Đề HSG Hóa 10 Trường THPT Anh Sơn 2 năm 2023 có đáp án

641 321 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 36 đề thi HSG Hóa 10 năm 2024 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.8 K 2.9 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 10 Trường THPT Anh Sơn 2 năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(641 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
TR NG THPT ANH S N 2ƯỜ Ơ KỲ THI CH N H C SINH GI I C P TR NG ƯỜ L P 10
NĂM H C 2022 – 2023
Môn thi: HÓA H C - B NG A
Th i gian: 150 phút ( không k th i gian giao đ )
Cho bi t : H = 1; Fe = 56; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; N = 14 ;C = 12
Câu 1 : (2 đi m)
M t ion M
3+
có t ng s h t (electron, neutron, proton) b ng 79, trong đó s h t mang đi n nhi u
h n s h t không mang đi n là 19.ơ
a. Xác đ nh v trí (s th t ô nguyên t , chu kì, nhóm) c a M trong b ng tu n hoàn.
b. Vi t c u hình electron c a các ion do M t o ra.ế
c. So sánh bán kính gi a các ion do M t o ra và nguyên t M. Gi i thích ?
Câu 2 : (2 đi m)
1. Cho r ng Sb 2 đ ng v
121
Sb
123
Sb, kh i l ng ngun t trung bình c a Sb là 121,75. Hãy ượ
tính tnh ph n trăm v kh i l ng c a ượ
121
Sb trong Sb
2
O
3
(Cho bi t Mế
O
=16).
2.
238
92
U
sau m t lo t bi n đ i phóng x ế α β, t o thành đ ng v
206
82
Pb
. Ph ng trình ph nươ
ng h t nhân x y ra nh sau: ư
238
92
U
206
82
Pb
+ x
4
2
He
+ y
0
1
e
(x, y là s l n phóng x α, β.)
Xác đ nh x, y và hoàn thành ph ng trình h t nhân trên ươ .
Câu 3 : (2 đi m)
Cho X, Y 2 nguyên t hai nhóm A liên ti p c a b ng tu n hoàn, ế Y thu c nhóm VA . T ng
s proton trong h t nhân nguyên t X Y là 23. tr ng thái đ n ch t ơ thì X Y không ph n
ng v i nhau.
1. X, Y là hai nguyên t nào?
2. Vi t công th c electron (theo quy t c octet), công th c c u t o c a phân t XOế
2
.
3. Gi i thích t i sao hai phân t YO
2
có th k t h p t o ra Y ế
2
O
4
.
Câu 4 : (2 đi m)
Cho ph n ng hóa h c : CO
2
(k) ↔ CO(k) + ½ O
2
(k) và các d ki n sau
Ch t
CO
2
(k)
CO (k)
O
2
(k)
0
( kJ/ mol)
-393,1 -110,4
0
0
(J/ mol) 213,6 197,6 205,0
V i
0
là nhi t t o thành c a m i ch t;
0
là bi nế thiên entropi c a m i ch t đ u đk chu n.
a, Hãy
tính
0
,
0
,
0
c a
phn
ng.
T
đó
cho
bi tế
điu
ki n
chu n
ph n
ng
x y
ra
theo
chi u thu n hay chi u ngh ch?
b, N uế coi
0
, ∆
0
không ph thu c vào nhi t đ , hãy cho bi tế kho ng nhi t đ nào
ph n ng trên x y ra theo chi u thu n?
Câu 5 : (2 đi m)
Amonia (NH
3
) khan (nguyên ch t) đ c b m vào đ t d ng khí, là ngu n phân đ m ph bi n ượ ơ ế
B c M do giá thành và tu i th t ng đ i lâu trong đ t so v i các d ng phân đ m khác. Do ươ
tính n đ nh c a amonia khan trên đ t l nh, nông dân tr ng ngô th ng bón amonia khan vào ườ
mùa thu đ b t đ u ho t đ ng gieo tr ng vào mùa xuân.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ chính th c
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
a, Gi i thích s t o thành liên k t trong phân t amonia. ế
b, Đ đi u ch 68 gam NH ế
3
c n l y bao nhiêu lít N
2
và H
2
đktc. Bi t hi u su t ph n ng là ế
20%.
Câu 6: (2 đi m)
Vào m t ngày mùa hè, tr i n ng g t, các công nhân đang làm vi c, b t ng m t ti ng n ế
l n, m t c t khí màu vàng l c b c lên, nh ng ngay sau đó c t khí này t t r i xu ng bao trùm ư ơ
l y nhà máy. Các công nhân c m th y ng t th , cu ng h ng khô rát, nh c đ u, chóng m t, m t
s thì b ói m a b t t nh. Sau m t kho ng th i gian ng n, cây c i quanh nhà máy khô héo
chuy n màu. Ng i ta đã l y m u nghiên c u và cho các k t qu sau: ườ ế
(1) Khi cho khí này tác d ng hoàn toàn v i 27,3 gam k m thì thu đ c 57,12 gam mu i. ượ
(2) Khí này tan trong n c t o thành dung d ch có kh năng t y màu.ướ
(3) Đ dung d ch c a khí này ngoài ánh sáng r i nh dung d ch AgNO
3
vào th y k t t a ế
tr ng.
Xác đ nh khí, vi t ph ng trình ph n ng x y ra đ gi i thích các hi n t ng thí nghi m trên? ế ươ ượ
Câu 7: (2 đi m)
1. Cân b ng các ph ng trình ph n ng sau theo ph ng pháp thăng b ng electron: ươ ươ
Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NO↑ + N
2
O↑ + H
2
O bi t t l mol NO: Nế
2
O = 2 : 3
2. Ion Ca
2+
c n thi t cho máu c a ng i ho t đ ng bình th ng. N ng đ ion calcium không ế ườ ườ
bình th ng là d u hi u c a b nh. Đ xác đ nh n ng đ ion calcium, ng i ta l y m u máu, sauườ ườ
đó k t t a ion calcium d i d ng calcium oxalate (CaCế ướ
2
O
4
) r i cho calcium oxalate tác d ng v i
dung d ch potassium permanganate trong môi tr ng acid theo ph n ng sau: ườ
CaC
2
O
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O + CO
2
a) L p ph ng trình ph n ng oxi hóa kh theo ph ng pháp thăng b ng electron . ươ ươ
b) Gi s calcium oxalate k t t a t 1 mL m u m t ng i tác d ng v a h t v i 2,05 mL dung ế ườ ế
d ch potassium permanganate (KMnO
4
) 4,88.10
–4
M. Xác đ nh n ng đ ion calcium trong máu
ng i đó b ng đ n v mg Caườ ơ
2+
/100 mL m u. Bình th ng ườ n ng đ canxi huy t t 8,8 đ n 10,4ế ế
mg/dL. V y ng i đó n ng đ Calcium có ng ng bình th ng không? ườ ưỡ ườ
Câu 8 : (2 đi m)
Methane và carbon cháy theo các ph ng trình sau:ươ
CH
4(k)
+ 2O
2(k)
→ CO
2(k)
+ 2H
2
O
(l)
0
c
H 890(kJ / mol)
C
(r)
+ O
2(k)
→ CO
2(k)
0
c
H 394(kJ / mol)
a) M t b p ăn s d ng m t b ch a 10m ế
3
khí thiên nhiên (đktc) (methane chi m 95%, còn l iế
các khí không cháy) làm nhiên li u n u ăn thì th dùng trong th i gian bao lâu, bi t trung ế
bình m i ngày b p ăn tiêu th 100 kJ nhi t l ng? ế ượ
b) Khí carbonic sinh ra t các quá trình cháy m t trong nh ng nguyên nhân chính gây hi u
ng nhà kính. Hi n nay, n ng đ CO
2
trong khí quy n 0,035% so v i cách đây 300 năm
0,028%. N u n ng đ COế
2
tăng 25% thì góp ph n tăng nhi t đ toàn c u 0,5
0
C. Do đó, các bi n
pháp làm gi m thi u s phát th i CO
2
là v n đ l n c a toàn th gi i. ế
Tính t l gi m phát th i khí CO
2
(tính cho 1 kJ) khi đ t cháy methane so v i than. T đó, đ
xu t d ng nhiên li u nào nên s d ng đ gi m thi u phát th i CO
2
.
Câu 9 : (2 đi m)
Hòa tan m t m u k m trong axit HCl 20
0
C th y k t thúc sau 27 phút. 40 ế
0
C cũng m u đó
tan h tế sau 3 phút. H i 55
0
C, m u Zn tan sau bao lâu.
Câu 10 : (2 đi m)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
Nung 11,2 gam Fe trong không khí m t th i gian thu đ c m gam h n h p r n X g m Fe ượ
2
O
3
,
FeO, Fe
3
O
4
Fe d . Hòa tan h t l ng h n h p X trên b ng 1,512 L dung d ch HNOư ế ượ
3
n ng đ
a (mol/L) (dùng d 20% so v i l ng c n thi t), thu đ c 619,75 mL (đi u ki n chu n) khí NOư ượ ế ượ
và N
2
O có t kh i h i so v i H ơ
2
là 16,4 (không có s n ph m kh khác).
a.nh m?
b. Tính a?
----- H T----
TR NG THPT ANH S N 2ƯỜ Ơ ĐÁP ÁN KỲ THI CH N HSG TR NG L P 10 ƯỜ
MÔN HÓA H C -NĂM H C 2022 – 2023
Câu N i dung Đi m
Câu
1
Câu
2
G i s h t p, n, e trong nguyên t M là: Z, N, E
Ta có E = Z
S h t trong M
3+
là: Z, N, Z - 3
Ta có ph ng trình: 2Z + N – 3 = 79ươ
2Z – N – 3 = 19
Gi i h ph ng trình ta đ c: Z = 26; N = 30 ươ ượ
Vi t đúng c u hình e c a M: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2ế
Xác đ nh đúng v trí c a M trong b ng tu n hoàn: (ô th 26, chu kì 4, nhóm VIIIB)
b. Vi t đúng c u hình c a ion Feế
2+
, Fe
3+
C u hình c a Fe2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C u hình c a Fe3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
c. Bán kính c a Fe2+ ; Fe3+ và Fe đ c s p x p nh sau: ượ ế ư
rFe3+< rFe2+< rFe
Nguyên t Fe có 4 l p electron, các ion Fe2+; Fe3+ có 3 l p electron.
Các ion đ c t o ra do cùng m t nguyên t hóa h c thì đi n tích càng caoượ
bán kính càng gi m
0,5
0,5
0,5
0,5
1. Xét 2 mol Sb g i s mol
121
Sb
123
Sb l n l t a b ta có ượ
a+ b =2
121.a +123.b = 2.121,75
a = 1,25 ; b = 0,75
% m
121Sb
= 1,25.121/(121,75.2+16.3) = 51,89%
2.Áp d ng đ nh lu t b o toàn s kh i: 238 = 206 + 4x + 0y x = 8
Áp d ng đ nh lu t b o toàn đi n tích: 92 = 82 + 2x – y thay x = 8 y = 6
V y s l n phóng x α là 8, s l n phóng x β là 6.
1,0
1,0
Câu
3
1.X Y hai nhóm A liên ti p trong b ng tu n hoàn, B thu c nhóm VA ế
=> X thu c nhóm IVA ho c nhóm VIA.
Z
X
+ Z
Y
= 23 => X, Y thu c các chu nh (chu kỳ 2 chu kỳ 3).
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
M t khác, X và Y không th cùng chu kỳ (vì hai nguyên t thu c hai nhóm A k ti p ế ế
trong m t chu kỳ s h n kém nhau 1 proton, nghĩa ô s 11 12, không ơ
nguyên t nào thu c nhóm VA)
TH 1: Y thu c chu kỳ 2 => Z
Y
= 7 .
V y:Z
X
=23-7=16
Tr ng h p này th a mãn tr ng thái đ n ch t nitrogen không ph n ng v iườ ơ
sulfur.
TH 2: Y thu c chu kỳ 3 => ZY = 15 .
V y ZY = 23 - 15 = 8
Tr ng h p này không th a mãn tr ng thái đ n ch t oxygen ph n ng v iườ ơ
phophorus.
2.
CTPT SO
2
CT E
CTCT
S = O
O
3) m i phân t NO
2
còn 1 electron đ c thân nên 2 phân t NO
2
d k t h p thành ế
N
2
O
4
nh s ghép đôi c a 2 electron đ c thân nguyên t N.
N
N
O
O
O
O
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu
4
a.
H
0
ph n ng = -110,4 + 393,1 = 282,7 (kJ)
S
0
= ½.205 + 197,6 – 213,6 = 86,5 (J)
G
0
=
H
0
T S
0
= 256,923 (J)>0.
V y ph n ng x y ra theo chi u ngh ch 25
0
C, không x y ra theo chi u thu n
nhi t đ này.
b.
Đ ph n ng x y ra theo chi u thu n thì
G
=
H
0
T S
0
<0
Thay s vào ta T > 3268,2K hay nhi t đ l n h n 2995 ơ
0
C thì ph n ng x y ra
chi u thu n.
1,5
0.5
Câu
5
a.Nguyên t nitrogen có 5 electron l p ngoài cùng, nguyên t hydrogen có 1
electron l p ngoài cùng. Khi hình thành liên k t trong phân t NH ế
3
, nguyên t
nitrogen góp 3 electron, m i nguyên t hydrogen góp 1 electron hình thành 3 c p
electron chung gi a nguyên t nitrogen và 3 nguyên t hydrogen nh sau: ư
b.N
2
+ 3H
2
2NH
3
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
n NH
3
=4 mol
Vì hi u su t ph n ng là 20% nên th c t c n: ế
Th tích N
2
(đktc) là: 2.22,4/20% = 224 lít
Th tích H
2
(đktc) là: 6.22,4/20% = 672 lít
1
Câu
6
(1) Zn + X
2
ZnX
2
m mu i= 57,12 = (27,3/65)(65 +2X) X = 35,5 ( X
Cl, khí X là Cl
2
)
(2) Cl
2
+ H
2
O
HCl + HClO. HClO có tính oxi hóa m nh có kh năng t y màu
(3) HCl + AgNO
3
AgCl ↓ (tr ng) + HNO
3
1
0,5
0.5
Câu
7
1) 10Al + 38HNO
3
→ 10Al(NO
3
)
3
+ 2NO↑ + 3N
2
O↑ + 19H
2
O
2x N
+5
+ 3e → N
+2
3x 2N
+5
+ 8e → 2N
+1
=> 8 N
+5
+ 30e → 2N
+2
+ 6N
+1
=> 10x Al
o
Al
+3
+ 3e
1x 8 N
+5
+ 30e → 2N
+2
+ 6N
+1
2.
a) 5CaC
2
O
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ 5CaSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O + 10CO
2
b) S mol KMnO
4
c n dùng đ ph n ng h t v i calcium oxalate k t t a t 1 mL ế ế
máu là:
2,05.10
-3
.4,88.10
-4
= 10
-6
mol
S mol CaSO4 = 5/2. S mol KMnO4 = 2,5x10
-6
mol
Kh i l ng ion calcium (mg) trong 100 mL máu là: ượ
2,5x10-
6
x40x10
3
x 100 = 10mg/100 mL. =10mg/dL
V y ng i đó n ng đ Calcium có ng ng bình th ng ườ ưỡ ườ
1
0,5
0,5
Câu
8
a,
4
10000 95
424 11
100 22 4
CH
CH4
.
n , mol
. ,
Q = 424,11.890 = 377458 kJ
S ngày tiêu th h t: 377458/100=3774,58 ngày ế
1
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) TRƯỜNG THPT ANH S N Ơ 2 KỲ THI CHỌN H C Ọ SINH GI I Ỏ C P Ấ TRƯỜNG LỚP 10
NĂM HỌC 2022 – 2023 Đề chính th c Môn thi: HÓA H C Ọ - B N Ả G A Th i
ờ gian: 150 phút ( không k t ể h i ờ gian giao đ )
Cho biết :H = 1; Fe = 56; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; N = 14 ;C = 12 Câu 1 : (2 đi m) M t ộ ion M3+ có t ng ổ s h
ố ạt (electron, neutron, proton) b ng 79, t ằ rong đó s h ố t ạ mang đi n nhi ệ ều h n ơ s h ố ạt không mang đi n l ệ à 19. a. Xác đ nh v ị ị trí (s t ố hứ t ô nguyê ự n t , c
ố hu kì, nhóm) của M trong b ng t ả u n hoà ầ n.
b. Viết cấu hình electron c a ủ các ion do M t o ra ạ . c. So sánh bán kính gi a ữ các ion do M t o ra ạ và nguyên tử M. Gi i ả thích ? Câu 2 : (2 đi m)
1. Cho rằng Sb có 2 đ n
ồ g v ị121Sb và 123 Sb, kh i ố lư n ợ g nguyên t ử trung bình c a ủ Sb là 121,75. Hãy tính thành ph n ầ trăm v ề kh i ố lư n ợ g c a
ủ 121 Sb trong Sb2O3 (Cho bi t ế MO=16). 238 206 2. U Pb 92 sau một lo t ạ bi n ế đ i
ổ phóng xạ α và β, tạo thành đ ng ồ vị 82 . Phư ng ơ trình ph n ả ng ứ hạt nhân xảy ra nh s ư au: 238 206 4 0 U Pb He e 92 → 82 + x 2 + y  1 (x, y là s l ố ần phóng xạ α, β.) Xác đ nh
ị x, y và hoàn thành phư ng t ơ rình hạt nhân trên. Câu 3 : (2 đi m)
Cho X, Y là 2 nguyên tố ở hai nhóm A liên ti p ế c a ủ b ng ả tu n ầ hoàn, Y thu c ộ nhóm VA. T ng ổ số proton trong h t
ạ nhân nguyên tử X và Y là 23. Ở trạng thái đ n ơ ch t ấ thì X và Y không phản ng v ứ i ớ nhau.
1. X, Y là hai nguyên t nà ố o? 2. Viết công th c ứ electron (theo quy t c ắ octet), công thức c u t ấ o c ạ a ủ phân t X ử O2.
3. Giải thích tại sao hai phân t ử YO2 có th k ể t ế h p t ợ ạo ra Y2O4. Câu 4 : (2 đi m) Cho phản ng ứ hóa h c
ọ : CO2(k) ↔ CO(k) + ½ O2(k) và các dữ ki n ệ sau Chất CO2(k) CO (k) O2(k) ∆0 ( kJ/ mol) -393,1 -110,4 0 ∆0 (J/ mol) 213,6 197,6 205,0 V i ớ ∆�0 là nhi t ệ tạo thành c a ủ m i
ỗ chất; ∆�0là biến thiên entropi của mỗi chất đều ở đk chuẩn.
a, Hãy tính ∆0 , ∆0, ∆0 c a
ủ phản ứng. Từ đó cho bi t ế ở điều ki n ệ chuẩn ph n ả ứng x y ả ra theo
chiều thuận hay chiều ngh c ị h?
b, Nếu coi ∆�0 , ∆�0 không phụ thu c ộ vào nhi t ệ đ ,
ộ hãy cho biết ở khoảng nhi t ệ độ nào phản ng
ứ trên xảy ra theo chiều thuận? C âu 5 : (2 đi m)
Amonia (NH3) khan (nguyên chất) được b m ơ vào đất d ở ạng khí, là ngu n phâ ồ n đ m ạ phổ bi n ế
ở Bắc Mỹ do giá thành và tu i ổ thọ tư ng ơ đ i ố lâu trong đất so v i
ớ các dạng phân đạm khác. Do tính n đ ổ nh ị c a ủ amonia khan trên đ t ấ l nh, nông dâ ạ n tr ng ngô t ồ hư ng bón a ờ monia khan vào mùa thu đ b ể ắt đầu hoạt đ ng ộ gieo tr ng ồ vào mùa xuân. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án) a, Giải thích s t ự o t ạ hành liên k t ế trong phân tử amonia.
b, Để điều chế 68 gam NH3 cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 đkt ở c. Bi t ế hi u s ệ uất phản ng l ứ à 20%. Câu 6: (2 đi m)
Vào một ngày mùa hè, tr i ờ n ng ắ g t
ắ , các công nhân đang làm vi c ệ , b t ấ ngờ có m t ộ ti ng ế nổ l n, ớ một c t ộ khí màu vàng l c ụ b c ố lên, nh ng ư ngay sau đó c t ộ khí này t ừ t ừ r i ơ xu ng ố bao trùm
lấy nhà máy. Các công nhân c m ả th y ấ ng t ạ th , ở cu ng ố h ng ọ khô rát, nh c ứ đ u, ầ chóng m t ặ , m t ộ số thì bị ói m a ử và b t ấ t nh. ỉ Sau m t ộ kho ng ả th i ờ gian ng n, ắ cây c i
ố quanh nhà máy khô héo và chuyển màu. Ngư i
ờ ta đã lấy mẫu nghiên c u và ứ cho các k t ế quả sau:
(1) Khi cho khí này tác d ng hoà ụ n toàn v i ớ 27,3 gam k m ẽ thì thu đư c ợ 57,12 gam mu i ố .
(2) Khí này tan trong nước tạo thành dung d c ị h có kh nă ả ng tẩy màu. (3) Để dung d c ị h c a
ủ khí này ngoài ánh sáng r i ồ nhỏ dung d c ị h AgNO3 vào th y ấ k t ế t a ủ trắng. Xác đ nh ị khí, vi t ế phư ng t ơ rình ph n ả ng ứ x y ra ả đ gi ể i ả thích các hi n ệ tư ng t ợ hí nghi m ệ trên? Câu 7: (2 đi m)
1. Cân bằng các phư ng ơ trình phản ng s ứ au theo phư ng phá ơ p thăng b ng e ằ lectron:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO↑ + N2O↑ + H2O bi t ế t l ỉ ệ mol NO: N2O = 2 : 3 2. Ion Ca2+ cần thi t ế cho máu c a ủ ngư i ờ ho t ạ đ ng ộ bình thư ng. ờ N ng ồ độ ion calcium không bình thư ng ờ là d u ấ hi u ệ c a ủ b nh. ệ Đ ể xác đ nh ị n ng ồ đ ộ ion calcium, ngư i ờ ta l y ấ m u ẫ máu, sau đó k t ế t a ủ ion calcium dư i ớ d ng
ạ calcium oxalate (CaC2O4) r i
ồ cho calcium oxalate tác d ng ụ v i ớ dung d c
ị h potassium permanganate trong môi trư ng a ờ cid theo ph n ả ng ứ sau:
CaC2O4 + KMnO4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O + CO2 a) Lập phư ng ơ trình phản ng oxi ứ hóa kh t ử heo phư ng phá ơ p thăng b ng e ằ lectron . b) Giả s ử calcium oxalate k t ế t a ủ t ừ 1 mL m u ẫ m t ộ ngư i ờ tác d ng ụ v a ừ h t ế v i ớ 2,05 mL dung d c
ị h potassium permanganate (KMnO4) 4,88.10–4 M. Xác đ nh ị n ng
ồ độ ion calcium trong máu người đó b ng ằ đ n ơ vị mg Ca2+/100 mL m u. ẫ Bình thư ng ờ n ng
ồ độ canxi huyết từ 8,8 đ n ế 10,4 mg/dL. V y ng ậ ười đó n ng ồ đ Ca ộ lcium có ng ở ư ng bì ỡ nh thư ng ờ không? Câu 8 : (2 đi m)
Methane và carbon cháy theo các phư ng t ơ rình sau: 0 CH H  890(kJ / mol)
4(k) + 2O2(k) → CO2(k) + 2H2O(l) c 0 C H  394(kJ / mol) (r) + O2(k) → CO2(k) c a) M t ộ b p ế ăn s ử d ng ụ m t ộ b ể ch a
ứ 10m3 khí thiên nhiên (đktc) (methane chi m ế 95%, còn l i ạ
là các khí không cháy) làm nhiên li u ệ n u
ấ ăn thì có thể dùng trong th i ờ gian bao lâu, bi t ế trung bình m i ỗ ngày b p ă ế n tiêu thụ 100 kJ nhi t ệ lư ng? ợ
b) Khí carbonic sinh ra từ các quá trình cháy là m t ộ trong nh ng
ữ nguyên nhân chính gây hi u ệ ng ứ nhà kính. Hi n ệ nay, n ng ồ độ CO2 trong khí quy n ể là 0,035% so v i ớ cách đây 300 năm là 0,028%. N u ế n ng ồ độ CO 0 2 tăng 25% thì góp ph n ầ tăng nhi t ệ độ toàn c u ầ 0,5 C. Do đó, các bi n ệ pháp làm giảm thi u s ể phá ự
t thải CO2 là vấn đề l n c ớ ủa toàn thế gi i ớ . Tính tỉ lệ gi m ả phát th i
ả khí CO2 (tính cho 1 kJ) khi đ t ố cháy methane so v i ớ than. Từ đó, đề
xuất dạng nhiên liệu nào nên s d ử ng ụ đ gi ể ảm thi u phá ể t th i ả CO2.
Câu 9 : (2 đi m) Hòa tan m t ộ m u ẫ k m
ẽ trong axit HCl ở 200C thấy k t
ế thúc sau 27 phút. Ở 400C cũng mẫu đó tan hết sau 3 phút. H i
ỏ ở 550C, mẫu Zn tan sau bao lâu. C
âu 10 : (2 đi m) M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án)
Nung 11,2 gam Fe trong không khí m t ộ th i ờ gian thu đư c ợ m gam h n ỗ h p ợ r n ắ X g m ồ Fe2O3, FeO, Fe3O4 và Fe d . ư Hòa tan h t ế lư ng ợ h n ỗ h p ợ X trên b ng ằ 1,512 L dung d c ị h HNO3 n ng ồ độ a (mol/L) (dùng d 20% ư so v i ớ lư ng ợ c n ầ thi t ế ), thu đư c ợ 619,75 mL (đi u ề ki n ệ chu n) ẩ khí NO và N2O có tỉ kh i ố h i ơ so v i
ớ H2 là 16,4 (không có s n ph ả ẩm kh khá ử c). a. Tính m? b. Tính a? ----- HẾT---- TRƯ N Ờ G THPT ANH S N Ơ 2 ĐÁP ÁN KỲ THI CH N Ọ HSG TRƯ N Ờ G L P Ớ 10 MÔN HÓA H C Ọ -NĂM H C Ọ 2022 – 2023 Câu Nội dung Đi m Câu G i ọ s h
ố ạt p, n, e trong nguyên t M ử là: Z, N, E 1 Ta có E = Z S h
ố ạt trong M3+ là: Z, N, Z - 3 Ta có phư ng ơ trình: 2Z + N – 3 = 79 2Z – N – 3 = 19 0,5 Giải h ph ệ ư ng t ơ
rình ta được: Z = 26; N = 30
Viết đúng cấu hình e c a
ủ M: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 0,5 Xác đ nh đúng v ị
ị trí của M trong bảng tuần hoàn: (ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB)
b. Viết đúng cấu hình c a ủ ion Fe2+, Fe3+ Cấu hình c a
ủ Fe2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 0,5 Cấu hình c a
ủ Fe3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 c. Bán kính c a
ủ Fe2+ ; Fe3+ và Fe được s p x ắ p nh ế s ư au: rFe3+< rFe2+< rFe Nguyên t F ử e có 4 l p e ớ
lectron, các ion Fe2+; Fe3+ có 3 l p e ớ lectron. 0,5 Các ion đư c ợ tạo ra do cùng m t ộ nguyên tố hóa h c ọ thì đi n t ệ ích càng cao bán kính càng giảm 1. Xét 2 mol Sb gọi s m ố ol 121Sb và 123 Sb l n ầ lư t ợ là a và b ta có 1,0 a+ b =2 Câu 121.a +123.b = 2.121,75 2 a = 1,25 ; b = 0,75
% m121Sb = 1,25.121/(121,75.2+16.3) = 51,89% 2.Áp d ng ụ đ nh l ị uật bảo toàn s kh ố i
ố : 238 = 206 + 4x + 0y ⇒ x = 8 1,0 Áp d ng ụ đ nh l ị uật bảo toàn đi n t
ệ ích: 92 = 82 + 2x – y thay x = 8 ⇒ y = 6 Vậy s l
ố ần phóng xạ α là 8, s l ố ần phóng xạ β là 6. Câu
1.X và Y ở hai nhóm A liên ti p ế trong b ng ả tu n ầ hoàn, B thu c ộ nhóm VA 0,25 3 => X thu c ộ nhóm IVA ho c ặ nhóm VIA.
Mà ZX+ ZY = 23 => X, Y thu c
ộ các chu kì nhỏ (chu kỳ 2 và chu kỳ 3). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó đáp án)
Mặt khác, X và Y không th c
ể ùng chu kỳ (vì hai nguyên t t ố hu c ộ hai nhóm A k t ế i p ế trong một chu kỳ sẽ h n
ơ kém nhau 1 proton, nghĩa là ở ô số 11 và 12, không có 0,25 nguyên tố nào thu c ộ nhóm VA) TH 1: Y thu c ộ chu kỳ 2 => ZY = 7 . Vậy:ZX =23-7=16 0,5 Trư ng ờ h p ợ này th a ỏ mãn vì ở tr ng ạ thái đ n ơ ch t ấ nitrogen không ph n ả ng ứ v i ớ sulfur. TH 2: Y thu c ộ chu kỳ 3 => ZY = 15 . Vậy ZY = 23 - 15 = 8 0,25 Trư ng ờ h p ợ này không th a ỏ mãn vì ở tr ng ạ thái đ n ơ ch t ấ oxygen ph n ả ng ứ v i ớ phophorus. 2. CTPT SO2 0,5 CT E CTCT O S = O 3) m i
ỗ phân tử NO2 còn 1 electron đ c
ộ thân nên 2 phân tử NO2 dễ k t ế h p ợ thành N2O4 nh s ờ ghé ự p đôi c a ủ 2 electron đ c ộ thân nguyê ở n tử N. O N O N N 0,25 O O O O a. ∆ H0 phản ng = ứ -110,4 + 393,1 = 282,7 (kJ) 1,5
∆ S0 = ½.205 + 197,6 – 213,6 = 86,5 (J)
∆ G0 = ∆ H0−T ∆ S0 = 256,923 (J)>0. Vậy phản ng ứ x y ả ra theo chi u ề ngh c ị h ở 250C, không x y ả ra theo chi u ề thu n ậ ở Câu nhi t ệ độ này. 4 b. Để phản ng x ứ ảy ra theo chi u t
ề huận thì ∆ G = ∆ H0−T ∆ S0 <0
Thay số vào ta có T > 3268,2K hay nhi t ệ độ l n ớ h n ơ 29950C thì ph n ả ng ứ x y ả ra 0.5 chiều thuận. Câu
a.Nguyên tử nitrogen có 5 electron l ở p
ớ ngoài cùng, nguyên tử hydrogen có 1 5 1 electron l ở p ngoà ớ
i cùng. Khi hình thành liên k t ế trong phân t N ử H3, nguyên t ử
nitrogen góp 3 electron, mỗi nguyên t hydroge ử
n góp 1 electron hình thành 3 c p ặ electron chung gi a ữ nguyên t ni
ử trogen và 3 nguyên t hydroge ử n như sau: b.N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo