Đề HSG Hóa 10 Sở Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 có đáp án

1.3 K 661 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • 1

    Bộ 36 đề thi HSG Hóa 10 năm 2024 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.8 K 2.9 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 10 Sở Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1321 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH BÀ R A-VŨNG TÀU
Đ THI CHÍNH TH C
KỲ THI OLMPIC 27 THÁNG 4
NĂM H C 2022-2023
Môn thi: HÓA H C L P 10
Th i gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 07/03/2023
thi có: 03 trang)
Cho: 1u = 1,6605.10
-24
gam; q
e
= -1,602. 10
-19
C; q
p
= +1,602. 10
-19
C; R = 8,314 J.mol
-1
.K
-1
Nguyên t kh i: H= 1; O = 16; S = 32; K = 39; Mg = 24; Mn = 55; Fe = 56; F = 19; Cl =
35,5; Br = 80; I = 127.
Câu 1 (4,0 đi m):
1.1. Nguyên t nguyên t X có t ng s electron trên các phân l p p tr ng thái c b n 11. ơ
H t nhân nguyên t nguyên t Y có đi n tích h t nhân b ng +41,652 . 10
-19
C.
a. Vi t c u hình electron c a nguyên t X, bi u di n s phân b electron vào các AO.ế
b. Xác đ nh nguyên t Y và d a vào c u hình electron, hãy cho bi t trong h p ch t Y ế
th có các s oxi hoá nào ? M c oxi hoá nào b n nh t (có gi i thích).
1.2. Ch t X đ c t o thành t hai ion A ượ
+
và B
2-
(A và B là hai nguyên t hoá h c). Trong phân
t X có t ng s proton là 54. T ng s các lo i h t trong ion A
+
là 57.
a. Xác đ nh đi n tích h t nhân và tên g i c a A và B.
b. Vi t c u hình electron c a các ion Aế
+
và B
2-
.
1.3. X m t phi kim kh i l ng nguyên t 58,94755.10 ượ
-24
gam. Trong t nhiên, X
hai đ ng v h n kém nhau 2 neutron. T l ph n trăm s nguyên t c a đ ng v nh h n ơ ơ
trong t nhiên là 75%.
a. Xác đ nh s kh i hai đ ng v .
b. Tính ph n trăm v kh i l ng c a đ ng v n ng trong hydroxide cao nh t c a X ượ
HXO
4
. (cho nguyên t kh i c a O = 16, H = 1)
Câu 2 (4,0 đi m):
2.1. Cation R
+
có c u hình electron l p ngoài cùng là 2p
6
.
a. Vi t c u hình electron c a nguyên t nguyên t R.ế
b. Xác đ nh v trí c a R trong b ng tu n hoàn (gi i thích).
c. Tính ch t hoá h c đ c tr ng c a R là gì ? L y ph ng trình ph n ng minh ho . ư ươ
d. Anion X
2-
c u hình electron t ng t R ươ
+
. Hãy cho bi t tên c u hình electron c aế
X.
2.2. X nguyên t thu c nhóm A c a b ng tu n hoàn, th t o v i hydrogen h p ch t
công th c d ng XH
2
. Trong oxide cao nh t, X chi m 40% v kh i l ng. ế ượ
a. Xác đ nh tên nguyên t X.
b. Vi t công th c hydroxide cao nh t c a X, cho bi t tính ch t c a h p ch t này.ế ế
2.3. Cho 4 nguyên t A, B, C, D theo th t thu c 4 ô liên ti p nhau trong B ng tu n hoàn ế
các nguyên t hóa h c. T ng s h t mang đi n trong 4 nguyên t c a 4 nguyên t trên b ng
84.
a. Xác đ nh 4 nguyên t đã cho.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
b. S p x p bán kính c a các nguyên t ion sau theo chi u tăng d n (có gi i thích): B; ế
C
+
; D
2+
; A
-
.
Câu 3 (4 đi m). Cho bi t giá tr đ âm đi n c a m t s nguyên t nh b ng d i đây:ế ư ướ
Nguyên t
12
Mg
13
Al
1
H
16
S
17
Cl
8
O
9
F
Đ âm đi n 1,31 1,61 2,20 2,58 3,16 3,44 3,98
3.1. Cho các phân t : PCl
3
, MgCl
2
, SO
3
, Al
2
O
3
. Hãy vi t s đ hình thành liên k t c a cácế ơ ế
phân t có liên k t ion và vi t công th c Lewis c a các phân t có liên k t c ng hóa tr . ế ế ế
3.2. Hãy gi i thích sao H
2
O HF kh i
l ng mol phân t , đ dài liên k t t ngượ ế ươ
đ ng nh ng thi t đ sôi c a Hươ ư
2
O cao h nơ
nhi u so v i HF ?
Đ dài liên k t ế M
t
s
o
H
2
O H – O: 0,96A
o
18 100
o
C
HF H – F: 0,92A
o
20 19,5
o
C
3.3. Hãy d đoán tr ng thái lai hóa c a nguyên t trung tâm, cho bi t c u trúc hình h c c a ế
các phân t và so sánh đ l n góc liên k t trong các c p phân t sau: ế
a) OCl
2
và OF
2
. b) SO
2
và ion
+¿
NO
2
¿
.
Câu 4 (4 đi m).
4.1. Cân b ng các ph n ng sau b ng ph ng pháp thăng b ng electron (vi t quá trình oxi ươ ế
hóa, quá trình kh ):
a. H
2
S + O
2
→ SO
2
+ H
2
O.
b. Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
4.2. Thu c tím (KMnO
4
) - Potassium manganate(VII) đ c s d ng đ sát khu n, kh trùng,ượ
tr n m cho b v i n ng đ phù h p (t i thi u 1mg/lít). N u ti n hành th c nghi m ế ế
27
o
C thì c sau 15 phút n ng đ KMnO
4
gi m đi m t n a 37
o
C thì sau 3 phút n ng đ
KMnO
4
gi m đi m t n a (gi s ph n ng c a KMnO
4
v i các ch t đ u là b c 1).
a. Tính năng l ng ho t hóa c a ph n ng KMnOượ
4
.
b. T c đ ph n ng tăng lên bao nhiêu l n khi nhi t đ tăng t 27
o
C lên 37
o
C?
4.3. Cho các s li u nhi t đ ng c a các quá trình chuy n hóa sau ( 298K)
STT Ph n ng
r H
298
0
(kJ)
1 H
2
(g) + Cl
2
(g) 2HCl (g) -184,6
2 CO
2
(g) + H
2
(g) CO (g) + H
2
O (g) 41,13
3 COCl
2
(g) Cl
2
(g) + CO (g) 12,5
4 2NH
3
(g) + COCl
2
(g) CO(NH
2
)
2
(s) + 2HCl (g) -201
5 C (s) + 0,5O
2
(g) CO (g) -110,5
6 H
2
(g) + 0,5O
2
(g) H
2
O (g) -241,87
a. Tính enthalpy t o thành chu n (
f
H
298
0
¿
c a HCl, CO
2
và COCl
2
.
b. Tính bi n thiên enthalpy chu n c a ph n ng sau:ế
CO(NH
2
)
2
(s) + H
2
O (g) CO
2
(g) + 2NH
3
(g)
Câu 5 (4,0 đi m):
5.1. Vi t ph ng trình ph n ng x y ra, gi i thích ng n g n các tr ng h p sau đây:ế ươ ườ
a. H n h p g m CaF
2
dung d ch H
2
SO
4
đ c th đ c dùng đ ch m kh c trên b ượ
m t th y tinh.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
b. Trong phòng thí nghi m th tìm th y n c chlorine, bromine, iodine nh ng không ướ ư
có n c fluorine.ướ
c. Dung d ch HBr đ c không màu, đ m t th i gian trong phòng thí nghi m, d i tác ướ
d ng c a không khí, dung d ch chuy n sang màu vàng cam.
d. Trong d ch v d dày ch a HCl n ng đ kho ng 10
4
10
3
(mol/lit) , khi n ng đ
HCl l n h n 10 ơ
3
(mol/lit) s gây ra b nh chua, tình tr ng b nh kéo dài th d n đ n ế
viêm loét d dày. Bác th ng ch đ nh b nh nhân m c b nh chua u ng thu c nabica ườ
(ch a NaHCO
3
) đ đi u tr .
5.2. Hòa tan hoàn toàn 3,36 gam m t mu i carbonate c a kim lo i M trong m gam dung d ch
HCl 10% thu đ c dung d ch A ch a m t ch t tan duy nh t n ng đ 12,34%. c nượ
dung d ch A thu đ c 7,40 gam m t ch t r n X. Tính m và xác đ nh công th c c a X. ượ
5.3. Trong phòng thí nghi m, ng i ta đi u ch halogen (X ườ ế
2
) theo s đ sau:ơ
NaX (khan) + MnO
2
+ H
2
SO
4
đ c
0
t C

X
2
+ …………
a. Vi t ph ng trình ph n ng đi u ch khí Clế ươ ế
2
.
b. S c t t khí Cl
2
vào dung d ch KI, hãy cho bi t màu s c dung d ch bi n đ i nh th ế ế ư ế
nào? Gi i thích.
c. Gi i thích t i sao ph i dùng NaX khan H
2
SO
4
đ c? Cho bi t vai trò c a MnO ế
2
trong
ph n ng trên.
d. Ngoài Cl
2
, ta th đi u ch Br ế
2
I
2
b ng cách trên, nh ng không đi u ch đ c F ư ế ượ
2
.
Gi i thích t i sao ?
5.4. Cho h n h p X g m Mg Fe. Hoà tan a gam X trong dung d ch HCl 20% (v a đ ) thì
thu đ c dung d ch Y t ng n ng đ ph n trăm các ch t tan 26,5716%. N u oxi hoá 2aượ ế
gam X b ng khí chlorine d thì thu đ c 35,25 gam mu i. Xác đ nh giá tr a. ư ư
--------------- H T ---------------
Thí sinh đ c dùng b ng HTTH và b ng tính tanượ
H và tên thí sinh: .........................................................; Ch kí CBCT s 1:...........................
S báo danh: ……………………………
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH BÀ R A – VŨNG TÀU
KỲ THI OLMPIC 27 THÁNG 4
NĂM H C 2022 – 2023
H NG D N CH M Đ THI CHÍNH TH CƯỚ
MÔN THI: HÓA H C - L P 10
(H ng d n ch m g m có 05 trang)ướ
Câu N i dung Đi m
1
1.1.
a. T ng s electron trên các phân l p p c a X tr ng thái c b n là 11. ơ
M i phân l p p ch a t i đa 6 electron.
Nguyên t X có hai phân l p p là: 2p
6
và 3p
5
C u hình electron c a X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
b. S hi u nguyên t c a Y:
19
19
Y
Z 26 Y
1,602
41,652 . 10 C
. 10 C
iron (Fe)
C u hình electron c a Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Y có th có hai s oxi hoá là +2 và +3
S oxi hoá +3 b n h n vì có phân l p 3d ơ
5
(bán bão hoà).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.2.
a. Xác đ nh đi n tích h t nhân và tên g i c a A và B.
T ng s các lo i h t trong ion A
+
là 57 => Trong A là 58
Đ ng v b n:
A A
58 58
Z 16,57 Z 19,3
3,5 3
A A A
Z 17; Z 18; Z 19
A t o ion A
+
nên ch n Z
A
= 19 => APotasium (K)
* Ch t X đ c t o thành t hai ion A ượ
+
và B
2-
=> X: A
2
B
Trong phân t X có t ng s proton là 54 =>
A B B
2Z Z 54 Z 16
=> B là Sulfur (S)
b. Vi t c u hình electron c a các ion Aế
+
và B
2-
.
C u hình electron c a K
+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C u hình electron c a S
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.3.
a. Xác đ nh s kh i hai đ ng v .
X là m t phi kim có kh i l ng nguyên t là 58,94755 . 10 ượ
-24
gam
24
X
24
A 35,5
58,94755 . 10
1,6605.10
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
G i
1
2
A
1
A
2
X : 75%
X :100% 75% 25%
2 1 1
1 2 2
A A 2 A 35
75A 25A 35,5.100 A 37
b. Tính % v kh i l ng c a đ ng v n ng trong hydroxide cao nh t c a X ượ
là HXO
4
.
4
37
HXO
37.25%
% X .100% 9, 204%
1 35,5 16.4
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2.1.
a. Vi t c u hình electron c a nguyên t nguyên t R.ế
R
+
: 1s
2
2s
2
2p
6
R R 1e
R: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
b. Xác đ nh v trí c a R trong b ng tu n hoàn (gi i thích).
+ Ô: 11 (Z= 11)
+ Chu kì: 3 (có 3 l p electron)
+ Nhóm: IA (nguyên t s, có 1 electron l p ngoài cùng)
c. R có 1 electron l p ngoài cùng => R là kim lo i, có tính kh
2
l2 NN 2 aCa Cl
d. Anion X
2-
c u hình electron t ng t R ươ
+
. Hãy cho bi t tên c u hìnhế
electron c a X.
X
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
2
X 2e X
X: 1s
2
2s
2
2p
4
Z
X
= 8 => X là Oxygen
0,25
0,25
0,25
0,25
2.2.
a. Xác đ nh tên nguyên t X.
X nguyên t thu c nhóm A c a b ng tu n hoàn, th t o v i hydrogen
h p ch t có công th c d ng XH
2
=> Có 2 tr ng h pườ
* X thu c nhóm IIA:
Công th c oxit cao nh t là: XO
X 40
X 10,67
16 100 40
=> Lo i
* X thu c nhóm VIA:
Công th c oxit cao nh t là: XO
3
X 40
X 32
3.16 100 40
=> X là Sulfur (Nh n)
b. Công th c hydroxide cao nh t c a S là: H
2
SO
4
Tính ch t: tính acid m nh
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.3.
a. Xác đ nh 4 nguyên t đã cho.
A B C D
2Z 2Z 2Z 2Z 84
A, B, C, D liên ti p => ế
A A A A
2Z 2(Z 1) 2(Z 2) 2(Z 3) 84
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) S Ở GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O
KỲ THI OLMPIC 27 THÁNG 4 TỈNH BÀ R A- Ị VŨNG TÀU NĂM H C Ọ 2022-2023 Môn thi: HÓA H C Ọ L P Ớ 10 Th i
ờ gian làm bài: 180 phút Đ Ề THI CHÍNH TH C Ngày thi: 07/03/2023
(Đề thi có: 03 trang)
Cho: 1u = 1,6605.10-24 gam; qe = -1,602. 10-19C; qp = +1,602. 10-19C; R = 8,314 J.mol-1.K-1 Nguyên tử kh i
ố : H= 1; O = 16; S = 32; K = 39; Mg = 24; Mn = 55; Fe = 56; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127. Câu 1 (4,0 đi m ể ):
1.1. Nguyên tử nguyên tố X có t ng ổ s
ố electron trên các phân l p ớ p ở tr ng ạ thái c ơ b n ả là 11. Hạt nhân nguyên t ử nguyên t ố Y có đi n ệ tích h t ạ nhân b ng ằ +41,652 . 10-19 C. a. Vi t ế cấu hình electron c a ủ nguyên t ử X, bi u ể di n ễ s ự phân b ố electron vào các AO. b. Xác đ nh ị nguyên tố Y và d a ự vào c u
ấ hình electron, hãy cho bi t ế trong h p ợ ch t ấ Y có th ể có các s ố oxi hoá nào ? M c ứ oxi hoá nào b n ề nh t ấ (có gi i ả thích). 1.2. Chất X đư c ợ t o ạ thành t
ừ hai ion A+ và B2- (A và B là hai nguyên t ố hoá h c ọ ). Trong phân tử X có tổng s ố proton là 54. T ng ổ s ố các lo i ạ h t ạ trong ion A+ là 57. a. Xác đ nh ị đi n ệ tích h t ạ nhân và tên g i ọ c a ủ A và B. b. Vi t ế cấu hình electron c a ủ các ion A+ và B2-. 1.3. X là m t ộ phi kim có kh i ố lư ng
ợ nguyên tử là 58,94755.10-24 gam. Trong tự nhiên, X có hai đồng vị h n
ơ kém nhau 2 neutron. Tỉ lệ ph n
ầ trăm số nguyên tử c a ủ đ ng ồ vị nhẹ h n ơ trong tự nhiên là 75%. a. Xác đ nh ị s ố kh i ố hai đ ng ồ v . ị b. Tính ph n ầ trăm về kh i ố lư ng ợ c a ủ đ ng ồ vị n ng ặ trong hydroxide cao nh t ấ c a ủ X là HXO4. (cho nguyên t ử kh i ố c a ủ O = 16, H = 1) Câu 2 (4,0 đi m ể ):
2.1. Cation R+ có cấu hình electron l p ớ ngoài cùng là 2p6. a. Vi t ế cấu hình electron c a ủ nguyên t ử nguyên t ố R. b. Xác đ nh ị v ị trí c a ủ R trong b ng ả tu n ầ hoàn (gi i ả thích).
c. Tính chất hoá h c ọ đ c ặ tr ng ư c a ủ R là gì ? L y ấ phư ng ơ trình ph n ả ng ứ minh ho . ạ d. Anion X2- có c u ấ hình electron tư ng ơ tự R+. Hãy cho bi t ế tên và c u ấ hình electron c a ủ X.
2.2. X là nguyên tố thu c ộ nhóm A c a ủ b ng ả tu n ầ hoàn, có th ể t o ạ v i ớ hydrogen h p ợ ch t ấ có công th c
ứ dạng XH2. Trong oxide cao nh t ấ , X chi m ế 40% v ề kh i ố lư ng. ợ a. Xác đ nh ị tên nguyên t ố X. b. Vi t ế công th c ứ hydroxide cao nh t ấ c a ủ X, cho bi t ế tính ch t ấ c a ủ h p ợ ch t ấ này.
2.3. Cho 4 nguyên tố A, B, C, D theo thứ tự thu c ộ 4 ô liên ti p ế nhau trong B ng ả tu n ầ hoàn các nguyên tố hóa h c ọ . T ng ổ s ố h t ạ mang đi n ệ trong 4 nguyên t ử c a ủ 4 nguyên t ố trên b ng ằ 84. a. Xác đ nh ị 4 nguyên t ố đã cho. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) b. Sắp x p ế bán kính c a
ủ các nguyên tử và ion sau theo chi u ề tăng d n ầ (có gi i ả thích): B; C+; D2+; A-. Câu 3 (4 đi m ể ). Cho bi t
ế giá tr ịđộ âm đi n ệ c a ủ m t ộ s ố nguyên t ố nh ư b ng ả dư i ớ đây: Nguyên tố 12Mg 13Al 1H 16S 17Cl 8O 9F Độ âm điện 1,31 1,61 2,20 2,58 3,16 3,44 3,98 3.1. Cho các phân t :
PCl3, MgCl2, SO3, Al2O3. Hãy vi t
ế sơ đồ hình thành liên k t ế c a ủ các phân t ử có liên k t ế ion và vi t ế công th c ứ Lewis c a ủ các phân t ử có liên k t ế c ng ộ hóa tr .ị 3.2. Hãy gi i ả thích vì sao H o 2O và HF có kh i ố Độ dài liên k t ế M ts lư ng ợ mol phân t , ử độ dài liên k t ế tư ng ơ H2O H – O: 0,96Ao 18 100oC đư ng ơ nh ng ư thi t ệ độ sôi c a ủ H2O cao h n ơ HF H – F: 0,92Ao 20 19,5oC nhi u ề so v i ớ HF ?
3.3. Hãy dự đoán tr ng ạ thái lai hóa c a
ủ nguyên tử trung tâm, cho bi t ế c u ấ trúc hình h c ọ c a ủ các phân t ử và so sánh đ ộ l n ớ góc liên k t ế trong các c p ặ phân t ử sau: a) OCl2 và OF2. b) SO2 và ion +¿ NO¿ . 2 Câu 4 (4 đi m ể ). 4.1. Cân b ng ằ các ph n ả ng ứ sau b ng ằ phư ng ơ pháp thăng b ng ằ electron (vi t ế quá trình oxi hóa, quá trình kh ) ử :
a. H2S + O2 → SO2 + H2O.
b. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 4.2. Thu c
ố tím (KMnO4) - Potassium manganate(VII) đư c ợ s ử d ng ụ đ ể sát khu n, ẩ kh ử trùng, trị nấm cho bể cá v i ớ n ng ồ độ phù h p ợ (t i ố thi u ể 1mg/lít). N u ế ti n ế hành th c ự nghi m ệ ở
27oC thì cứ sau 15 phút n ng ồ độ KMnO o 4 giảm đi m t ộ n a
ử và ở 37 C thì sau 3 phút n ng ồ độ KMnO4 giảm đi m t ộ n a ử (gi ả s ử ph n ả ng ứ c a ủ KMnO4 v i ớ các ch t ấ đ u ề là b c ậ 1). a. Tính năng lư ng ợ hoạt hóa c a ủ ph n ả ng ứ KMnO4. b. Tốc đ ộ phản ng ứ tăng lên bao nhiêu l n ầ khi nhi t ệ đ ộ tăng t ừ 27oC lên 37oC? 4.3. Cho các s ố li u ệ nhi t ệ đ ng ộ c a ủ các quá trình chuy n ể hóa sau ( ở 298K) STT Ph n ả ứng ∆ r H0298 (kJ) 1
H2 (g) + Cl2 (g)  2HCl (g) -184,6 2
CO2 (g) + H2 (g)  CO (g) + H2O (g) 41,13 3
COCl2 (g)  Cl2 (g) + CO (g) 12,5 4
2NH3 (g) + COCl2 (g)  CO(NH2)2 (s) + 2HCl (g) -201 5
C (s) + 0,5O2 (g)  CO (g) -110,5 6
H2 (g) + 0,5O2 (g)  H2O (g) -241,87 a. Tính enthalpy t o ạ thành chu n ẩ (∆ 0 f H ủ 298 ¿ c a HCl, CO2 và COCl2. b. Tính bi n ế thiên enthalpy chu n ẩ c a ủ ph n ả ng ứ sau:
CO(NH2)2 (s) + H2O (g)  CO2 (g) + 2NH3 (g) Câu 5 (4,0 đi m ể ): 5.1. Vi t ế phư ng ơ trình phản ng ứ xảy ra, gi i ả thích ng n ắ g n ọ các trư ng ờ h p ợ sau đây: a. Hỗn h p ợ g m ồ CaF2 và dung d c
ị h H2SO4 đặc có thể đư c ợ dùng để ch m ạ kh c ắ trên bề mặt thủy tinh. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án)
b. Trong phòng thí nghi m ệ có thể tìm th y ấ nư c
ớ chlorine, bromine, iodine nh ng ư không có nư c ớ fluorine. c. Dung d c ị h HBr đ c ặ không màu, để m t ộ th i
ờ gian trong phòng thí nghi m ệ , dư i ớ tác
dụng của không khí, dung d c ị h chuy n ể sang màu vàng cam. d. Trong d c ị h vị dạ dày có ch a ứ HCl n ng ồ độ kho ng
ả 104 – 103 (mol/lit) , khi n ng ồ độ HCl l n ớ h n
ơ 103 (mol/lit) sẽ gây ra b nh ệ ợ chua, tình tr ng ạ b nh ệ kéo dài có th ể d n ẫ đ n ế
viêm loét dạ dày. Bác sĩ thư ng ờ chỉ đ nh ị b nh ệ nhân m c ắ b nh ệ ợ chua u ng ố thu c ố nabica (chứa NaHCO3) đ ể đi u ề tr .ị
5.2. Hòa tan hoàn toàn 3,36 gam m t ộ mu i ố carbonate c a ủ kim lo i ạ M trong m gam dung d c ị h HCl 10% thu đư c ợ dung d c ị h A ch a ứ m t ộ ch t ấ tan duy nh t ấ có n ng ồ độ 12,34%. Cô c n ạ dung dịch A thu đư c ợ 7,40 gam m t ộ ch t ấ r n ắ X. Tính m và xác đ nh ị công th c ứ c a ủ X.
5.3. Trong phòng thí nghi m ệ , ngư i ờ ta đi u ề ch ế halogen (X2) theo s ơ đ ồ sau: 0 NaX (khan) + MnO t C   2 + H2SO4 đ c ặ X2 + ………… a. Vi t ế phư ng ơ trình phản ứng đi u ề ch ế khí Cl2.
b. Sục từ từ khí Cl2 vào dung d c ị h KI, hãy cho bi t ế màu s c ắ dung d c ị h bi n ế đ i ổ nh ư thế nào? Gi i ả thích. c. Giải thích t i ạ sao ph i
ả dùng NaX khan và H2SO4 đặc? Cho bi t ế vai trò c a ủ MnO2 trong phản ứng trên.
d. Ngoài Cl2, ta có thể đi u
ề chế Br2 và I2 bằng cách trên, nh ng ư không đi u ề ch ế đư c ợ F2. Giải thích t i ạ sao ? 5.4. Cho h n ỗ h p ợ X g m
ồ Mg và Fe. Hoà tan a gam X trong dung d c ị h HCl 20% (v a ừ đ ) ủ thì thu đư c ợ dung d c ị h Y có t ng ổ n ng ồ độ ph n ầ trăm các ch t ấ tan là 26,5716%. N u ế oxi hoá 2a gam X b ng ằ khí chlorine d ư thì thu đư c ợ 35,25 gam mu i. ố Xác đ nh ị giá tr ị a. --------------- H T Ế --------------- Thí sinh đư c ợ dùng b ng HTTH và b ng tính tan H
ọ và tên thí sinh: .........................................................; Ch ữ kí CBCT s
ố 1:...........................
Số báo danh: …………………………… M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) S Ở GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O
KỲ THI OLMPIC 27 THÁNG 4 T N Ỉ H BÀ R A Ị – VŨNG TÀU NĂM H C Ọ 2022 – 2023 HƯ N Ớ G DẪN CHẤM Đ Ề THI CHÍNH TH C MÔN THI: HÓA H C Ọ - L P Ớ 10 (H n ướ g d n ẫ ch m ấ g m
ồ có 05 trang) Câu N i ộ dung Điểm 1.1. 1 a. T n ổ g s
ố electron trên các phân l p ớ p c a ủ X ở tr n ạ g thái c ơ b n ả là 11. M i ỗ phân l p ớ p ch a ứ t i ố đa 6 electron.  Nguyên t ử X có hai phân l p ớ p là: 2p6 và 3p5 0,25  C u ấ hình electron c a ủ X: 1s2 2s22p6 3s23p5 0,25  19 4  1, 652 . 10 C Z  2  6  Y Y  19 0,25 b. S ố hi u ệ nguyên t ử c a ủ Y: 1,602 . 10 C là iron (Fe)  C u ấ hình electron c a
ủ Y: 1s2 2s22p6 3s23p63d6 4s2 0,25  Y có th ể có hai s ố oxi hoá là +2 và +3 0,25 S ố oxi hoá +3 b n ề h n ơ vì có phân l p ớ 3d5 (bán bão hoà). 1.2. a. Xác đ n ị h đi n ệ tích h t ạ nhân và tên g i ọ c a ủ A và B. T n ổ g s ố các lo i ạ h t
ạ trong ion A+ là 57 => Trong A là 58 58 58 Z   16,57 Z 1  9, 3 A A Đ n ồ g v ịb n ề : 3,5 3 0,25 0,25  Z 17  ; Z 18  ; Z 19 A A A  0,25 A t o ạ ion A+ nên ch n
ọ ZA = 19 => A là Potasium (K) * Chất X đư c ợ t o ạ thành t
ừ hai ion A+ và B2- => X: A2B 0,25 Trong phân t ử X có t n ổ g s
ố proton là 54 => 2Z  Z 54   Z 16 A B B  => B là Sulfur (S) 0,25
b. Viết cấu hình electron c a ủ các ion A+ và B2-. C u ấ hình electron c a ủ K+: 1s2 2s22p6 3s23p6 0,25 C u ấ hình electron c a ủ S2-: 1s2 2s22p6 3s23p6 1.3. a. Xác đ n ị h s ố kh i ố hai đ n ồ g v .ị X là m t ộ phi kim có kh i ố lư n ợ g nguyên t ử là 58,94755 . 10-24 gam  24 58,94755 . 10  AX  3  5, 5  24 1,6605.10 0,25 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo