Chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10 năm 2023 trường ĐHSP Hà Nội - Unit 6: Gender Equality

341 171 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 32 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 1: Nội dung kiến thức mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(341 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 6
GENDER EQUALITY
Bình đẳng giới
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng từ vựng liên quan đến bình đẳng giới
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Xác định trọng âm các từ có 2 âm tiết:
Danh từ, Tính từ và Động từ
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng thành thạo thể bị động với động từ khuyết thiếu
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết thông tin khái quát và cụ thể về bình đẳng giới trong việc làm
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về nguyên nhân và ảnh hưởng của bất bình đẳng giới.
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin cụ thể về sự phân biệt đối xử trong tiền lương
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về những biện pháp để cải thiện bình đằng giới ở Việt Nam
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
address /əˈdres/ v. giải quyết Viet Nam has gained numerous achievements in
addressing gender equality. (Việt Nam đã đạt
được nhiều thành tựu trong việc giải quyết bình
đẳng giới)
affect /əˈfekt/ v. ảnh hưởng Household chores have affected her work a lot.
(Công việc vặt trong nhà đã ảnh hưởng đến
công việc của cô ấy rất nhiều)
caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ n. người trông nom
nhà
Susan wants to hire a caretaker so that she can
focus on her career. (Susan muốn thuê một
người trông nom nhà để ấy thể tập trung
vào sự nghiệp của mình)
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ n. thách thức Gender inequality is a serious challenge we
face. (Bất bình đẳng giới một thách thức
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
nghiêm trọng mà chúng ta phải đối mặt)
discriminati
on
/dɪˌskrɪmɪ
ˈneɪʃn/
n. phân biệt đối xử The economic impact of gender discrimination
is unequal wages among males and females.
(Ảnh hưởng về kinh tế của phân biệt giới tính
tiền lương không đồng đều giữa nam và nữ)
effective /ɪˈfektɪv/ adj. có hiệu quả We find advertising on the radio very effective.
(Chúng tôi thấy việc quảng cáo trên đài rất
hiệu quả)
education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ n. nền giáo dục No matter what gender a person is, he or she
has the right to be exposed to education like
others. (Bất kể giới tính của một người gì,
người đó quyền tiếp cận với giáo dục như
những người khác)
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ v. động viên,
khuyến khích
Many policies have been designed to
encourage mothers to work. (Nhiều chính sách
đã được soạn thảo để khuyến khích các mẹ
đi làm)
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ v. xóa bỏ It is important to eliminate gender
discrimination in all fields of life. (Xóa bỏ phân
biệt giới tính trong tất cả các lĩnh vực của cuộc
sống là rất quan trọng)
enrol /ɪnˈrəʊl/ v. đăng kí nhập học In my country, more males than females, enrol
in school (Ở nước tôi, nam giới đi học nhiều
hơn nữ giới)
enrolment /ɪnˈrəʊlmənt/ n. sự đăng nhập
học
I’m going to talk about the enrolment rate in
high school in Viet Nam in 2013. (Tôi sẽ nói về
tỷ lệ nhập học trường trung học ở Việt Nam vào
năm 2013)
equal /ˈiːkwəl/ adj. ngang bằng Everyone has equal access to a good quality
education regardless of gender. (Mọi người đều
quyền tiếp cận như nhau vào nền giáo dục
chất lượng tốt bất kể giới tính)
equality /iˈkwɒləti/ n. ngang bằng, bình
đẳng
Gender equality is a fundamental human right.
(Bình đẳng giới là quyền cơ bản của con người)
force /fɔːs/ v. bắt buộc, ép
buộc
In the past, women were usually forced to work
at home. (Trước đây, phụ nữ thường bị bắt phải
Trang 2
làm việc ở nhà)
gender /ˈdʒendə(r)/ n. giới, giới tính I think no country has full attained gender
equality (Tôi nghĩ rằng không quốc gia nào
đạt được sự bình đẳng giới hoàn toàn)
government /ˈɡʌvənmənt/ n. chính phủ The government makes an effort to address
gender equality and empower women and girls.
(Chính phủ nỗ lực giải quyết vấn đề bình đẳng
giới và trao quyền cho phụ nữ và trẻ em gái)
income /ˈɪnkʌm n. thu nhập There are significant income differentials
between male and female workers in South
Korea. (Có sự khác biệt đáng kể về thu nhập
giữa lao động nam và nữ ở Hàn Quốc)
inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/ n. bất bình đẳng Gender inequality has harmful consequances
for children. (Bất bình đẳng giới những hậu
quả tai hại cho trẻ em)
limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ n. hạn chế, giới hạn Despite its limitations, the study has
highlighted some interesting issues. (Mặc
còn những hạn chế nhưng nghiên cứu đã nhấn
mạnh một số vấn đề thú vị)
loneliness /ˈləʊnlinəs/ n. sự cô đơn The feeling of loneliness suddenly
overwhelmed her. (Cảm giác đơn đột nhiên
bao trùm cô ấy)
opportunity /ˌɒpə
ˈtjuːnəti/
n. cơ hội The presentation of equal job opportunities
will begin after the speech. (Bài thuyết trình về
các hội việc làm bình đẳng sẽ bắt đầu sau
bài phát biểu)
personal /ˈpɜːsənl/ adj. cá nhân I try not to let work interfere with my personal
life. (Tôi cố gắng không để công việc can thiệp
vào cuộc sống cá nhân)
preference /ˈprefrəns/ n. thích hơn, thiên
vị
Male gender preference is deeply embedded in
the culture of some countries. (Sự thiên vị nam
giới đi sâu vào văn hóa của một số quốc gia)
progress /ˈprəʊɡres/ n. tiến bộ We have made great progress in eliminating
gender inequality. (Chúng tôi đã đạt được tiến
bộ lớn trong việc xóa bỏ bất bình đẳng giới)
property /ˈprɒpəti/ n. tài sản He owns a number of properties on the south
Trang 3
coast. (Ông ấy sở hữu một số tài sản bờ biển
phía nam)
pursue /pəˈsjuː/ v. theo đuổi Everyone has equal opportunities to pursue a
career. (Mọi người đều có cơ hội như nhau theo
đuổi sự nghiệp của mình)
qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/ adj. đủ khả năng/
năng lực
She’s well qualified for the job. (Cô ấy đủ
năng lực cho công việc này)
remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ adj. đáng chú ý, khác
thường
Vietnam has achieved remarkable progress in
gender equality. (Việt Nam đã đạt được tiến bộ
đáng kể về bình đẳng giới)
right /raɪt/ n. quyền lợi The government has recognised the equal right
to quality education for both genders. (Chính
phủ đã công nhận quyền bình đẳng về chất
lượng giáo dục cho cả hai giới)
sue /suː/ v. kiện I’m going to sue the company for gender
discrimination. (Tôi sẽ kiện công ty này phân
biệt giới tính)
treatment /ˈtriːtmənt/ n. sự đối xử Gender discrimination is unequal treatment
based solely on gender. (Phân biệt đối xử về
giới sự đối xử bất bình đẳng chỉ dựa trên
giới tính)
violence /ˈvaɪələns/ n. bạo lực, dữ dội There’s too much crime and violence on TV.
(Có quá nhiều hành động phạm pháp bạo
lực trên tivi)
wage /weɪdʒ/ n. tiền lương Wage discrimination may discourage women
from entering the workforce. (Sự phân biệt tiền
lương thể ngăn cản phụ nữ tham gia lực
lượng lao động)
violent /ˈvaɪələnt/ adj. tính bạo lực,
hung dữ
Children should not be allowed to watch
violent movies. (Trẻ em không nên được phép
xem các bộ phim có tính bạo lực)
workforce /ˈwɜːkfɔːs/ n. Lực lượng lao
động
Two thirds of the workforce is men (Hai phần
ba lực lượng lao động là nam giới)
NGỮ ÂM
Pronunciation
Trọng âm của từ có hai âm tiết
Trang 4
(Stress in two-syllable words)
Danh từ và tính từ hai âm tiết Động từ hai âm tiết
thường có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất thường có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai
Ví dụ:
HOUSEwork /ˈhaʊswɜːk/ (n.): việc nhà
COLLege /ˈkɒlɪdʒ/ (n.): trường cao đẳng
ANGry /ˈæŋɡri/ (adj.): tức giận
PEACEful /ˈpiːsfl/ (adj.): yên bình
Ví dụ:
aGREE /əˈɡriː/ (v.): đồng ý
eXPLORE /ɪkˈsplɔː(r)/ (v.): khám phá
inVEST /ɪnˈvest/ (v.): đầu tư
surVIVE /səˈvaɪv/ (v.): sống sót
NGỮ PHÁP
Grammar
Thể bị động với động từ khuyết thiếu
(The passive voice with modals)
1. CÁC ĐỘNG TỪ KHUYẾT THlẾU
a. Các động từ khuyết thiếu thường gặp
shall will would may might
can could should must ought to
b. Cách sử dụng:
Động từ khuyết thiếu những động từ thường
được dùng với những động từ khác để diễn tả khả
năng thực hiện hành động, khả năng xảy ra của sự
việc, hay sự bắt buộc, lời khuyên...
Ví dụ 1: dùng để đưa ra lời khuyên
You should help your wife with the housework.
(Cậu nên giúp vợ mình làm việc nhà.)
Ví dụ 2: diễn tả sự bắt buộc
He must complete the project by the end of this
week. (Anh ấy phải hoàn thành dự án trước cuối
tuần này.)
2. CẤU TRÚC
Chủ động
(Active)
S + modal + V + O
We may eliminate gender
discrimination soon. (Chúng ta
thể xóa bỏ phân biệt giới tính sớm.)
Gender discrimination may be
eliminated soon. (Phân biệt giới
tính có thể sớm bị xóa bỏ.)
Bị động
(Passvive)
S + modal + be + p.p + by (O)
Chú ý:
Chúng ta sử dụng câu bị động khi chủ thể gây ra hành động
không xác định hoặc không quan trọng.
A new hospital might be built.
(Một bệnh viện mới có thể được xây
dựng.)
Nếu chủ thể gây ra hành động xác định, chúng ta thể
thêm “by” + tân ngữ.
A new hospital might be built by
the government.
(Một bệnh viện mới có thể được xây
Trang 5

Mô tả nội dung:


UNIT 6 GENDER EQUALITY Bình đẳng giới
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng từ vựng liên quan đến bình đẳng giới
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Xác định trọng âm các từ có 2 âm tiết:
Danh từ, Tính từ và Động từ
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng thành thạo thể bị động với động từ khuyết thiếu
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết thông tin khái quát và cụ thể về bình đẳng giới trong việc làm
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về nguyên nhân và ảnh hưởng của bất bình đẳng giới.
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin cụ thể về sự phân biệt đối xử trong tiền lương
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về những biện pháp để cải thiện bình đằng giới ở Việt Nam A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary address /əˈdres/ v. giải quyết
Viet Nam has gained numerous achievements in
addressing gender equality. (Việt Nam đã đạt
được nhiều thành tựu trong việc giải quyết bình đẳng giới) affect /əˈfekt/ v. ảnh hưởng
Household chores have affected her work a lot.
(Công việc vặt trong nhà đã ảnh hưởng đến
công việc của cô ấy rất nhiều) caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ n.
người trông nom Susan wants to hire a caretaker so that she can nhà
focus on her career. (Susan muốn thuê một
người trông nom nhà để cô ấy có thể tập trung
vào sự nghiệp của mình) challenge /ˈtʃælɪndʒ/ n. thách thức
Gender inequality is a serious challenge we
face. (Bất bình đẳng giới là một thách thức Trang 1

nghiêm trọng mà chúng ta phải đối mặt) discriminati /dɪˌskrɪmɪ n. phân biệt đối xử
The economic impact of gender discrimination on ˈneɪʃn/
is unequal wages among males and females.
(Ảnh hưởng về kinh tế của phân biệt giới tính là
tiền lương không đồng đều giữa nam và nữ) effective /ɪˈfektɪv/ adj. có hiệu quả
We find advertising on the radio very effective.
(Chúng tôi thấy việc quảng cáo trên đài rất hiệu quả) education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ n. nền giáo dục
No matter what gender a person is, he or she
has the right to be exposed to education like
others. (Bất kể giới tính của một người là gì,
người đó có quyền tiếp cận với giáo dục như những người khác) encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ v. động
viên, Many policies have been designed to khuyến khích
encourage mothers to work. (Nhiều chính sách
đã được soạn thảo để khuyến khích các bà mẹ đi làm) eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ v. xóa bỏ
It is important to eliminate gender
discrimination in all fields of life. (Xóa bỏ phân
biệt giới tính trong tất cả các lĩnh vực của cuộc
sống là rất quan trọng) enrol /ɪnˈrəʊl/ v.
đăng kí nhập học In my country, more males than females, enrol
in school (Ở nước tôi, nam giới đi học nhiều hơn nữ giới) enrolment /ɪnˈrəʊlmənt/ n.
sự đăng ký nhập I’m going to talk about the enrolment rate in học
high school in Viet Nam in 2013. (Tôi sẽ nói về
tỷ lệ nhập học trường trung học ở Việt Nam vào năm 2013) equal /ˈiːkwəl/ adj. ngang bằng
Everyone has equal access to a good quality
education regardless of gender. (Mọi người đều
có quyền tiếp cận như nhau vào nền giáo dục
chất lượng tốt bất kể giới tính) equality /iˈkwɒləti/ n.
ngang bằng, bình Gender equality is a fundamental human right. đẳng
(Bình đẳng giới là quyền cơ bản của con người) force /fɔːs/ v.
bắt buộc, ép In the past, women were usually forced to work buộc
at home. (Trước đây, phụ nữ thường bị bắt phải Trang 2 làm việc ở nhà) gender /ˈdʒendə(r)/ n. giới, giới tính
I think no country has full attained gender
equality (Tôi nghĩ rằng không có quốc gia nào
đạt được sự bình đẳng giới hoàn toàn) government /ˈɡʌvənmənt/ n. chính phủ
The government makes an effort to address
gender equality and empower women and girls.
(Chính phủ nỗ lực giải quyết vấn đề bình đẳng
giới và trao quyền cho phụ nữ và trẻ em gái) income /ˈɪnkʌm n. thu nhập
There are significant income differentials
between male and female workers in South
Korea. (Có sự khác biệt đáng kể về thu nhập
giữa lao động nam và nữ ở Hàn Quốc) inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/ n. bất bình đẳng
Gender inequality has harmful consequances
for children. (Bất bình đẳng giới có những hậu
quả tai hại cho trẻ em) limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ n.
hạn chế, giới hạn Despite its limitations, the study has
highlighted some interesting issues. (Mặc dù
còn những hạn chế nhưng nghiên cứu đã nhấn
mạnh một số vấn đề thú vị) loneliness /ˈləʊnlinəs/ n. sự cô đơn The feeling of loneliness suddenly
overwhelmed her. (Cảm giác cô đơn đột nhiên bao trùm cô ấy) opportunity /ˌɒpə n. cơ hội
The presentation of equal job opportunities ˈtjuːnəti/
will begin after the speech. (Bài thuyết trình về
các cơ hội việc làm bình đẳng sẽ bắt đầu sau bài phát biểu) personal /ˈpɜːsənl/ adj. cá nhân
I try not to let work interfere with my personal
life. (Tôi cố gắng không để công việc can thiệp
vào cuộc sống cá nhân) preference /ˈprefrəns/ n.
thích hơn, thiên Male gender preference is deeply embedded in vị
the culture of some countries. (Sự thiên vị nam
giới đi sâu vào văn hóa của một số quốc gia) progress /ˈprəʊɡres/ n. tiến bộ
We have made great progress in eliminating
gender inequality. (Chúng tôi đã đạt được tiến
bộ lớn trong việc xóa bỏ bất bình đẳng giới) property /ˈprɒpəti/ n. tài sản
He owns a number of properties on the south Trang 3
coast. (Ông ấy sở hữu một số tài sản ở bờ biển phía nam) pursue /pəˈsjuː/ v. theo đuổi
Everyone has equal opportunities to pursue a
career. (Mọi người đều có cơ hội như nhau theo
đuổi sự nghiệp của mình) qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/ adj.
đủ khả năng/ She’s well qualified for the job. (Cô ấy có đủ năng lực
năng lực cho công việc này) remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ adj.
đáng chú ý, khác Vietnam has achieved remarkable progress in thường
gender equality. (Việt Nam đã đạt được tiến bộ
đáng kể về bình đẳng giới) right /raɪt/ n. quyền lợi
The government has recognised the equal right
to quality education for both genders. (Chính
phủ đã công nhận quyền bình đẳng về chất
lượng giáo dục cho cả hai giới) sue /suː/ v. kiện
I’m going to sue the company for gender
discrimination. (Tôi sẽ kiện công ty này vì phân biệt giới tính) treatment /ˈtriːtmənt/ n. sự đối xử
Gender discrimination is unequal treatment
based solely on gender. (Phân biệt đối xử về
giới là sự đối xử bất bình đẳng chỉ dựa trên giới tính) violence /ˈvaɪələns/ n. bạo lực, dữ dội
There’s too much crime and violence on TV.
(Có quá nhiều hành động phạm pháp và bạo lực trên tivi) wage /weɪdʒ/ n. tiền lương
Wage discrimination may discourage women
from entering the workforce. (Sự phân biệt tiền
lương có thể ngăn cản phụ nữ tham gia lực lượng lao động) violent /ˈvaɪələnt/ adj.
có tính bạo lực, Children should not be allowed to watch hung dữ
violent movies. (Trẻ em không nên được phép
xem các bộ phim có tính bạo lực) workforce /ˈwɜːkfɔːs/ n.
Lực lượng lao Two thirds of the workforce is men (Hai phần động
ba lực lượng lao động là nam giới) NGỮ ÂM Pronunciation
Trọng âm của từ có hai âm tiết Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo