Đề HSG Hóa 10 Sở TP Hồ Chí Minh năm 2023 có đáp án

1 K 500 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 36 đề thi HSG Hóa 10 năm 2024 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.8 K 2.9 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 10 Sở TP Hồ Chí Minh năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1000 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
S
GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KỲ THI H C SINH GI I
TP H CHÍ MINH C M CHUYÊN MÔN
C M CHUYÊN MÔN IV NĂM H C 2022-2023
Đ THI MÔN: HOÁ H C - KH I 10
H NGƯỚ D N CH M
Câu 1
(4
đi m)
1.1. Năm 1911, nhà v t ng iườ New Zealand E. Rutherford đã ti nế hành b n phá vàng siêu
m ng b ng chùm h t alpha ( kí hi u là α, đây là h t nhân c a nguyên t helium, mang đi n tích
+2) lên m t thì k tế qu thu đ c ượ như sau:
+ H u h t các ế h t α xuyên qua lá vàng.
+ M t s ít h t α b l ch qu đ o so v i ban đ u.
+ M t s r t ít h t α b b t ng cượ tr l i.
Hãy gi i thích vì sao có 3 ki u đ ngườ đi như trên và cho bi tế vai trò c a màn huỳnh quang trong thí
nghi m này.
1.2
a) Nguyên t đ c t oượ nên t 3 lo i h t c ơ b n, đi n vào các ô còn tr ng trong b ng sau:
h t Đi n tích t ng đ iươ Kh i l ngượ (amu)
……………..
0
………………
……………… ………………….. 0,00055
……………… ……………… ……………..
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
b) D a vào b ng trên , em hãy tính so sánh kh i l ngượ nguyên t kh i l ngượ h t nhân
c a nguyên t
27
Al ( theo amu), t đó rút ra k tế lu n gì?
1.3 Vào nh ng ngày hanh khô, cơ th chúng ta th tích t đi n tích khi đi b trên m t s lo i
th m ho c khi ch i tóc . Gi s cơ th chúng ta tích m t l ng ượ đi n tích là -10C ( micrô culông)
a) Hãy cho bi t trongế tr ngườ h p này , cơ th chúng ta đã nh n thêm hay m t đi electron ?
b) T ng kh i l ngượ c a các electron ( theo kg) cơ th đã nh n thêm ( ho c m t đi) bao
nhiêu kg? Cho bi t 1ế amu = 1,66.10
-27
kg; đi n tích c a e = -1,602.10
-19
C ; 1 C= 10
-6
C
Câu 1 H ngướ d n
ch m
Đi
m
1.1
1,0 đ
+ H u h t ế các h t α xuyên qua lá vàng vì nguyên t có c u t o r ng 0,25đ
+ M t s ít h t α b l ch qu đ o so v i ban đ u: H t nhân nguyên
t có tích đi n d ng nên đã đ y h t α ( cũng mang đi n d ng) ươ ươ đi
l ch h ngướ
0,25đ
+ M t s r t ít h t α b b t ng cượ tr l i: ph n mang đi n
tích
d ngươ ch chi m ế m t th tích r t nh trong nguyên t .
0,25đ
+ vai trò c a màn huỳnh quang : Giúp phát hi n đ ngườ đi c a các
h t α
0,25đ
1.2
2,25 đ
H t Đi n tích t ngươ đ i Kh i l ngượ (amu)
1,75đ
Neutron (n)
0 1
Electron (e) -1 0,00055
Proton +1
1
b)
Kh i l ng h t nhân= ượ 13.1 + 14.1 = 27 ( amu)
Kh i l ng nguyên t = 13.1 + 14.1 + 13.0,00055 = 27,0715 ượ
( amu) Nh n xét : Kh i l ng ượ h t nhân g n b ng kh i l ngượ
nguyên t .
0,5đ
1.3
0.75 đ
a) Do cơ th tích m t l ngượ đi n tích âm nên cơ th đã nh n
thêm electron
0,25 đ
b) S l ng ượ h t electron ng v i l ng đi nượ tích -10C là
10.10
6
13
s h t e =
1, 602.10
19
6, 242.10
0,25 đ
T ng kh i l ng c a các h t electron mà c th đã nh n ượ ơ
thêm là 1,66.10
-27
. 6,242.10
13
.0,00055 = 5,7.10
-17
(kg)
0,25đ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
13
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
Câu 2
(3,5
đi m)
2.1. Nguyên t Boron (kí hi u hóa h c B) hai đ ng v :
10
B ( chi mế 19%)
và kh i trung bình c a B b ng 10,81
a)
Tính s kh i A
2
A
2
B . Nguyên t
b) Khi có 57 nguyên t đ ng v
10
B thì có bao nhiêu nguyên t đ ng v
A
2
B ?
c) Tính ph n trăm kh i l ngượ 10B trong axit H
3
BO
3
( cho bi tế nguyên t kh i c a Hydrogen
oxygen l n l tượ 1 và 16 )
2.2. X, Y , R , A , B , M theo th t là 6 nguyên t liên ti pế trong b ng h th ng tu n hoàn
t ng s đ n vơ đi n tích h t nhân là 63 ( X có s đ n vơ đi n tích h t nhân nh nh t)
a) Xác đ nh s đ nơ v đi n tích h t nhân c a X, Y , R , A , B , M
b) Vi tế c u hình electron c a X
2-
, Y
-
, R , A
+
, B
2+
, M
3+
. So sánh bán kính gi a X
2-
, Y
-
, B
2+
, M
3+
và gi i thích.
2.3 Mg kh i l ngượ riêng 1,74 gam/cm
3
, tính bán kính nguyên t Mg bi tế trong tinh th Mg
chi m 74%ế th tích. Xem nguyên t Mg là nh ng hình c u.( cho N
A
= 6,022.1023)
Câu 2 H ngướ d n
ch m
Đi m
Ta có
10
B chi mế 19%
A
2
B chi mế 81%
0,25
10,81 = 0,19.10 + 0,81.A
2
A
2
= 11
S nguyên t c a đ ng v
11
B là
57.81%
243
19%
0,25
2.1
1,0 đ
Ph n trăm kh i l ngượ c a
10
B : 0,5 đ
10.0,19
.100 3, 07%
3 10,8116.3
G i Z là s đi n tích h t nhân c a X
S đi n tích h t nhân c a Y, R , A , B , M l n l t ượ
0,25
(Z+1) ; (Z+2) ; (Z+ 3) ; (Z+4) ; (Z+5)
2.2
Theo gi thi tế ta có:
1,0 đ
Z + Z+1 + Z+2 + Z+3 +Z+ 4 +Z+ 5 = 63
Z= 8
8
X ;
9
Y ;
10
R ;
11
A ;
12
B ;
13
M
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
(O) (F) (Ne) (Na) (Mg) (Al)
Các ion : X
2-
, Y
-
, B
2+
, M
3+
đ u có c u hình electron là : 1s
2
2s
2
2p
6
0,25 đ
Bán kính : r X
2-
> r Y
-
> r B
2+
> r M
3+
các ion này có cùng s l p nên bán kính ph thu c đi n tích h t
nhân, đi n tích h t nhân càng l n thì bán kính càng nh
0,5 đ
2.3
1,5 đ
L y 1 mol Mg m Mg = 24 ( gam )
Th tích tinh th c a 1 mol Mg = 13,79 ( cm
3
)
0,5đ
Th tích c a 1 mol nguyên t Mg : V = 13,79.0,74 =10,2046 (cm
3
) 0,25đ
Th tích c a 1 nguyên t Mg
V 1 nguyên t =
10, 2046
1, 695.10
23
(cm
3
)
6, 022.10
23
0,5đ
Nguyên t Mg xem nh hình c uư có bán kính R:
V
4
.R
3
R = 1,59.10
-8
( cm)
3
0,25đ
Câu 3
(4,0
đi m):
3.1 Phân t M đ c t o nên b i ion X ư
3+
Y
2-
. Trong phân t M t ng s h t p,n,e 224 h t;
trong đó s h t mang đi n nhi u h n s h t không mang đi n là 72 h t. T ng s h t trong ion X ơ
3+
ít h n trong ion Yơ
2-
13 h t. S kh i c a nguyên t Y l n h n s kh i c a nguyên t X5 đ n ơ ơ
v . Xác đ nh s h t t ng lo i c a nguyên t X , Y và tìm công th c c a M.
3.2 Cho nguyên t R thu c nhóm IVA trong b ng tu n hoàn, trong h p ch t khí v i hydrogen thì R
chi mế a% v kh i l ng.ượ Trong công th c oxide cao nh t thì R chi mế b% v kh i l ng.ượ Bi tế a
% +
b% =
45
.100% . Hãy xác đ nh nguyên t R.
44
3.3 Nguyên t c a nguyên t R tr ng thái c b nt ng s electron các phân l p s là 7. Hãy ơ
vi tế c u hình electron c a nguyên t R tr ng thái c b n xác đ nh v trí nguyên t R trong ơ
b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c. Xác đ nh s e đ c thân c a R.
Câu
3
H ngướ d n
ch m
Đi m
3.1
2,0 đ
Phân t M t o b i hai ion có công th c là X
2
Y
3 0,25 đ
T ng s h t trong phân t M:
2.( 2.Z
X
+ N
X
) + 3.( 2Z
Y
+ N
Y
) = 224 (1)
0,25 đ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
Hi u s h t mang đi n và không mang đi n trong phân t M: 0,25 đ
(4Z
X
+ 6Z
Y
) - ( 2N
X
+ 3N
Y
) = 72 (2)
Hi u s h t trong ion X
3+
Y
2-
:
(2Z
Y
+ N
Y
+ 2) - ( 2Z
X
+ N
X
-3) = 13 (3)
0,25 đ
Hi u s kh i trong nguyên t X và Y ;
(Z
Y
+ N
Y
) – ( Z
X
+ N
X
) = 5 (4)
0,25 đ
L y (1) + (2) ta đ cượ : 2Z
X
+ 3Z
Y
= 74 (5)
L y ( 3) - (4) ta đ cượ : Z
Y
– Z
X
= 3 (6)
Z
X
= 13 ; Z
Y
= 16
N
X
= 14 và N
Y
= 16
0,5 đ
X là Al ( Z= 13) và Y là S ( Z = 16)
Công th c M là Al
2
S
3
0,25 đ
3.2
1,0 đ
R thu c nhóm IVA nên suy ra
Công th c v i hidrogen là
RH
4
Công th c oxit cao nh t
là RO
2
0,25 đ
Trong h p ch t v i hidrogen:
%R a%
R
.100
R 4
Trong oxit cao nh t :
%R b%
R
.100
R 32
0,25 đ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI TP HỒ CHÍ MINH C M Ụ CHUYÊN MÔN C M Ụ CHUYÊN MÔN IV M H C Ọ 2022- 2023
ĐỀ THI MÔN: HOÁ H C Ọ - KH I Ố 10 HƯ N Ớ G DẪN CHẤM Câu 1 (4 điểm)
1.1. Năm 1911, nhà vật lí ngư i
ờ New Zealand là E. Rutherford đã ti n
ế hành bắn phá lá vàng siêu m ng
ỏ bằng chùm hạt alpha ( kí hi u
ệ là α, đây là hạt nhân của nguyên tử helium, mang điện tích +2) lên m t ộ thì k t ế quả thu đư c ợ như sau: + Hầu h t
ế các hạt α xuyên qua lá vàng. + M t ộ số ít hạt α bị l c ệ h quỹ đạo so v i ớ ban đầu. + M t
ộ số rất ít hạt α bị bật ngư c ợ trở lại.
Hãy giải thích vì sao có 3 ki u ể đư ng
ờ đi như trên và cho bi t ế vai trò c a
ủ màn huỳnh quang trong thí nghiệm này. 1.2 a) Nguyên tử đư c
ợ tạo nên từ 3 loại hạt cơ bản, đi n
ề vào các ô còn trống trong bảng sau: hạt Đi n ệ tích tư ng ơ đối Khối lư ng ợ (amu) …………….. 0 ……………… ……………… ………………….. 0,00055 ……………… ……………… …………….. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án)
b) Dựa vào bảng trên , em hãy tính và so sánh khối lư ng
ợ nguyên tử và khối lư ng ợ hạt nhân c a
ủ nguyên1 3tử 27 Al ( theo amu), từ đó rút ra k t ế luận gì?
1.3 Vào những ngày hanh khô, cơ thể chúng ta có thể tích tụ điện tích khi đi bộ trên m t ộ số loại thảm ho c
ặ khi chải tóc . Giả sử cơ thể chúng ta tích m t ộ lư ng
ợ điện tích là -10C ( micrô culông) a) Hãy cho bi t ế trong trư ng ờ h p
ợ này , cơ thể chúng ta đã nhận thêm hay mất đi electron ? b) Tổng khối lư ng ợ c a
ủ các electron ( theo kg) mà cơ thể đã nhận thêm ( hoặc mất đi) là bao nhiêu kg? Cho bi t
ế 1 amu = 1,66.10-27 kg; điện tích của e = -1,602.10-19C ; 1 C= 10-6C Câu 1 Hướng d n Điể ch m m 1.1 + Hầu h t
ế các hạt α xuyên qua lá vàng vì nguyên tử có cấu tạo rỗng 0,25đ 1,0 đ + M t ộ số ít h t ạ α bị l c ệ h qu ỹ đ o ạ so v i ớ ban đ u: ầ H t
ạ nhân nguyên 0,25đ tử có tích đi n ệ dư ng ơ nên đã đ y ẩ h t ạ α ( cũng mang đi n ệ dư ng) ơ đi l c ệ h hư ng ớ + M t
ộ số rất ít hạt α bị bật ngư c
ợ trở lại: vì phần mang điện 0,25đ tích dư ng ơ chỉ chi m ế m t ộ th ể tích rất nh ỏ trong nguyên t . ử
+ vai trò của màn huỳnh quang : Giúp phát hiện đư ng ờ đi c a ủ các 0,25đ hạt α Hạt Đi n ệ tích tư ng ơ đối Khối lư ng ợ (amu) 1.2 Neutron (n) 0 1 1,75đ 2,25 đ Electron (e) -1 0,00055 Proton +1 1 b) Khối lư ng ợ
hạt nhân= 13.1 + 14.1 = 27 ( amu) 0,5đ Khối lư ng ợ nguyên t =
ử 13.1 + 14.1 + 13.0,00055 = 27,0715 ( amu) Nhận xét : Kh i ố lư ng
ợ hạt nhân gần bằng khối lư ng ợ nguyên tử. 1.3 a) Do cơ thể tích m t ộ lư ng
ợ điện tích âm nên cơ thể đã nhận 0.75 đ thêm electron 0,25 đ b) Số lư ng ợ hạt electron ứng v i ớ lư ng ợ điện tích -10C là 0,25 đ 10.10 6  13 số h t ạ e = 6, 242.10 1, 602.1019 0,25đ Tổng khối lư ng ợ của các h t ạ electron mà c ơ th ể đã nh n ậ
thêm là 1,66.10-27 . 6,242.1013.0,00055 = 5,7.10-17 (kg) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án) Câu 2 (3,5 điểm)
A2 B . Nguyên tử 2.1.
Nguyên tố Boron (kí hiệu hóa h c
ọ là B) có hai đồng vị: 10B ( chi m ế 19%)
và khối trung bình của B bằng 10,81 a) Tính số khối A2
b) Khi có 57 nguyên tử đồng vị 10B thì có bao nhiêu nguyên tử đồng vị A2 B ?
c) Tính phần trăm khối lư ng
ợ 10B trong axit H3BO3 ( cho bi t ế nguyên tử khối c a ủ Hydrogen và oxygen lần lư t ợ là 1 và 16 ) 2.2. X, Y , R , A , B , M theo th
ứ tự là 6 nguyên tố liên ti p
ế trong bảng hệ thống tuần hoàn có tổng số đ n
ơ vị điện tích hạt nhân là 63 ( X có số đ n
ơ vị điện tích hạt nhân nhỏ nhất) a) Xác đ nh ị số đ n
ơ vị điện tích hạt nhân của X, Y , R , A , B , M b) Vi t ế cấu hình electron c a
ủ X2- , Y- , R , A+ , B2+ , M3+ . So sánh bán kính giữa X2- , Y- , B2+ , M3+ và giải thích.
2.3 Mg có khối lư ng
ợ riêng là 1,74 gam/cm3 , tính bán kính nguyên tử Mg bi t ế trong tinh thể Mg chi m
ế 74% thể tích. Xem nguyên tử Mg là những hình cầu.( cho NA = 6,022.1023) Câu 2 Hướng d n Đi m ch m Ta có 10B chi m
ế 19%  A2 B chi m ế 81% 0,25
10,81 = 0,19.10 + 0,81.A2 A2 = 11 Số nguyên tử c a ủ đồng vị 11B là 0,25 2.1 57.81%  243 1,0 đ 19% Phần trăm khối lư ng ợ c a ủ 10B : 0,5 đ 10.0,19 .100  3, 07% 3 10,8116.3 G i
ọ Z là số điện tích hạt nhân c a ủ X 0,25
 Số điện tích hạt nhân c a
ủ Y, R , A , B , M lần lư t ợ là
(Z+1) ; (Z+2) ; (Z+ 3) ; (Z+4) ; (Z+5) 2.2 Theo giả thi t ế ta có: 1,0 đ
Z + Z+1 + Z+2 + Z+3 +Z+ 4 +Z+ 5 = 63  Z= 8  8X ; 9Y ; 10R ; 11A ; 12B ; 13M M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án) (O) (F) (Ne) (Na) (Mg) (Al)
Các ion : X2- , Y- , B2+ , M3+ đ u
ề có cấu hình electron là : 1s22s22p6 0,25 đ
Bán kính : r X2- > r Y- > r B2+ > r M3+ 0,5 đ
Vì các ion này có cùng số l p
ớ nên bán kính phụ thu c ộ điện tích hạt
nhân, điện tích hạt nhân càng l n
ớ thì bán kính càng nhỏ
Lấy 1 mol Mg  m Mg = 24 ( gam ) 0,5đ Th
ể tích tinh thể của 1 mol Mg = 13,79 ( cm3) Th ể tích c a
ủ 1 mol nguyên tử Mg : V = 13,79.0,74 =10,2046 (cm3) 0,25đ 2.3 Th ể tích c a ủ 1 nguyên tử Mg 0,5đ 10, 2046 1,5 đ V 1 nguyên tử=  1, 695.1023 (cm3) 6, 022.1023 Nguyên t
ử Mg xem như hình cầu có bán kính R: 0,25đ 4
V   .R3  R = 1,59.10-8 ( cm) 3 Câu 3 (4,0 điểm): 3.1 Phân tử M đư c ợ t o ạ nên b i
ở ion X3+ và Y2-. Trong phân tử M có t ng ổ số h t ạ p,n,e là 224 h t; ạ trong đó số h t ạ mang đi n ệ nhi u ề h n ơ s ố h t ạ không mang đi n ệ là 72 h t. ạ T ng ổ s ố h t ạ trong ion X3+ ít h n ơ trong ion Y2- là 13 h t ạ . Số kh i ố c a ủ nguyên t ử Y l n ớ h n ơ s ố kh i ố c a ủ nguyên t ử X là 5 đ n ơ v .
ị Xác định số hạt từng loại của nguyên tử X , Y và tìm công th c ứ của M.
3.2 Cho nguyên tố R thu c ộ nhóm IVA trong b ng ả tu n ầ hoàn, trong h p ợ ch t ấ khí v i ớ hydrogen thì R chi m ế a% về khối lư ng ợ . Trong công th c
ứ oxide cao nhất thì R chi m ế b% về khối lư ng. ợ Bi t ế a % + 45 b% = .100% . Hãy xác đ nh ị nguyên tố R. 44 3.3 Nguyên tử c a ủ nguyên tố R ở tr ng ạ thái c ơ b n ả có t ng ổ s ố electron ở các phân l p ớ s là 7. Hãy vi t ế cấu hình electron c a ủ nguyên tử R ở tr ng ạ thái cơ b n ả và xác đ nh ị vị trí nguyên t ố R trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa h c ọ . Xác định số e đ c ộ thân c a ủ R. Câu Hướng d n Đi m 3 ch m 3.1 Phân tử M tạo b i ở hai ion có công th c ứ là X2Y3 0,25 đ 2,0 đ
Tổng số hạt trong phân tử M: 0,25 đ
2.( 2.ZX + NX) + 3.( 2ZY + NY) = 224 (1) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo