Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Địa lí 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới

352 176 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Đề cương
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 1 Địa lí 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới giúp Giáo viên dễ dàng in và giao cho học sinh ôn tập.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(352 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
PHẦN A. GIỚI HẠN ÔN TẬP
- Chương 3. Cấu tạo của vỏ Trái Đất. Vỏ Trái Đất
+ Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo
+ Quá trình nội sinh va qúa trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
+ Núi lửa và động đất
+ Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản
- Chương 4: Khí hậu và biến đổi khí hậu
+ Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió
+ Nhiệt độ không khí. Mây và mưa
+ Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: ác loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá A. cẩm thạch. B. ba dan. C. mác-ma. D. trầm tích.
Câu 3: Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 70 - 80km. B. Dưới 70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km.
Câu 4: Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.
Câu 5: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo? A. Tách rời nhau. B. Xô vào nhau.
C. Hút chờm lên nhau.
D. Gắn kết với nhau.
Câu 6: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc.
B. Lũ lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất.
D. Lũ quét, sạt lở đất.
Câu 7: Nội lực có xu hướng nào sau đây?
A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.
B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
C. Tạo ra các dạng địa hình mới.
D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do
A. động đất, núi lửa, sóng thần.
B. hoạt động vận động kiến tạo.
C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.
D. sự di chuyển vật chất ở manti.
Câu 9: Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?
A. Hang động caxtơ.
B. Các đỉnh núi cao.
C. Núi lửa, động đất.
D. Vực thẳm, hẻm vực.
Câu 10: Vận động tạo núi là vận động
A. nâng lên - hạ xuống.
B. phong hóa - sinh học.
C. uốn nếp - đứt gãy.
D. bóc mòn - vận chuyển.
Câu 11: Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây?
A. Nâng lên, hạ xuống.
B. Uốn nét, đứt gãy.
C. Động đất, núi lửa.
D. Mài mòn, bồi tụ.
Câu 12: Quá trình tạo núi là kết quả tác động
A. nhanh, liên tục và hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.
B. lâu dài, phụ thuộc từng giai đoạn của nội và ngoại lực.
C. lâu dài, liên tục và đồng thời của nội và ngoại lực.
D. nhanh chóng nhưng hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.
Câu 13: Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió?
A. Hàm ếch sóng vỗ.
B. Vách biển, vịnh biển.
C. Bậc thềm sóng vỗ.
D. Các cột đá, nấm đá.
Câu 14: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Cửa núi. B. Miệng. C. Dung nham. D. Mắc-ma.
Câu 15: Động đất nhẹ mấy độ rich-te? A. 5 - 5,9 độ. B. 4 - 4,9 độ. C. 6 - 6,9 độ. D. trên 7 độ.
Câu 16: Phần lớn lớp Manti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động nào sau đây?
A. Sóng thần, biển tiến.
B. Động đất, núi lửa.
C. Núi lửa, sóng thần.
D. Động đất, hẻm vực.
Câu 17: Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 18: Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa,… là biểu hiện của
A. vận động kiến tạo theo phương nằm ngang.
B. tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
C. vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng.
D. tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
Câu 19: Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là A. trên 500m.
B. từ 300 - 400m. C. dưới 300m. D. từ 400 - 500m.
Câu 20: Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây?
A. Đỉnh tròn, sườn dốc.
B. Đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 21: Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm? A. Cao nguyên. B. Đồng bằng. C. Đồi. D. Núi.
Câu 22: Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ? A. Dòng chảy. B. Mưa, gió. C. Nước ngầm. D. Nhiệt độ.
Câu 23: Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
Câu 24: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước.
Câu 25: Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội. D. Khối khí nóng.
Câu 26: Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí? A. Ẩm kế. B. Áp kế. C. Nhiệt kế. D. Vũ kế.
Câu 27: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là A. sinh vật.
B. biển, đại dương. C. sông ngòi. D. ao, hồ.
Câu 28: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì
A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.
B. tạo thành các đám mây.
C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.
D. diễn ra sự ngưng tụ.
Câu 29: Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 30: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
2.2. Trắc nghiệm đúng-sai
Câu 1: Khai thác thông tin từ hình ảnh rồi chọn đúng/ sai ở mỗi ý a), b), c), d)
SƠ ĐỒ CÁC TẦNG CỦA KHÍ QUYỂN Nhận định Đúng Sai
a) Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
b) Tầng đối lưu là tầng có khối lượng lớn nhất, chứa ít hơi nước nhất.
c) Tầng giữa, tầng nhiệt, tầng ngoài cùng là các tầng cao của khí quyển.
d) Lớp ô-dôn có vai trò quan trọng trong bảo vệ sự sống của Trái Đất.
Câu 2: Khai thác thông tin từ lược đồ rồi chọn đúng/ sai ở mỗi ý a), b), c), d)


zalo Nhắn tin Zalo