử dụng mạo từ bất định "a/an"
  • TEST 1 UNIT 12
  • A. amaze B. amazing C. amazed D. amazement
  • A. a B. an C. the D. ϕ
  • 12. Scotland is famous for its ancient _________. A. capitals B. landscapes C. buidings D. castles
  • A. in B. on C. for D. about
  • 14. Singapore is famous for its _______ and green tress.
  • A. cleanliness B. cleanly C. cleaning D. clean
  • 15. On Christmas Eve, most big cities, especially London are _______ with colored lights across the streets and enormous Christmas Trees.
  • A. decorated B. hand C. put D. made
  • 10. New Jersey is one of the states/capitals in the USA.
  • V. Complete the sentence with the words in the box.
  • 1. He lives in an ancient ___________________.
  • 2. Australia is country rich in natural ___________________.
  • 3. Canada is ___________________into 10 provinces and 2 territories.
  • 4. She liked the fast pace of life in the ___________________.
  • 5. They sailed along the rugged ___________________.
  • 6. She is studying about Japanese ___________________and history.
  • 7. We are taking a tour of ___________________sites in the old city.
  • 8. Kilt is a ___________________Scottish dress.
  • 9. The penguin is a ___________________bird.
  • 10. After 15 years in the USA, he has finally decided to apply for American ___________________.
  • VII. Give the correct form of the
  • 1. The wheel in the Indian flag is a _________________ of peace. (symbolize)
  • 2. Mr. Graham was _________________ to find 46 ancient gold coins inside the pot. (amazement)
  • 3. _________________ is a big country in the north America. (Canadian)
  • 4. Australia has its own _________________ identity, which is very different from that of Britain. (culture)
  • 5. How many _________________ buildings are damaged by fire each year? (history)
  • TEST 2 UNIT 12
  • 1. In the United State, there are 50 _______ and six different time zones across the country.
  • A. states B. nations C. towns D. countries
  • 2. I once tried to _______ an apple pie when I was in London. It was really delicious.
  • A. do B. cook C. make D. show
  • 5. You should go to Canada in the summer because it is the most popular time for visitors to _______Niagara Falls and see the beautiful sights there.
  • A. stay B. look C. tour D. visit
  • 6. Nowadays, we still see the _______ men wear kilts (skirts) to wedding or other formal occasions.
  • A. Scottish B. Scotland C. Scots D. Scot
  • 7. The USA has a population of about 304 million, and it’s the third _______ country in the world.
  • A. smallest B. largest C. narrowest D. highest
  • 8. In some English speaking countries, turkey and pudding are _______ food at Christmas.
  • A. national B. historical C. traditional D. possible
  • 11. New Zealand _______ lovers of nature and fans of dangerous sports.
  • A. attracts B. keeps C. calls D. asks
  • 12. Queenstown in New Zealand has got beautiful _______ and a dry climate, so it’s ideal for outdoor activities.
  • A. look B. viewing C. atmosphere D. scenery
  • IV. Fill in each blank with the correct word from the box.
  • 1. English and Welsh are the two ___________________languages of Wales.
  • 2. Canada is rich in ___________________such as zinc, nickel, lead and gold.
  • 3. Australia is home to a variety of ___________________animals, including the koala, kangaroo, emu, kookaburra and platypus.
  • 4. Australia is a relatively ___________________country with a high life expectancy.
  • 5. The US is a ___________________country with a multicultural society.
  • 6. In Canada, the handshake should be firm and accompanied by direct eye contact and a ___________________smile.
  • 7. In Quebec, if you give wine, make sure it is of the highest ___________________you can afford.
  • 8. The American bald eagle was chosen as the national bird ___________________of the United States in 1782.
  • 9. Australian ___________________do not vary from area to area like in many other countries.
  • 10. In Singapore, the number of ___________________speakers of English are still rising.
  • V. Put the words in brackets into the correct form to complete the sentences.
  • 1. I like going to England to study English because I can practice English with _________________ speakers. (nation)
  • 2. English is an _________________ language in this country. (officially)
  • 3. People in the south of my country speak the language with _________________ accent. (differ)
  • 4. Last summer holiday, my family went to Da Nang and Hoi An. We had a _________________ time there. (wonder)
  • 5. Why has she improved her English a lot? – Ah, she’s just come back from an English _________________ country. (speak)


zalo Nhắn tin Zalo