Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 Kết nối tri thức theo chương

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 1133836868 - CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Toán 10 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.

Mới cập nhật đến Chương 1

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – TOÁN 10 – KNTT
Chương 1. Mệnh đề và tập hợp A. Trắc nghiệm
Dạng 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 2
n : n n . B. 2
n : x  2  0 . C. x   : x  0 . D. 2 x   : x 1 0 .
Câu 2. Cho tập hợp M  x  | 2  x  
3 . Hãy viết lại tập hợp M bằng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng.
A. M  2;3.
B. M  2;  3 .
C. M  2;3.
D. M  2;  3 .
Câu 3. Liệt kê phần tử của tập hợp F   2
x  | 4x x  3   0 là A.  3 F 1    ;    . B. F    1 . C. 3 F  1  ; . D. F  . 4     4
Câu 4. Cho các tập hợp C  0;2;4;6; 
8 ;D  1;0;1;2; 
3 . Tìm C D .
A. C D  1;1;  3 .
B. C D  4;6;  8 .
C. C D  1;0;1;2;3;4;6;  8 .
D. C D  0;  2 .
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề A : “Số 2024 chia hết cho 4” là
A. A : “Số 2024 là bội số của 4”.
B. A : “Số 2024 là ước số của 4”.
C. A : “Số 2024 không chia hết cho 4”.
D. A : “Số 2024 chia hết cho 4”.
Câu 6. Cho hai tập hợp A  1;2;  3 , B  2;4; 
6 . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. B \ A    6 .
B. AB  1;2;3;  4 .
C. A \ B  1;  3 .
D. AB    2 .
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề kéo theo? A. 2  3  0 .
B. Tứ giác ABCD là hình thang cân khi và chỉ khi tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Số 13 là số nguyên tố.
Câu 8. Cho mệnh đề chứa biến Pn : “ 2  n  0” với n là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P2. B. P  1 . C. P3 . D. P4.
Câu 9. Cho hai tập A  3;7,B  2; . Xác định AB . A. 2;7 . B. 7; . C.  3  ; . D. 3; .
Câu 10. Phủ định của mệnh đề “1 2  3” là mệnh đề A. 1 2  3. B. 1 2  3. C. 1 2  3. D. 1 2  3 .
Câu 11. Cho x là một phần tử của tập hợp X . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.   x X .
B. xX .
C. x X .
D. X x .
Câu 12. Cho hai mệnh đề P : “ ABC cân” và Q : “ ABC có hai đường cao bằng nhau”. Phát biểu
mệnh đề “ P Q ” bằng cách dùng điều kiện đủ.
A. ABC có hai đường cao bằng nhau là điều kiện cần để ABC cân. B. A
BC là điều kiện cần để A
BC có hai đường cao bằng nhau.
C. ABC cân là điều kiện đủ để ABC có hai đường cao bằng nhau.
D. ABC có hai đường cao bằng nhau là điều kiện đủ để ABC cân.
Câu 13. Mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến? A. 2  10 . B. 2   .
C. x  2y  5. D. 180   .
Câu 14. Tập hợp A  1; x; 
m có số các tập hợp con là A. 8 . B. 6 . C. 10. D. 4 .
Câu 15. Liệt kê các phần tử của tập hợp M   *
x 1| x và x   6 ta được
A. M  1;2;3;4;  5 .
B. M  0;1;2;3;4;  5 .
C. M  1;2;3;4;5;  6 .
D. M  0;1;2;3;4;5;  6 .
Câu 16. Kí hiệu nào sau đây để chỉ 2 không phải là số hữu tỉ? A. 2  . B. 2  . C. 2  . D. 2  .
Câu 17. Cho tập X   2
x  | 2x  5x  3  
0 . Chọn khẳng định đúng. A. 3 X       . B. X    1 . C. X    0 . D. 3 X  1  ; . 2     2
Câu 18. Các phần tử của tập hợp E  x  2 x   2 |
1 x  3x  2 0 là A. 1;  2 . B.  1  ;  1 . C. 1;1;  2 . D.  1  ;  2 .
Câu 19. Phủ định của mệnh đề S : “ 2 x
  , x x 1 0 ” là A. 2 x
  , x x 1 0 . B. 2 x
  , x x 1 0 . C. 2 x
  , x x 1 0. D. 2 x
  , x x 1 0.
Câu 20. Tập hợp P được biểu diễn trên trục số như sau:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. P  0;4.
B. P  0;4 .
C. P  0;4.
D. P  0;4 .
Câu 21. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “3 là số tự nhiên”? A. 3  . B.   3  . C. 3  . D. 3 .
Câu 22. Cho mệnh đề “Có học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:
A. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
B. “Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”.
C. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
D. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
Câu 23. Tập hợp A  1;2;3;4;5;6;7 còn được viết dưới dạng là
A. A  n |1 n  
7 . B. A  n |1 n  
7 . C. A  n | 0  n  
7 . D. A  n | n   7 .
Câu 24. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề đúng
A. 3 là một số chẵn.
B. 6 là một số nguyên tố. C.  2 2 3  2 . D. 3 4 12. Câu 25. Tập hợp  1 B x | x 3     
được viết dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng là 2    A. 1 B  ;3       . B. 1 B    ;3 . C. 1 B     ;3 . D. 1 B    ;3 . 2        2   2   2   
Dạng 2. Trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các câu sau:
P : “Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 5”;
Q : “Số tự nhiên n chia hết cho 5”.
a) Mệnh đề P Q được phát biểu là: “Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 5 thì n chia hết cho 5”.
b) Trong mệnh đề P Q thì P là điều kiện đủ để có Q .
c) Mệnh đề P Q là mệnh đề sai.
d) Trong mệnh đề P Q thì Q là điều kiện cần và đủ để có P .
Câu 2. Cho hai tập hợp: A  1;2;3; 
4 ;B  x  | 2  x  2 . a) 1;  2  A.
b) B  2;1;0;1;  2 .
c) A \ B   .
d) AB có đúng 7 phần tử.
Câu 3. Cho hai tập hợp A  2;  1 , B  0;3 .
a) AB  2;3.
b) AB  0;  1 .
c) B \ A  1;3 .
d) A \ B   2  ;0 .
Câu 4. Cho khẳng định P : “Có một số thực mà bình phương của nó bằng 1”.
a) P là một mệnh đề.
b) P có thể được viết lại là “ 2
x : x x ”.
c) Phủ định của P P : “Mọi số thực đều có bình phương khác 1”.
d) P là một mệnh đề sai.
Câu 5. Cho hai tập hợp A  2;5,B  x | 3  x  8 .
a) Tập hợp A có vô số phần tử.
b) B  3;8 .
c) AB  3;5 .
d) A \ B  5;8.
Câu 6. Cho hai tập hợp A  x  | 1 x   3 ,B  1;0;  3 .
a) Viết lại tập A bằng cách liệt kê các phần tử, ta có A  0;1;2;  3 .
b) A \ B    1 .
c) A B .
d) AB  1;0;1;2;  3 .
Câu 7. Cho các tập hợp A  0;1;2;3; 
4 , B  0;1;2, E  0;3 . Khi đó:
a) AB  0;1;2;3;  4 .
b) A \ B E  3;  4 . c) C B  . E   3
d) Số phần tử của tập A là 5.
Câu 8. Cho Pn 2
n  6n 10 với n là số tự nhiên. 2Pn 1
a) Tồn tại 4 số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện là số nguyên. n  2 b) P  1 15 .
c) P2n  P n1 với n 1.
d) P5 là ước của 2025.
Câu 9. Cho các tập hợp A  x  | 3  x  
5 ,B  x  | 4  x. Khi đó:


zalo Nhắn tin Zalo