Đề cương Toán 10 Giữa kì 2 Kết nối tri thức (có lời giải)

279 140 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức form mới 2025 có đúng sai, trả lời ngắn nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(279 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề cương giữa học kì II
Môn Toán lớp 10 – Kết nối tri thức và cuộc sống I. NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 15: Hàm số - Khái niệm hàm số. - Đồ thị của hàm số.
- Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Bài 16: Hàm số bậc hai
- Khái niệm hàm số bậc hai.
- Đồ thị của hàm số bậc hai.
Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai
- Dấu của tam thức bậc hai.
- Bất phương trình bậc hai.
Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Phương trình dạng 2 2
ax bx c dx ex f . - Phương trình dạng 2
ax bx c dx e .
Bài 19: Phương trình đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng.
- Phương trình tham số của đường thẳng.
Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
- Góc giữa hai đường thẳng.
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
- Phương trình đường tròn.
- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn. II. BÀI TẬP ÔN LUYỆN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Bài 15: Hàm số
Bài 1.
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào cho ta y là hàm số của x? A. 2 x y . B. 2 y x . C. 2 2 x y  2 . D. x y .
Bài 2. Tập xác định của hàm số 3 y  là: x  5 A. D  . B. D  \1;  2 . C. D  \  5 . D. D  \  5 .
Bài 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 2 y  2x .
B. y  3x  2022 . C. y  5x . D. 1 2 y   x . 2
Bài 4. Đồ thị hàm số 2
y x  2x 3 đi qua điểm nào sau đây? A. M 1;  1 . B. N 1;2. C. P0;2 . D. Q3;0. Bài 5. Hàm số 2 y  5
x nghịch biến trên khoảng nào? A. ;0. B. ;2 . C. 0;. D. 2; .
Bài 16: Hàm số bậc hai Bài 1. Hàm số 2
y ax bx c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy? A.  ; b         b     . B.  ;   . C.  ;   . D. ;  .  2a   2a   4a   4a Bài 2. Cho hàm số 2
y  x  4x 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khoảng ;  1 hàm số đồng biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; và đồng biến trên khoảng ;2 .
C. Trên khoảng 3; hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4; và đồng biến trên khoảng ;4 . Bài 3. Hàm số 2
y  2x  4x 1 đồng biến trên khoảng nào? A. ;  1 . B. ;  1 . C. 1;. D. 1;.
Bài 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y x  2m 1x  3 đồng
biến trên khoảng 4;2018 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 5. Cho parabol P 2
: y  3x  2x 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của P ? A. I 0;  1 . B. 1 2 I  ;     . C. 1 2 I   ; . D. 1 2 I  ; . 3 3       3 3   3 3 
Bài 6. Điểm I 2; 
1 là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. 2
y x  4x  5. B. 2
y 2x  4x 1. C. 2
y x  4x 5 . D. 2
y  x  4x  3. Bài 7. Parabol 2
y  x  2x  3 có phương trình trục đối xứng là A. x  1. B. x  2 . C. x 1. D. x  2.
Bài 8. Xác định các hệ số a b để Parabol P 2
: y ax  4x b có đỉnh I 1;5 . a  3 a  3 a  2 a  2 A.  . B.  . C.  . D.  . b  2 b   2 b   3 b   3
Bài 9. Biết hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A1;0 và
có đỉnh I 1;2. Tính a b c . A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 1 . 2 2 Bài 10. Cho Parabol: 2
y ax bx c có đỉnh I(2;0) và (P) cắt trục Oy tại điểm M (0;1) . Khi đó Parabol có hàm số là A. P 1 2
: y   x  3x 1. B. P 1 2
: y   x x 1. 4 4 C. P 1 2
: y   x x 1. D. P 1 2
: y   x  2x 1. 4 4
Bài 11. Cho parabol P có phương trình 2
y ax bx c . Tìm a b c , biết P đi qua điểm
A0;3 và có đỉnh I 1;2 .
A. a b c  6 .
B. a b c  5.
C. a b c  4 .
D. a b c  3. Bài 12. Parabol 2
y ax bx c đi qua A0;  1 , B1;  1 , C 1;  1 có phương trình là A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1. C. 2
y x x 1. D. 2
y x x 1.
Bài 13. Xác định hàm số 2
y ax bx c biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3
 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 25  tại 1 x  . 8 4 A. 2 y  2
x x 3. B. 2 1
y x  .x  3 . 2 C. 2
y  2x x 3 . D. 2
y  2x x 3. Bài 14. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0 .
C. a  0,b  0,c  0 .
D. a  0,b  0,c  0 .
Bài 15. Cho parabol P 2
: y ax bx c, a  0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 4a  2b c có giá trị là: A. 3. B. 2 . C. 3  . D. 0 .
Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai
Bài 1. Cho f x 2
ax bx c a  0. Điều kiện để f x  0, x  là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0
Bài 2. Cho f x 2
ax bx c a  0 có 2
  b  4ac  0 . Khi đó mệnh đề nào đúng?
A. f x  0, x  .
B. f x  0, x  .
C. f x không đổi dấu.
D. Tồn tại x để f x  0 .
Bài 3. Tam thức bậc hai f x 2
 2x  2x  5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x 0;.
B. x 2;. C. x . D. x ;2.
Bài 4. Số giá trị nguyên của x để tam thức f x 2
 2x  7x  9 nhận giá trị âm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 5. Tập nghiệm của bất phương trình: 2
2x – 7x –15  0 là: A. 3 – ;  –      5; . B. 3 – ;5 . 2    2   


zalo Nhắn tin Zalo