Đề HSG Hóa 10 Sở Vĩnh Phúc năm 2023 có đáp án

1.1 K 559 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 36 đề thi HSG Hóa 10 năm 2024 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.8 K 2.9 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 10 Sở Vĩnh Phúc năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1118 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
Đ CHÍNH TH C
Đ thi có 08 trang
KỲ THI CH N HSG L P 10, 11 CH NG ƯƠ TRÌNH
THPTM H C 2022-2023
Môn: HÓA H C 10
Th i gian làm bài: 90 phút ( không k th i gian phát đ )
Mã đ thi: 131
H và tên: …………….………………………………………………………… S báo danh:…………….
………
Thí sinh đ c s d ng b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c; không s d ng tài li u nào khác.ượ
Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
Cho nguyên t kh i: N = 14; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Mn = 55; S = 32; Cl =
35,5; Ba = 137; Cu = 64; Na = 23; O = 16; C = 12.
Câu 1: Cho các phát bi u sau:
(1) Liên k t gi a m t kim lo i ế và m t phi kim luôn là liên k tế ion.
(2) Dung d ch KOH làm cho dung d ch phenolphtalein hóa h ng.
(3) T t c c nguyên t nhóm IA đ u là các nguyên t kim lo i.
(4) Liên k t c ng hóa tr đ c hình thành do s góp chung electron gi a 2 nguyên t .ế ượ
(5) Phân t N
2
có liên k t ế ba b n v ng.
(6) Hydroxide cao nh t c a S là
H
2
S.
S phát bi u đúng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2: Cho h n h p X g m 5,4 gam Al và 3,6 gam Mg tác d ng v a đ v i 0,35 mol h n h p Y g m
Cl
2
và O
2
thu đ c m gam h n h p ch t r n Z. Giá tr c a m làượ
A. 24,45. B. 30,45. C. 29,95. D. 19,80.
Câu 3: Trong t nhn Chlorine 2 đ ng v
35
Cl và
37
Cl còn hydrogen có 3 đ ng v
1
H,
2
H,
3
H. S lo i
phân t HCl có th có trong t nhiên là
A. 3. B. 1. C. 6. D. 9.
Câu 4: Cho t ng ch t Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
, FeS l n l t ph n ng v i HNO ượ
3
đ c, nóng. S ph n ng thu c lo i ph n ng oxi hóa kh
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 5: Cho ph n ng: 2Cl
2
(g) + 2H
2
O(g) → 4HCl(g) + O
2
(g) ∆H
Bi t ế t ng năng l ng liên k t trong m i ch t nhượ ế ư sau:
Ch t Cl
2
H
2
O HCl O
2
E
b
(kJ/mol) 242,4 971 432 498,7
Giá tr ∆H và đ c đi m c a ph n ng trên là
A. 2141,7 kJ, ph n ng thu nhi t. B. 282,3 kJ, ph n ng thu nhi t.
C. 200,1 kJ, ph n ng thu nhi t. D. –200,1 kJ, ph n ng t a nhi t.
Câu 6: Cho các phát bi u sau:
(1) Nguyên t có 12 proton có đi n tích h t nhân b ng 12.
(2) Nguyên t có 13 proton và 14 neutron thì có kh i l ng x p x ượ b ng
(1amu = 1,661.10
-27
kg) và có s kh i b ng 27.
(3) Nguyên t
kh i luôn
luôn b ng
kh i l ng ượ
nguyên t .
Đ nơ v
nguyên t
kh i là gam.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
4,4847.10
-26
kg
(4) Nguyên t kh i trung bình th ng ườ là s th p phân mà không ph i là s nguyên ghi trong b ng tu n
hoàn là do đ cượ nh b ng trung bình c ng nguyên t kh i c a t t c nguyên t các đ ng v c a nguyên
t đó.
(5) Orbital ch xu t hi n khi có electron trong đó.
(6) Trong nguyên t các electron chuy n đ ng theo đ ng ườ elip.
(7) 20 nguyên t nguyên t c a nó có c u nh electron gi ng v i m c năng l ng.ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
(8) Helium có năng l ng ion hóa th nh t cao nh t trong b ng tu nượ
hoàn. S phát bi u sai là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 7: Hai kim lo i X và Y thu c cùng m t nhóm A trong b ng tu n hoàn hóa h c. Bi t t ng s đ n v ế ơ
đi n tích h t nhân c a XY là 32 và Z
X
< Z
Y
.
Cho các phát bi u sau:
(1) S h t mang đi n trong h t nhân Y nhi u h n s h t ơ mang đi n trong h t nhân X là 8.
(2) Bán kính nguyên t c a X l n h nơ Y.
(3) Tính kim lo i c a X m nh h n c a ơ Y.
(4) X có đ âm đi n l n h n Y. ơ
(5) X và Y đ u có 2 electron l p ngoài cùng.
(6) Các ion t o ra t X và Y đ u có 8 electron l p ngoài
cùng. Các phát bi u đúng là
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 8: Nguyên t X có 14 electron l p M. V trí c a X trong b ng tu n hoàn là
A. chu kỳ 4, nhóm VIB. B. chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
C. chu kỳ 4, nhóm VIA. D. chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 9: Cho ph ng trình nhi t hóa h c c a ph n ng:ươ
2H
2
(g) + O
2
(g) → 2H
2
O(g)
H
o
= –572 kJ
Ph n ng trên là ph n ng
A. không có s thay đ i năng l ng.ượ
B. t a nhi t.
C. thu nhi t.
D. s h p th nhi t l ng ượ t môi tr ng xungườ quanh.
Câu 10: Cho các phát bi u sau:
(a) T t c các nguyên t nhóm B đ u là kim lo i.
(b) Trong dãy halogen, nguyên t iodine có đ âm đi n nh nh t.
(c) Kh i l ng riêng c a nguyên ượ t l n h n kh i l ng riêng c a h tơ ượ nhân.
(d) Bán kính c a Na (Z = 11) l n h n bán kính c a ơ Na
+
.
(e) T t c các khí hi m đ u có 8 electron ế l p ngoài
cùng. S phát bi u đúng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 11: T KMnO
4
, NaHCO
3
, Fe, CuS, NaHSO
3
và dung d ch HCl đ c, s khí thu đ c ượ có th làm khô
b ng dung d ch CaCl
2
khan là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho hai quá trình sau:
Mg
+2
+ 2e Mg
0
(1); O
-2
O
0
+ 2e (2).
Hãy cho bi t k t lu n nào sau đây đúng?ế ế
A. (1) và (2) đ u là quá trình oxi hóa.
B. (1) là quá trình kh ; (2) là quá trình oxi hóa.
C. (1) và (2) đ u là quá trình kh .
D. (1) là quá trình oxi hóa; (2) là quá trình kh .
Câu 13: Liên k t c ng hóa tr trong phân t HCl có đ c đi mế
A. có m t c p electron chung, là liên k t đ n, không phânế ơ c c.
B. có m t c p electron chung, là liên k t ba, phânế c c.
C. có m t c p electron chung, là liên k t đ n,ế ơ phân c c.
D. có hai c p electron chung, là liên k t đôi, ế không phân c c.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
r 298
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
Câu 14: Nguyên t c a nguyên t X có c u hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, nguyên t c a nguyên t Y có
c u hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Liên k t hoá h c gi a nguyên t X và nguyên t Y thu c lo i liên k tế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
A. kim lo i. B. hydrogen. C. c ng hóa tr . D. ion.
Câu 15: H t mang đi n trong h t nhân nguyên t
A. neutron. B. proton. C. electron. D. neutron và electron.
Câu 16: Ti n hành hai thí nghi m sau:ế
- Thí nghi m 1: Rót 20 mL dung d ch HCl 0,5M vào bình tam giác (1) ch a 2 gam đá vôi d ng viên.
- Thí nghi m 2: Rót 20 mL dung d ch HCl 0,5M vào bình tam giác (2) ch a 2 gam đá vôi d ng
b t. Nh n xét nào sau đây đúng?
A. Không so sánh đ c ượ t c đ thoát khí c hai bình.
B. Ph n ng trong c hai bình có t c đ thoát khí như nhau.
C. Ph n ng trong bình (1) có t c đ thoát khí nhanh h n bìnhơ (2).
D. Ph n ng trong bình (2) có t c đ thoát khí nhanh h n bìnhơ (1).
Câu 17: Th c hi n ph n ng H
2
(g) + Br
2
(g) → 2HBr(g) trong bình kín. Lúc đ u n ng đ h i Brơ
2
là 0,072
mol/L. Sau 2 pt, n ng đ h i ơ Br
2
còn l i là 0,048 mol/L. T c đ trung bình c a ph n ng nh theo Br
2
trong kho ng
th i gian trên là
A.
8.10
4
mol/( L.s). B.
6.10
4
mol/(L.s).
C.
4.10
4
mol/(L.s). D.
2.10
4
mol/(L.s).
Câu 18: Trong ph n ng: KMnO
4
+ HCl
KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
S phân t HCl đóng vai trò ch t kh
A. 9. B. 11. C. 16. D. 10.
Câu 19: Cho các nguyên t X, Y, T, R thu c cùng m t chu kỳ và thu c nhóm A trong b ng tu n hoàn
hóa h c. Bán kính nguyên t c a các nguyên t đ c ư bi u di n nh hình ư v sau:
Nguyên t có đ âm đi n l n nh t là
A. Y. B. T. C. X. D. R.
Câu 20: Cho các phát bi u sau:
(1) Trong ngun t , s h t mang đi n âm và s h t mang đi n d ng luôn b ng ươ nhau.
(2) S oxi hóa c a oxygen trong t t c c h p ch t luôn b ng -2.
(3) Các electron trong cùng m t phân l p có năng l ng g n b ng nhau.ượ
(4) B ng tu n hoàn có 16 c t g m 8 nhóm A và 8 nhóm B.
(5) Các ngun t có c u hình electron l p ngoài cùng ns
1
đ u là kim lo i ki m.
(6) Fluorine là nguyên t có đ âm đi n l n
nh t. S phát bi u đúng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21: Cho các thí nghi m sau:
(1) Cho dung d ch HCl d vào n c ư ướ Javen.
(2) Cho dung d ch HCl d vào dung d ch ư CaOCl
2
.
(3) Cho HCl vào dung d ch AgNO
3
.
(4) Cho dung d ch HI vào dung d ch FeCl
3
.
(5) Cho Fe vào dung d ch HCl.
(6) Cho AgNO
3
d vào dung d chư FeCl
2
.
S thí nghi m có x y ra ph n ng oxi hóa – kh
A. 2. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 22: Nguyên t X có hoá tr cao nh t đ i v i oxygen b ng hoá tr trong h p ch t khí v i hydrogen.
T kh i h i c a oxide cao nh t so v i h p ch t khí v i hydrogen c a X là 2,75. Nguyên t Y có hoá tr ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) S G Ở D&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CH N Ọ HSG L P Ớ 10, 11 CHƯ N Ơ G TRÌNH Đ C Ề HÍNH TH C THPT NĂM H C Ọ 2022-2023 Môn: HÓA HỌC 10 Đề thi có 08 trang Th i
ờ gian làm bài: 90 phút (không k t ể h i ờ gian phát đề) Mã đ th ề i: 131 H v
ọ à tên: …………….………………………………………………………… S báo danh:… …………. ……… Thí sinh đư c ợ s d ng b
ảng tuần hoàn các nguyên tố hóa h c ọ ; không s d ng t ài li u nào k hác. Cán b c
ộ oi thi không giải thích gì thêm. Cho nguyên t kh ử i
ố : N = 14; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Mg = 24; Zn = 65; Mn = 55; S = 32; Cl =
35,5; Ba = 137; Cu = 64; Na = 23; O = 16; C = 12.
Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1) Liên kết gi a ữ một kim loại và m t
ộ phi kim luôn là liên k t ế ion. (2) Dung d c
ị h KOH làm cho dung dịch phenolphtalein hóa h ng. ồ
(3) Tất cả các nguyên t nhóm ố
IA đều là các nguyên tố kim loại. (4) Liên kết c ng ộ hóa trị đư c ợ hình thành do s góp c ự
hung electron giữa 2 nguyên t . ử
(5) Phân tử N2 có liên kết ba bền v ng. ữ (6) Hydroxide cao nh t ấ của S là H2S. S phá ố t bi u ể đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 2: Cho h n h ỗ p X ợ g m
ồ 5,4 gam Al và 3,6 gam Mg tác d ng v ụ a ừ đ v ủ i ớ 0,35 mol h n ỗ h p ợ Y g m ồ Cl2 và O2 thu đư c ợ m gam h n h ỗ p c ợ hất rắn Z. Giá tr c ị ủa m là A. 24,45. B. 30,45. C. 29,95. D. 19,80.
Câu 3: Trong tự nhiên Chlorine có 2 đ n
ồ g vị 35Cl và 37Cl còn hydrogen có 3 đ n
ồ g vị 1H, 2H, 3H. Số lo i ạ phân t
ử HCl có thể có trong tự nhiên là A. 3. B. 1. C. 6. D. 9. Câu 4: Cho t ng c ừ
hất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, FeS lần lư t ợ ph n ả ng v ứ i ớ HNO3 đặc, nóng. S ph ố ản ng ứ thu c ộ loại phản ng ứ oxi hóa kh l ử à A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 5: Cho phản ng: ứ
2Cl2(g) + 2H2O(g) → 4HCl(g) + O2(g) ∆H Bi t ế t ng ổ năng lư ng l ợ iên kết trong m i ỗ chất như sau: Chất Cl2 H2O HCl O2 Eb (kJ/mol) 242,4 971 432 498,7 Giá tr ∆ ị H và đ c ặ đi m ể c a ủ ph n ả ng ứ trên là (3) Nguyên tử A. 2141,7 kJ, phản ng ứ thu nhiệt.
B. 282,3 kJ, phản ng t ứ hu nhi t ệ . kh i ố luôn C. 200,1 kJ, phản ng ứ thu nhiệt.
D. –200,1 kJ, phản ng ứ tỏa nhi t ệ . luôn bằng
Câu 6: Cho các phát biểu sau: kh i ố lư ng ợ
(1) Nguyên tử có 12 proton có điện tích hạt nhân bằng 12. nguyên t . ử Đ n ơ vị
(2) Nguyên tử có 13 proton và 14 neutron thì có kh i ố lư ng ợ x p x ấ ỉ bằng nguyên tử
(1amu = 1,661.10-27 kg) và có s kh ố i ố bằng 27. kh i ố là gam. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) 4,4847.10-26 kg
(4) Nguyên tử khối trung bình thư ng
ờ là số thập phân mà không phải là số nguyên ghi trong b n ả g tuần hoàn là do đư c ợ tính b n ằ g trung bình c ng
ộ nguyên tử khối của tất cả nguyên tử các đ ng ồ vị c a ủ nguyên tố đó.
(5) Orbital chỉ xuất hi n khi ệ có electron trong đó.
(6) Trong nguyên tử các electron chuyển đ ng t ộ heo đư ng ờ elip.
(7) Có 20 nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron gi ng ố v i ớ m c ứ năng lư ng. ợ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) (8) Helium có năng lư ng i ợ on hóa th nh ứ ất cao nhất trong b ng t ả uần hoàn. S phá ố t bi u ể sai A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 7: Hai kim loại X và Y thu c ộ cùng m t ộ nhóm A trong b ng t ả u n hoà ầ n hóa h c ọ . Bi t ế t ng s ổ đ ố n ơ v ị đi n ệ tích hạt nhân c a
ủ X và Y là 32 và ZX < ZY. Cho các phát bi u s ể au: (1) S h
ố ạt mang điện trong hạt nhân Y nhi u ề h n s ơ h ố ạt mang đi n ệ trong hạt nhân X là 8.
(2) Bán kính nguyên tử c a ủ X l n ớ h n ơ Y. (3) Tính kim lo i ạ c a ủ X m nh h ạ n c ơ ủa Y. (4) X có đ ộ âm điện l n h ớ n ơ Y.
(5) X và Y đều có 2 electron ở l p ớ ngoài cùng.
(6) Các ion tạo ra từ X và Y đều có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng. Các phát bi u đúng ể là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5), (6). Câu 8: Nguyên t X ử có 14 electron l ở p M ớ . V t ị rí c a ủ X trong b ng t ả u n hoà ầ n là
A. chu kỳ 4, nhóm VIB.
B. chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
C. chu kỳ 4, nhóm VIA.
D. chu kỳ 4, nhóm VIIIB. Câu 9: Cho phư ng t ơ rình nhi t ệ hóa h c ọ của phản ng: ứ 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)  Ho = –572 kJ r 298 Phản ng t ứ rên là phản ng ứ A. không có s t ự hay đổi năng lư ng. ợ B. tỏa nhi t ệ . C. thu nhi t ệ . D. có s h ự ấp th nhi ụ t ệ lư ng ợ từ môi trư ng ờ xung quanh.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các nguyên tố nhóm B đ u ề là kim lo i ạ .
(b) Trong dãy halogen, nguyên tử iodine có độ âm đi n ệ nhỏ nhất. (c) Kh i ố lư ng ợ riêng c a ủ nguyên tử l n ớ h n kh ơ i ố lư ng ợ riêng c a ủ h t ạ nhân. (d) Bán kính c a ủ Na (Z = 11) l n ớ h n bá ơ n kính c a ủ Na+.
(e) Tất cả các khí hiếm đều có 8 electron l p ớ ngoài cùng. S phá ố t bi u ể đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 11: Từ KMnO4, NaHCO3, Fe, CuS, NaHSO3 và dung d c ị h HCl đ c ặ , s ố khí thu đư c ợ có th ể làm khô b n ằ g dung d c ị h CaCl2 khan là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho hai quá trình sau: Mg+2 + 2e  Mg0 (1); O-2  O0 + 2e (2). Hãy cho biết k t
ế luận nào sau đây đúng?
A. (1) và (2) đều là quá trình oxi hóa.
B. (1) là quá trình kh ;
ử (2) là quá trình oxi hóa.
C. (1) và (2) đều là quá trình kh . ử
D. (1) là quá trình oxi hóa; (2) là quá trình kh . ử Câu 13: Liên k t ế c ng hóa ộ tr t
ị rong phân tử HCl có đ c ặ đi m ể A. có m t
ộ cặp electron chung, là liên kết đ n, không phâ ơ n c c ự . B. có m t
ộ cặp electron chung, là liên kết ba, phân c c ự . C. có m t
ộ cặp electron chung, là liên kết đ n, ơ phân c c ự .
D. có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân c c ự . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) Câu 14: Nguyên t c ử ủa nguyên t X
ố có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên t c ử a ủ nguyên tố Y có
cấu hình electron 1s22s22p5. Liên k t ế hoá h c ọ gi a ữ nguyên t X ử và nguyên t ử Y thu c ộ loại liên k t ế M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo