Đề HSG Hóa 10 Sở Hải Dương năm 2023 có đáp án

424 212 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 36 đề thi HSG Hóa 10 năm 2024 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.9 K 2 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 10 Sở Hải Dương năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(424 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
UBND T NH H I D NG ƯƠ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI CH N H C SINH GI I C P T NH L P 10 THPT
NĂM H C 20 22 – 2023
MÔN THI: HÓA H C
Th i gian làm bài: 180 phút, không tính th i gian giao đ
Ngày thi: 10/4/2023
Đ thi g m: 05 câu, 03 trang
Cho nguyên t kh i c a các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19;
Na = 23; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; As = 75; Se = 79;
Br = 80; Sb = 122; I = 127; Te = 128.
Cho bi t s hi u nguyên t c a các nguyên t : ế
1
H;
2
He;
3
Li;
4
Be;
5
Bo;
6
C;
7
N;
8
O;
9
F;
10
Ne;
11
Na;
12
Mg;
13
Al;
14
Si;
15
P;
16
S;
17
Cl;
18
Ar;
19
K;
20
Ca;
24
Cr;
25
Mn;
33
As;
34
Se;
35
Br;
52
Se;
53
I.
Câu I. (2,0 đi m)
1. Trong t nhiên, nguyên t X 3 đ ng v b n 1 đ ng v không b n. M t
trong các đ ng v là s n ph m phân rã do phóng x c a
Mn
25
53
.
a. Vi t ph ng trình ph n ng h t nhân trên.ế ươ
b. Cho bi t đây là phóng x nhân t o hay phóng x t nhiên.ế
c. Đ c tên, xác đ nh v trí c a X trong b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c.
Gi i thích cách xác đ nh.
2. Nguyên t nguyên t Y 3 l p electron, s electron phân l p m c ng
l ng cao nh t 5. ượ Y
1
, Y
2
hai đ ng v c a Y (s n tron c a Y ơ
1
ít h n Yơ
2
). Trong
nguyên t Y
1
, s h t mang đi n nhi u h n s h t không mang đi n 16 h t. Hi u s ơ
n tron gi a Yơ
1
và Y
2
b ng
1
8
s h t mang đi n d ng c a nguyên t ngun t T có s ươ
hi u nguyên t b ng 16. T l s nguyên t c a Y
1
, Y
2
t ng ng là 98,25 : 32,75. ươ X, Y,
R, A B theo th t 5 nguyên t liên ti p trong b ng tu n hoàn các nguyên t hóa ế
h c, X có đi n tích h t nhân nh nh t.
a. Tính ph n trăm kh i l ng c a đ ng v Y ượ
1
trong h p ch t HYO
3
?
b. Vi t c u hình electron c a Xế
2-
, Y
-
, R, A
+
, B
2+
s p x p theo chi u tăng d n ế
bán kính c a chúng. Gi i thích.
Câu II. (2,0 đi m)
1. a. Áp d ng qui t c Octet đ gi i thích s nh thành liên k t trong h p ch t ế
NaOCl.
1. b. Trình bày các b c d đoán hình h c c a phân t CHướ
4
, NH
3
.
2. Nhi t đ sôi c a các h p ch t v i hydrogen các nguyên t nhóm VA, VIA
VIIA đ c bi u di n qua đ th sau:ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
a. T i sao h p ch t v i hydrogen c a các nguyên t đ u tiên trong m i nhóm l i
có nhi t sôi cao b t th ng so v i h p ch t hydrogen c a các nguyên t còn l i. ườ
b. Nh n xét nhi t đ sôi c a các h p ch t v i hydrogen c a các nguyên t còn
l i m i nhóm và gi i thích nguyên nhân s bi n đ i nhi t đ sôi c a chúng. ế
Câu III. (2,0 đi m)
1.a. L p ph ng trình hóa h c c a ph n ng oxi hóa - kh sau đây theo ph ng ươ ươ
pháp thăng b ng electron:
Mg + HNO
3
(loãng) Mg(NO
3
)
2
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O (t kh i h i c a h n h p ơ
khí N
2
O và N
2
so v i hydrogen b ng 17,2)
1.b. Cho bi t ph n ng x y ra trong thi t b đo n ng đ c n b ng khí thế ế
(Breathalyzer) nh sauư :
C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
Ag
+ ¿
¿
CH
3
COOH + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
- Cân b ng ph ng trình ph n ng trên b ng ph ng pháp thích h p. ươ ươ
- M t m u khí th c a ng i đi u khi n xe máy tham gia giao thông th tích ườ
26,25mL đ c th i vào thi t b Breathalyzer có ch a 1mL Kượ ế
2
Cr
2
O
7
0,056 mg/mL (trong
môi tr ng Hườ
2
SO
4
50% n ng đ ion Ag
+
0.25mg/mL, n đ nh). Bi t r ng ph n ng ế
x y ra hoàn toàn. Hãy cho bi t ng i đó vi ph m lu t giao thông hay không nêu ế ườ
hình th c x ph t (n u có). ế
S d ng b ng m c đ ph t đ i v i ng i đi u khi n xe máy vi ph m n ng đ ườ
c n đ tr l i câu h i trên.
M c đ vi ph m n ng đ
c n
M c ti n ph t Hình ph t b sung
Ch a v t quá 0,25 mg/1Lư ượ
khí th .
2 tri u đ ng đ n 3 ế
tri u đ ng.
T c gi y phép lái xe tướ
10-12 tháng.
V t quá 0,25 mg- 0,4/1Lượ
khí th .
4 tri u đ ng đ n 5 ế
tri u đ ng.
T c gi y phép lái xe tướ
16-18 tháng.
V t quá 0,4/1Lượ
khí th .
6 tri u đ ng đ n 8 ế
tri u đ ng.
T c gi y phép lái xe tướ
22-24 tháng.
(trích t Ngh đ nh 100/ 2019/ NĐ-CP s a đ i t i Ngh đ nh 123/2021/NĐ-CP)
2. a. Nhi t đ sôi c a n c vùng đ ng b ng (đ cao g n m c n c bi n), trên ướ ướ
đ nh núi Fansipan (cao 3143 m so v i m c n c bi n) l n l t là 100 ướ ượ
0
C; 90
0
C. Khi lu c
chín m t mi ng th t trong n c sôi vùng đ ng b ng trên đ nh Fansipan m t th i ế ướ
gian l n l t là 3,2 phút; 3,8 phút. Đ nh núi Phú(Nh t B n) có đ cao kho ng 3770 m ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
thì n c sôi 80ướ
0
C, tính th i gian đ lu c chín mi ng th tkh i l ng t ng đ ng ế ượ ươ ươ
t i đó.
2. b. Các quá trình sau đây t a nhi t hay thu nhi t, gi i thích?
- Gi t s ng đ ng trên lá cây vào ban đêm. ươ
- Đ m hôi sau khi ch y b .
Câu IV. (2,0 đi m)
1. M t s h c sinh ti n hành thí nghi m nh sau: Cho vào ng nghi m khô A ế ư
tinh th KMnO
4
, sau đó nh ti p dung d ch HCl đ m đ c. Đ t băng gi y màu m vào ế
trong thành ng nghi m A r i đ y nút cao su. Thu khí thoát ra vào bình B nh hình v . ư
a. Hãy nêu hi n t ng x y ra trong ng nghi m A, gi i thích? ượ
b. M t vài h c sinh trong quá trình làm thí nghi m trên th y nút cao su b b t ra.
Em hãy nêu nguyên nhân và cách kh c ph c.
c. Em hãy nêu gi i pháp đ kng có khí tht ra kh i bình thu khí B, gi i thích cách
làm.
d. Ti n hànhế thí nghi m nh hình v trên, ch t nào trong s các ch t sau đây: ư
MnO
2
, KClO
3
, KNO
3
không đ c dùng đ thay th KMnOượ ế
4
. Gi i thích?
2. Các nhiên li u đ c s d ng ph bi n trong th c t xăng (C ượ ế ế
8
H
18
); khí gas
hóa l ng (C
3
H
8
C
4
H
10
t l th tích 40 : 60). Cho ph ng trình nhi t hóa h c c a ươ
các ph n ng đ t cháy xăng, khí gas hóa l ng nh sau: ư
C
3
H
8
(l) + 5O
2
(g)
t
0
3CO
2
(g) + 4H
2
O(l)
rH
298
0
= - 2024 kJ
C
4
H
10
(l) + 6,5O
2
(g)
t
0
4CO
2
(g) + 5H
2
O(l)
rH
298
0
= - 2668 kJ
C
8
H
18
(l) + 12,5O
2
(g)
t
0
8CO
2
(g) + 9H
2
O(l)
rH
298
0
= - 5016 kJ
a. So sánh nhi t l ng khi đ t cháy 5 lít xăng (bi t D c a ượ ế C
8
H
18
0,70 kg/L)
5 lít khí gas hóa l ng (bi t D c a ế C
3
H
8
, C
4
H
10
l n l t là 0,50 kg/L, 0,57 kg/L ượ ).
b. Đ tránh ô nhi m môi tr ng ng i ta nghiên c u thay ô ch y b ng đ ng ườ ườ
c nhiên li u khí hydrogen (Hơ
2
) cho ô ch y b ng đ ng c xăng. Đ ch y 100 km, ô ơ
ch y b ng đ ng c xăng h t 8,5 lít xăng, h i ô tô ch y b ng đ ng c nhiên li u khí ơ ế ơ
hydrogen c n bao nhiêu lít khí (đkc).
Bi t ế
(H
2
O) = - 241,8 kJ/mol, coi hi u su t đ ng c c a hai lo i ô nh ơ ư
nhau.
Câu V. (2,0 đi m)
1. H n h p X g m các ch t Fe, FeCO
3
, chia m gam h n h p X thành hai ph n
b ng nhau:
- Ph n 1: Cho tác d ng v i 144,56 ml dung d ch HCl 20,2% (kh i l ng riêng ượ
b ng 1,25 g/ml) l y d , thu đ c 0,4 mol h n h p khí Y và dung d ch D. ư ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
- Ph n 2: Cho tác d ng v i l ng d dung d ch H ượ ư
2
SO
4
đ c, nóng thu đ c h n ượ
h p khí Z g m CO
2
SO
2
, t kh i c a h n h p khí Z đ i v i H
2
b ng
86
3
. Bi t cácế
ph n ng x y ra hoàn toàn.
a. Tính C% c a các ch t tan trong dung d ch D?
b. Cho t t dung d ch KMnO
4
vào dung d ch D t i khi ng ng khí thoát ra thì thu
đ c V lít khí E (đkc). Tính V?ượ
2. X nguyên t thu c nhóm A. H p ch t c a X v i hydrogen d ng XH
3
.
Electron m c năng l ng cao nh t c a nguyên t X thu c phân l p p, t ng s ượ
electron trên các orbital s (AO s) là 4.
a. Vi t c u hình electron c a X.ế
b. đi u ki n th ng XH ườ
3
ch t khí. D n khí XH
3
qua dung d ch M ch thu
đ c duy nh t dung d ch ch a ch t tan (XHượ
4
)
2
Q. Q đ c t o b i ượ 5 nguyên t c a
hai nguyên t phi kim. T ng s electron trong Q
2-
là 50.
- Hãy xác đ nh công th c phân t c a (XH
4
)
2
Q dung d ch M. Bi t r ng 2 ế
nguyên t trong Q
2-
thu c cùng m t nhóm A hai chu kì liên ti p. ế
- Cho các ch t BF
3
, CF
4
l n l t tác d ng v i khí XH ượ
3
. Vi t ph ng trình ph nế ươ
ng và công th c c u t o c a s n ph m (n u có). ế
Bi t: th tích 1 mol khí đi u ki n chu n (đkc) là 24,79 lítế
--------------- H t ---------------ế
(Thí sinh không đ c s d ng tài li u, cán b coi thi không gi i thích gì thêm)ượ
H và tên thí sinh:...................................................S báo danh: ...........................
Cán b coi thi s 1:....................................Cán b coi thi s
2:................................
UBND T NH H I D NG ƯƠ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
D TH O H NG D N CH M ƯỚ
Đ THI CH N H C SINH GI I C P T NH L P 10
THPT NĂM H C 20 22 – 2023
MÔN THI: HÓA H C
Câu Ý Đáp án Bi u
đi m
I 1. a.
- Áp d ng ĐLBT đi n tích và ĐLBT s kh i đ xác đ nh đ ng v c a
X
0,25
- Vi t ph ng trình ph n ng h t nhân:ế ươ
Mn
25
53
+
Cr
24
53
0,25
b. phóng x nhân t o 0,25
c.
- Đ c tên: Chromium (Cr)
- C u hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
- V trí: ô 24, chu kì 4, nhóm VIB (có gi i thích) 0,25
2.
a. - Vi t c u hình e c a Y: 1sế
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
→ Z
Y
= 17 =
1
Y
Z
=
2
Y
Z
Có: 2
1
Y
Z
-
1
Y
N
= 16 →
1
Y
N
= 18;
2
Y
N
-
1
Y
N
=
1
8
.16 →
2
Y
N
= 20
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
- Tính đ c: ượ
1
Y
A
= 17 + 18 = 35,
2
Y
A
= 17 + 20 = 37
- Vì t l s nguyên t c a Y
1
Y
2
là 98,25: 32,75 = 3: 1
=> ph n trăm s nguyên t c a đ ng v Y
1
là 75%
35.98, 25 37.32,75
A 35,5
98, 25 32,75
0,25
- Xét 1 mol HYO
3
có:
3
HYO
m
= 1 x(1 + 35,5 + 16.3) = 84,5 (g)
Có n
Y
= 1 (mol)→
1
Y
n
= 1.75% = 0,75 (mol)
1
Y
m
= 0,75.35 = 26,25 (g)
1
Y
26,25
%m = .100%=31,07%
84,5
0,25
b.
- Vì Z
Y
= 17 và X có Z nh nh t
=> s hi u nguyên t c a X = 16, Y=17, R=18, A=19 và B=20
X
2-
, Y
-
, R, A
+
và B
2+
có cùng c u hình e là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
- Th t tăng d n c a bán kính: B
2+
< A
+
< R < Y
-
< X
2-
0,25
- Gi i thích
+ Đi n tích h t nhân c a X
2-
là 16+, c a Y
-
là 17+, c a R là 18+, c a
A
+
là 19+
, c a B
2+
là 20+
+ Các ion và nguyên t trên cùng c u hình e => bán kính ph thu c
vào đi n tích h t nhân (đi n tích h t nhân càng l n thì bán kính càng
nh ).
0,25
Câu Ý Đáp án Bi u
đi m
II 1. a. - Vi t c u hình electron c a Na, Cl, Oế
- Na có 1e l p ngoài cùng nên có xu h ng nh ng 1e đ đ t c u hình ướ ườ
b n c a khí hi m ế
Na Na
+
+ 1e
- Cl có 7e l p ngoài cùng, O có 6e l p ngoài cùng nên Cl, O góp chung
e t o ion ClO
-
- Vi t s đ liên k t b ng cách s d ng công th c Lewis c a Cl, Oế ơ ế
+ (ClO
-
)
0,25
- Hai ion Na
+
và ClO
-
hút nhau b ng l c t ng tác tĩnh đi n gi a các ươ
ion trái d u t o thành h p ch t NaClO.
Na
+
+ ClO
-
NaClO
0,25
b. Các b c d đoán hình h c c a phân t CHướ
4
; NH
3
.
- Phân t CH
4
B c 1: Vi t công th c Lewis c a CHướ ế
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) UBND T N Ỉ H H I D Ả N ƯƠ G KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T N Ỉ H L P Ớ 10 THPT SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O NĂM H C Ọ 2022 – 2023 MÔN THI: HÓA HỌC Th i
ờ gian làm bài: 180 phút, không tính th i ờ gian giao đề Đ C Ề HÍNH TH C Ngày thi: 10/4/2023 Đề thi g m ồ : 05 câu, 03 trang Cho nguyên tử khối c a ủ các nguyên t :
ố H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19;
Na = 23; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; As = 75; Se = 79;
Br = 80; Sb = 122; I = 127; Te = 128.
Cho biết số hiệu nguyên tử c a ủ các nguyên t :
ố 1H; 2He; 3Li; 4Be; 5Bo; 6C; 7N;
8O; 9F; 10Ne; 11Na; 12Mg; 13Al; 14Si; 15P; 16S; 17Cl; 18Ar; 19K; 20Ca; 24Cr; 25Mn; 33As; 34Se; 35Br; 52Se; 53I. Câu I. (2,0 đi m ể )
1. Trong tự nhiên, nguyên tố X có 3 đ ng ồ vị b n ề và 1 đ ng ồ vị không b n ề . M t ộ trong các đ ng ồ v ị là s n ả ph m ẩ phân rã do phóng x ạ  c a ủ 5325Mn . a. Vi t ế phư ng ơ trình phản ng ứ hạt nhân trên. b. Cho bi t ế đây là phóng x ạ nhân t o ạ hay phóng x ạ t ự nhiên. c. Đ c ọ tên, xác đ nh ị vị trí c a ủ X trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên t ố hóa h c ọ . Giải thích cách xác đ nh ị .
2. Nguyên tử nguyên tố Y có 3 l p
ớ electron, số electron ở phân l p ớ có m c ứ năng lư n ợ g cao nh t ấ là 5. Y1, Y2 là hai đ n ồ g vị c a ủ Y (số n t ơ ron c a ủ Y1 ít h n ơ Y2). Trong nguyên tử Y1, số h t ạ mang đi n ệ nhi u ề h n ơ số h t ạ không mang đi n ệ là 16 h t ạ . Hi u ệ số 1 n t ơ ron gi a ữ Y 8 1 và Y2 b n ằ g số h t ạ mang đi n ệ dư n ơ g c a
ủ nguyên tử nguyên tố T có số hi u ệ nguyên tử b n
ằ g 16. Tỉ lệ số nguyên tử c a ủ Y1, Y2 tư n ơ g n ứ g là 98,25 : 32,75. X, Y,
R, A và B theo thứ tự là 5 nguyên t ố liên ti p ế trong b ng ả tu n ầ hoàn các nguyên t ố hóa h c ọ , X có đi n ệ tích h t ạ nhân nh ỏ nh t. ấ a. Tính phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ đ ng ồ v ị Y1 trong h p ợ ch t ấ HYO3? b. Vi t ế c u ấ hình electron c a
ủ X2-, Y-, R, A+, B2+ và sắp x p ế theo chi u ề tăng d n ầ bán kính c a ủ chúng. Gi i ả thích. Câu II. (2,0 đi m ể ) 1. a. Áp d n ụ g qui t c ắ Octet để gi i
ả thích sự hình thành liên k t ế trong h p ợ ch t ấ NaOCl.
1. b. Trình bày các bư c ớ d ự đoán hình h c ọ c a ủ phân t ử CH4, NH3. 2. Nhi t ệ độ sôi c a ủ các h p ợ ch t ấ v i ớ hydrogen các nguyên t ố nhóm VA, VIA và VIIA đư c ợ bi u ể di n ễ qua đ ồ th ịsau: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) a. Tại sao h p ợ ch t ấ v i ớ hydrogen c a ủ các nguyên t ố đ u ầ tiên trong m i ỗ nhóm l i ạ có nhi t ệ sôi cao b t ấ thư ng ờ so v i ớ h p ợ ch t ấ hydrogen c a ủ các nguyên t ố còn l i. ạ b. Nhận xét nhi t ệ độ sôi c a ủ các h p ợ ch t ấ v i ớ hydrogen c a ủ các nguyên t ố còn
lại ở mỗi nhóm và giải thích nguyên nhân s ự bi n ế đ i ổ nhi t ệ đ ộ sôi c a ủ chúng. Câu III. (2,0 đi m ể ) 1.a. Lập phư ng ơ trình hóa h c ọ c a ủ ph n ả ng ứ oxi hóa - kh ử sau đây theo phư ng ơ pháp thăng b ng ằ electron:
Mg + HNO3 (loãng) → Mg(NO3)2 + N2O + N2 + H2O (tỉ kh i ố h i ơ c a ủ h n ỗ h p ợ khí N2O và N2 so v i ớ hydrogen b ng ằ 17,2) 1.b. Cho bi t ế ph n ả ng ứ x y ả ra trong thi t ế bị đo n ng ồ độ c n ồ b ng ằ khí thở (Breathalyzer) nh ư sau: Ag+¿
C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4
CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O ¿ - Cân bằng phư ng ơ trình phản ng ứ trên b ng ằ phư ng ơ pháp thích h p. ợ - M t ộ m u ẫ khí thở c a ủ ngư i ờ đi u ề khi n
ể xe máy tham gia giao thông có th ể tích 26,25mL đư c ợ thổi vào thi t ế bị Breathalyzer có ch a
ứ 1mL K2Cr2O7 0,056 mg/mL (trong môi trư ng ờ H + 2SO4 50% và n ng
ồ độ ion Ag 0.25mg/mL, ổn đ nh) ị . Bi t ế r ng ằ ph n ả ng ứ
xảy ra hoàn toàn. Hãy cho bi t ế ngư i ờ đó có vi ph m ạ lu t
ậ giao thông hay không và nêu hình th c ứ x ử phạt (n u ế có). Sử dụng bảng m c ứ độ ph t ạ đ i ố v i ớ ngư i ờ đi u ề khi n ể xe máy vi ph m ạ n ng ồ độ c n ồ đ ể trả l i ờ câu h i ỏ trên. M c ứ độ vi ph m ạ n n ồ g độ Mức ti n ề phạt Hình ph t ạ bổ sung cồn Ch a ư vư t ợ quá 0,25 mg/1L 2 tri u ệ đồng đ n ế 3 Tư c ớ giấy phép lái xe từ khí th . ở triệu đồng. 10-12 tháng. Vư t ợ quá 0,25 mg- 0,4/1L 4 tri u ệ đồng đ n ế 5 Tư c ớ giấy phép lái xe từ khí th . ở triệu đồng. 16-18 tháng. Vư t ợ quá 0,4/1L 6 tri u ệ đồng đ n ế 8 Tư c ớ giấy phép lái xe từ khí th . ở triệu đồng. 22-24 tháng. (trích t ừ Ngh ịđ nh 100/ 2019/ NĐ-CP s a ử đ i ổ t i ạ Ngh ịđ nh 123/2021/NĐ-CP) 2. a. Nhi t ệ độ sôi c a ủ nư c ớ ở vùng đ n ồ g b n ằ g (đ ộ cao g n ầ m c ự nư c ớ bi n ể ), trên đ n
ỉ h núi Fansipan (cao 3143 m so v i ớ m c ự nư c ớ bi n ể ) l n ầ lư t ợ là 1000C; 900C. Khi lu c ộ chín m t ộ mi n ế g th t ị trong nư c ớ sôi ở vùng đ n ồ g b n ằ g và trên đ n ỉ h Fansipan m t ấ th i ờ gian l n ầ lư t
ợ là 3,2 phút; 3,8 phút. Đ n ỉ h núi Phú Sĩ (Nh t ậ B n ả ) có đ ộ cao kho n ả g 3770 m M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) thì nư c ớ sôi ở 800C, tính th i ờ gian để lu c ộ chín mi n ế g th tị có kh i ố lư n ợ g tư n ơ g đư n ơ g t i ạ đó.
2. b. Các quá trình sau đây t a ỏ nhi t ệ hay thu nhi t ệ , gi i ả thích? - Gi t ọ sư ng ơ đ ng ọ trên lá cây vào ban đêm. - Đ ổ mồ hôi sau khi ch y ạ b . ộ Câu IV. (2,0 đi m ể ) 1. M t ộ số h c ọ sinh ti n ế hành thí nghi m ệ như sau: Cho vào ng ố nghi m ệ khô A
tinh thể KMnO4, sau đó nhỏ ti p ế dung d c ị h HCl đ m ậ đ c ặ . Đ t ặ băng gi y ấ màu m ẩ vào trong thành ống nghi m
ệ A rồi đậy nút cao su. Thu khí thoát ra vào bình B nh ư hình v . ẽ a. Hãy nêu hi n ệ tư ng ợ x y ẩ ra trong ng ố nghi m ệ A, gi i ả thích? b. M t ộ vài h c
ọ sinh trong quá trình làm thí nghi m ệ trên th y ấ nút cao su b ịb t ậ ra.
Em hãy nêu nguyên nhân và cách kh c ắ ph c ụ . c. Em hãy nêu gi i ả pháp đ
ể không có khí thoát ra kh i ỏ bình thu khí B, gi i ả thích cách làm. d. Ti n ế hành thí nghi m
ệ như hình vẽ trên, ch t ấ nào trong số các ch t ấ sau đây:
MnO2, KClO3, KNO3 không đư c ợ dùng đ ể thay th ế KMnO4. Giải thích? 2. Các nhiên li u ệ đư c ợ sử d ng ụ phổ bi n ế trong th c
ự tế là xăng (C8H18); khí gas hóa l ng
ỏ (C3H8 và C4H10 có tỉ lệ thể tích 40 : 60). Cho phư ng ơ trình nhi t ệ hóa h c ọ c a ủ các ph n ả ng ứ đ t
ố cháy xăng, khí gas hóa l ng ỏ nh ư sau: C 0 3H8(l) + 5O2(g) t0 3CO = - 2024 kJ 2(g) + 4H2O(l) ∆ rH 298 C 0 4H10(l) + 6,5O2(g) t0 4CO = - 2668 kJ 2(g) + 5H2O(l) ∆ rH 298 C 0 8H18(l) + 12,5O2(g) t0 8CO = - 5016 kJ 2(g) + 9H2O(l) ∆ rH 298 a. So sánh nhi t ệ lư ng ợ khi đ t ố cháy 5 lít xăng (bi t ế D c a ủ C8H18 là 0,70 kg/L) và 5 lít khí gas hóa l ng ỏ (bi t ế D c a ủ C3H8, C4H10 lần lư t
ợ là 0,50 kg/L, 0,57 kg/L ). b. Để tránh ô nhi m ễ môi trư ng ờ ngư i ờ ta nghiên c u ứ thay ô tô ch y ạ b ng ằ đ ng ộ cơ nhiên li u
ệ khí hydrogen (H2) cho ô tô ch y ạ b ng ằ đ ng ộ cơ xăng. Đ ể ch y ạ 100 km, ô tô ch y ạ b ng ằ đ ng ộ cơ xăng h t ế 8,5 lít xăng, h i ỏ ô tô ch y ạ b ng ằ đ ng ộ c ơ nhiên li u ệ khí
hydrogen cần bao nhiêu lít khí (đkc). Bi t ế ∆ fH0 ệ ấ ộ ơ ủ ạ ư 298
(H2O) = - 241,8 kJ/mol, coi hi u su t đ ng c c a hai lo i ô tô là nh nhau. Câu V. (2,0 đi m ể ) 1. Hỗn h p ợ X g m ồ các ch t ấ Fe, FeCO3, chia m gam h n ỗ h p ợ X thành hai ph n ầ bằng nhau: - Phần 1: Cho tác d ng ụ v i ớ 144,56 ml dung d c ị h HCl 20,2% (kh i ố lư ng ợ riêng bằng 1,25 g/ml) l y ấ d , ư thu đư c ợ 0,4 mol h n ỗ h p ợ khí Y và dung d c ị h D. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) - Phần 2: Cho tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ dư dung d c
ị h H2SO4 đặc, nóng thu đư c ợ h n ỗ 86 h p ợ khí Z g m
ồ CO2 và SO2, tỉ khối c a ủ h n ỗ h p ợ khí Z đ i ố v i ớ H2 bằng . Bi t ế các 3
phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Tính C% c a ủ các ch t ấ tan trong dung d c ị h D? b. Cho từ t ừ dung d c ị h KMnO4 vào dung d c ị h D t i ớ khi ng ng ừ khí thoát ra thì thu đư c
ợ V lít khí E (đkc). Tính V?
2. X là nguyên tố thu c ộ nhóm A. H p ợ ch t ấ c a ủ X v i ớ hydrogen có d ng ạ XH3. Electron có m c ứ năng lư ng ợ cao nh t ấ c a ủ nguyên tử X thu c ộ phân l p ớ p, t ng ổ số
electron trên các orbital s (AO s) là 4. a. Vi t ế cấu hình electron c a ủ X. b. Ở đi u ề ki n ệ thư ng ờ XH3 là ch t ấ khí. D n ẫ khí XH3 qua dung d c ị h M chỉ thu đư c ợ duy nh t ấ dung d c ị h ch a ứ ch t ấ tan là (XH4)2Q. Q đư c ợ t o ạ b i ở 5 nguyên tử c a ủ hai nguyên t ố phi kim. T ng ổ s
ố electron trong Q2- là 50. - Hãy xác đ nh ị công th c ứ phân tử c a ủ (XH4)2Q và dung d c ị h M. Bi t ế r ng ằ 2 nguyên tố trong Q2- thu c ộ cùng m t ộ nhóm A và ở hai chu kì liên ti p ế . - Cho các ch t ấ BF3, CF4 lần lư t ợ tác d ng ụ v i ớ khí XH3. Vi t ế phư ng ơ trình ph n ả ứng và công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ s n ả ph m ẩ (n u ế có). Bi t ế : th ể tích 1 mol khí ở đi u ề ki n ệ chu n
ẩ (đkc) là 24,79 lít --------------- H t ế ---------------
(Thí sinh không đư c ợ s ử d ng tài li u, ệ cán b
ộ coi thi không gi i ả thích gì thêm) H
ọ và tên thí sinh:...................................................S
ố báo danh: ...........................
Cán bộ coi thi số 1:....................................Cán bộ coi thi số
2:................................ UBND T N Ỉ H H I D Ả N ƯƠ G DỰ TH O Ả HƯỚNG D N Ẫ CH M SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O ĐỀ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ T N Ỉ H L P Ớ 10 THPT NĂM H C Ọ 2022 – 2023 MÔN THI: HÓA H C Câu Ý Đáp án Bi u đi m I 1. a. - Áp d ng ụ ĐLBT đi n t ệ ích và ĐLBT s kh ố i ố đ xá ể c đ nh đ ị ng ồ v c ị a ủ 0,25 X 0,25 - Vi t ế phư ng t ơ rình phản ng ứ h t ạ nhân: 53 + 53 25Mn  → 24Cr b. phóng xạ nhân tạo 0,25 c. - Đ c ọ tên: Chromium (Cr)
- Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s1 - V t
ị rí: ô 24, chu kì 4, nhóm VIB (có gi i ả thích) 0,25 2. Z Z
a. - Viết cấu hình e của Y: 1s22s22p63s23p5 → ZY = 17 = 1Y = 2 Y 1 Z N N N N N Có: 2 8 1 Y - 1 Y = 16 → 1 Y = 18; 2 Y - 1 Y = .16 → 2 Y = 20 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo