Đề HSG Hóa 10 Trường THPT Đồng Quan năm 2023 có đáp án

525 263 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 36 đề thi HSG Hóa 10 năm 2024 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.9 K 1.9 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 10 Trường THPT Đồng năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(525 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
TR NG THPT Đ NG QUANƯỜ
-------------------
thi có 03 trang)
K THI CH N H C SINH GI I L P 10 M H C 2022-2023
Đ THI MÔN: HOÁ H C
(Th i gian làm bài: 120 phút, không k th i gian giao đ )
-
Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyênế t :
H=1; C=12; O= 16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr = 52;
Mn=55; Fe = 56; Cu=64; Zn=65; Br=80; I=127; Ba=137.
- S hi u nguyên t c a m t s nguyên t :
1
H,
2
He,
3
Li,
4
Be,
5
B,
6
C,
7
N,
8
O,
9
F,
10
Ne,
11
Na,
12
Mg,
13
Al,
14
Si,
15
P,
16
S,
17
Cl,
19
K,
20
Ca,
26
Fe,
29
Cu,
31
Ga,
35
Br,
53
I,
54
Xe .
Câu 1. (5,5 đi m)
1. Hãy vi t công th c ion gi đ nh c a các h p ch t sau, t đó suy ra s oxi hóa c a các nguyênế
t : HCl, CaH
2
.
2. Trong t nhiên, nguyên t copper (Cu) hai đ ng v
63
Cu
65
Cu. Nguyên t copper kh i
l ng nguyên t 63,54. ượ Tìm ph n trăm kh i l ng đ ng v ượ
65
Cu trong h p ch t Cu
2
O (cho
nguyên t kh i c a O = 16).
3. Cho đ âm đi n c a các nguyên t sau:
Nguyên t H C Cl K S O
Đ âm
đi n
2,20 2,55 3,16 0,82 2,58 3,44
a. Cho bi t lo i liên k t trong các phân t sau: CClế ế
4
, HClO
2
, KCl, KHS. Gi i thích.
b. Vi t công th c Lewis c a phân t ch a liên k t c ng hóa tr .ế ế
4. Cân b ng các ph n ng oxi hóa kh sau b ng ph ng pháp thăng b ng electron ươ (trình bày cách cân
b ng)
a. Fe
3
O
4
+ HNO
3
0
t
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
b. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
c. H
+
+ MnO
4
-
+ HCOOH → Mn
2+
+ H
2
O + CO
2
d. Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
0
t
Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Câu 2. (3 đi m)
1. đi u ki n th ng Chromium c u trúc m ng l p ph ng tâm kh i, trong đó th tích các ườ ươ
nguyên t chi m 68% th tích tinh th . Kh i l ng riêng c a Cr 7,2 g/cm ế ượ
3
. Bi t kh i l ngế ượ
mol c a Cr là 52 g/mol, coi nguyên t Cr có d ng hình c u, hãy tính bán kính c a Chromium.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
2. Glucose m t lo i monosaccarit v i công th c phân t C
6
H
12
O
6
đ c t o ra b i th c v t ượ
h u h t các lo i t o trong quá trình quang h p t n c CO ế ướ
2
, s d ng năng l ng t ánh sáng ượ
m t tr i. Dung d ch glucose 5% (D = 1,1 g/mL) dung d ch đ ng tiêm tĩnh m ch, lo i thu c ườ
thi t y u, quan tr ng c a T ch c Y t Th gi i (WHO) h th ng y t c b n. Ph ng trìnhế ế ế ế ế ơ ươ
nhi t hoá h c c a ph n ng oxi hoá glucose:
C
6
H
12
O
6
(s) + 6O
2
(g) 6CO
2
(g) + 6H
2
O(l)
o
r 298
H 2803,0 kJ
Tính năng l ng t i đa thu đ c t glucose khi m t ng i b nh đ c truy n 1 chai 500 mL dungượ ượ ườ ượ
d ch glucose 5%.
3. Cho các ph ng trình sau:ươ ( E
b
là năng l ng liên k t)ượ ế
H
2
(gas) → 2H (gas) E
b
= 432 kJ.mol
-1
(1)
N
2
(gas) → 2N (gas) E
b
= 945 kJ.mol
-1
(2)
Gi i thích vì sao năng l ng liên k t trong khí nitrogen l n h n trong khí hydrogen? ượ ế ơ
Câu 3. (5 đi m)
1. Bi t X phi kim thu c chu kỳ 2,2 electron đ c thân. Ion Rế
3+
t ng s h t c b n (p, n, e) ơ
trong là 37 h t, trong đó s h t mang đi n nhi u h n s h t không mang đi n là 9. ơ
a. Vi t c u hình electron đ y đ c a X và R. c đ nh v t c a X, R trong b ng tu n hoàn. ế
b. M là h p ch t đ c t o b i X và R. Vi t ph ng trình ph n ng c a M (n u có) v i: dung ượ ế ươ ế
d ch HCl, , dung d ch NaOH.
2. Cho các nguyên t : Mg (Z = 12); O (Z = 8); F(Z = 9); Na (Z = 11)
a. S p x p các nguyên t trên theo th t đ âm đi n tăng d n, gi i thích? ế
b. Cho b ng s li u th c nghi m:
Ion X Y Z T
Bán kính (A
0
) 1,40 1,35 0,96 0,65
Bi t: X, Y, Z, T đ c t o ra t các nguyên t đã cho. Ch rõ X, Y, Z, T các ion nào? S p x p cácế ượ ế
ion đã cho theo th t gi m d n bán kính. Gi i thích?
Câu 4. (2 đi m)
1. D a vào ki n th c đã h c v liên k t hóa h c, hãy gi i thích sao khí ế ế ammoniac
(NH
3
) tan t t trong n c, khí oxygen (O ướ
2
) tan ít trong n c.ướ
2. Cho b ng nhi t đ sôi c a ethanol ( CH
3
CH
2
OH ) và dimethyl ether ( CH
3
OCH
3
).
Ch t Kh i l ng phân ượ
t
Nhi t đ sôi
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ag
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
ethanol 46 78,3
0
C
dimethyl ether 46 -23
0
C
Hãy gi i thích vì sao hai ch t có kh i l ng phân t b ng nhau nh ng nhi t đ sôi l i khác xa ượ ư
nhau.
Câu 5. (2 đi m)
M t s lo i máy đo n ng đ c n trong h i th d ơ a trên ph n ng c a ethanol (c n) (C
2
H
5
OH) có
trong h i th v i h p ch t ơ potassium dichromate trong môi tr ng sulfuric acid loãng. Ph n ngườ
(ch a đ c cân b ng) nh sau:ư ượ ư
C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
CH
3
COOH + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
(1)
Dung d ch ch a ion Cr
2
O
7
2-
ban đ u màu da cam, khi x y ra ph n ng (1) d i tác d ng c aướ
ch t xúc tác ion Ag
+
t o thành s n ph m dung d ch ch a ion Cr
3+
màu xanh cây trong
kho ng ch a đ n 1,0 phút. D a vào s thay đ i màu s c này có th xác đ nh ng i tham gia giao ư ế ườ
thông có s d ng th c u ng c n hay không. B ng sau ( trích t ngh đ nh 46/2016/NĐ-CP) đ aư
ra m c đ ph t ng i tham gia giao thông có s d ng hàm l ng c n. ườ ượ
M c đ
vi ph m
≤ 0,25 mg c n
/ 1 lít khí th
0,25 – 0,4 mg c n
/ 1 lít khí th
> 0,4 mg c n
/ 1 lít khí th
Xe máy 2.000.000 - 3.000.000
tri u đ ng
4.000.000
5.000.000 tri u đ ng
6.000.000 -
8.000.000 tri u đ ng
a, Cho Cr (Z= 24), O (Z=8). Tính t ng s electron có trong ion Cr
2
O
7
2-
?
b, Cân b ng ph n ng (1)
theo ph ng pháp thăng b ng electron, xác đ nh ch t oxi hóa, ch t kh .ươ
c, M t m u h i th c a ng i b nghi v n s d ng c n khi tham gia giao thông th tích ơ ườ
52,5 ml đ c th i vào thi t b Breathalyzer ch a 2,0 ml dung d ch Kượ ế
2
Cr
2
O
7
n ng đ 0,056 mg/ml
trong môi tr ng acid Hườ
2
SO
4
50% n ng đ ion Ag
+
n đ nh 0,25 mg/ml. Bi t r ng ph n ng ế
x y ra hoàn toàn toàn b dung d ch màu da cam chuy n hoàn toàn thành màu xanh cây. Hãy
tính toán xem ng i này có vi ph m pháp lu t không? N u có, thì m c đóng ph t là bao nhiêu?ườ ế
Câu 6. (2.5 đi m)
Cho 17,4 gam h n h p A g m Al, Cu, Fe tác d ng v i l ng d dung d ch HCl thì sau ph n ng ượ ư
thu đ c ượ 9,916 lít khí H
2
( đkc). M t khác l y 0,04 mol A tác d ng v i dung d ch H
2
SO
4
80%
c, nóng, d v i l ng axit l y d 20% so v i l ng ph n ng) thì thu đ c ư ượ ư ượ ượ 1,36345 lít khí
SO
2
(là s n ph m kh duy nh t đ kc). Bi t đi u ki n chu n (đkc, 25ế
0
C, 1 bar), 1 mol ch t khí
b t kì có th tích là 24,79 lit.
a) Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra và tính % kh i l ng c a Al trong h n h p A.ế ươ ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
b) Tính kh i l ng dung d ch axit H ượ
2
SO
4
đã l y.
----------- H T ----------
- Thí sinh không đ c s d ng tài li u, k c b ng h th ng tu nượ hoàn.
- Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
H và tên thí sinh:…………………………………. ...............S báo danh:………………
TR NG THPT Đ NGƯỜ
QUAN
-------------------
K THI CH N H C SINH GI I L P 10 NĂM H C 2021-2022
H NG D N CH M MÔN: HOÁ H CƯỚ
Câu 1. (5.5 đi m)
1. Hãy vi t công th c ion gi đ nh c a các h p ch t sau, t đó suy ra s oxi hóa c a các nguyênế
t : HCl, CaH
2
.
2. Trong t nhiên, nguyên t copper (Cu) hai đ ng v
63
Cu
65
Cu. Nguyên t copper kh i
l ng nguyên t 63,54. ượ Tìm ph n trăm kh i l ng đ ng v ượ
65
Cu trong h p ch t Cu
2
O (cho
nguyên t kh i c a O = 16).
3. Cho đ âm đi n c a các nguyên t sau:
Nguyên t H C Cl K S O
Đ âm 2,20 2,55 3,16 0,82 2,58 3,44
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
đi n
a. Cho bi t lo i liên k t trong các phân t sau: CClế ế
4
, HClO
2
, KCl, KHS. Gi i thích.
b. Vi t công th c Lewis c a phân t ch a liên k t c ng hóa tr .ế ế
4. Cân b ng các ph n ng oxi hóa kh sau b ng ph ng pháp thăng b ng electron ươ (trình bày cách cân
b ng)
a. Fe
3
O
4
+ HNO
3
0
t
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
b. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
c. H
+
+ MnO
4
-
+ HCOOH → Mn
2+
+ H
2
O + CO
2
d. Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
0
t
Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
STT Đáp án Đi m
1.
(0,5 đ)
H
1+
Cl
1-
S oxi hoá c a H là +1, c a Cl là -1
H
1-
Ca
2+
H
1-
S oxi hoá c a H là -1, c a Ca là +2
0,25
0,25
2.
(1 đ)
G i a, b l n l t là t l % s đ ng v ượ
63
Cu và
65
Cu.
Ta có: a + b = 100. (1)
(63.a + 65.b)/100 = 63,54. (2)
T (1), (2): a=73; b=27.
%m
65
Cu = [(65x2) x100/(63,54x2 + 16)]x 27/100 = 24,53%
0.25
0.25
0.25
0.25
3.
(2 đ)
- CCl
4
ch a liên k t c ng hóa tr phân c c. ế
0,4 < ∆χ = 3,16 – 2,55 = 0,61 < 1,7.
- HC1O
2
+ Hi u đ âm đi n H – O là ∆χ = 3,44 – 2,2= 1,24 liên k t c ng hóa tri ế
phân c c
+ Hi u đ âm đi n C1 −O là ∆χ = 3,44 – 3,16= 0,28 liên k t công hoá trế
không phân c c
- KCl ch a liên k t ion. ế
∆χ = 3,16 – 0,82 = 2,34 > 1,7
- KHS
0.25
0.25
0,25
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án) TRƯỜNG THPT Đ N
Ồ G QUAN KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ L P Ớ 10 NĂM H C Ọ 2022-2023 ------------------- Đ Ề THI MÔN: HOÁ H C
(Đề thi có 03 trang) (Th i
ờ gian làm bài: 120 phút, không k ể th i ờ gian giao đ ) - Cho bi t ế nguyên t ử kh i ố c a ủ các nguyên tố:
H=1; C=12; O= 16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr = 52;
Mn=55; Fe = 56; Cu=64; Zn=65; Br=80; I=127; Ba=137.

- Số hiệu nguyên tử của m t
ộ số nguyên tố: 1H, 2He, 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F, 10Ne, 11Na,
12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl, 19K, 20Ca, 26Fe, 29Cu, 31Ga, 35Br, 53I, 54Xe . Câu 1. (5,5 đi m) ể 1. Hãy vi t ế công th c ứ ion giả đ nh ị c a ủ các h p ợ ch t ấ sau, t ừ đó suy ra s ố oxi hóa c a ủ các nguyên tử: HCl, CaH2.
2. Trong tự nhiên, nguyên tố copper (Cu) có hai đ ng
ồ v ịlà 63Cu và 65Cu. Nguyên tử copper có kh i ố lư ng
ợ nguyên tử là 63,54. Tìm ph n ầ trăm khối lư ng
ợ đồng vị 65Cu trong h p ợ ch t ấ Cu2O (cho nguyên t ử khối c a ủ O = 16). 3. Cho đ â ộ m đi n c ệ a ủ các nguyên t s ố au: Nguyên tố H C Cl K S O Độ âm 2,20 2,55 3,16 0,82 2,58 3,44 điện a. Cho bi t ế lo i ạ liên k t ế trong các phân t
ử sau: CCl4, HClO2, KCl, KHS. Gi i ả thích. b. Vi t ế công th c ứ Lewis c a ủ phân t ử ch a ứ liên k t ế c ng ộ hóa tr .ị 4. Cân b n ằ g các ph n ả n ứ g oxi hóa khử sau b n ằ g phư n ơ g pháp thăng b n
ằ g electron (trình bày cách cân b n ằ g) a. Fe3O4 + HNO3 0 t   Fe(NO3)3 + NO + H2O b. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 0 t
  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c. H+ + MnO -4 + HCOOH → Mn2+ + H2O + CO2 d. Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 0 t
  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Câu 2. (3 đi m) ể 1. Ở đi u ề ki n ệ thư ng ờ Chromium có c u ấ trúc m ng ạ l p ậ phư ng ơ tâm kh i
ố , trong đó thể tích các nguyên tử chi m ế 68% thể tích tinh th . ể Kh i ố lư ng ợ riêng c a ủ Cr là 7,2 g/cm3. Bi t ế kh i ố lư ng ợ
mol của Cr là 52 g/mol, coi nguyên t ử Cr có d ng ạ hình c u
ầ , hãy tính bán kính c a ủ Chromium. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án) 2. Glucose là m t ộ lo i ạ monosaccarit v i ớ công th c ứ phân tử C6H12O6 đư c ợ tạo ra b i ở th c ự v t ậ và hầu h t ế các lo i ạ t o
ả trong quá trình quang h p ợ t ừ nư c ớ và CO2, sử d ng ụ năng lư ng ợ từ ánh sáng mặt tr i. ờ Dung d c
ị h glucose 5% (D = 1,1 g/mL) là dung d c ị h đư ng ờ tiêm tĩnh m c ạ h, là lo i ạ thu c ố thi t ế y u ế , quan tr ng ọ c a ủ Tổ ch c ứ Y tế Thế gi i ớ (WHO) và h ệ th ng ố y t ế c ơ b n. ả Phư ng ơ trình nhiệt hoá h c ọ c a ủ ph n ả ng ứ oxi hoá glucose:
C6H12O6(s) + 6O2(g)  6CO2(g) + 6H2O(l) o  H  2803,0 kJ r 298 Tính năng lư ng ợ t i ố đa thu đư c ợ t ừ glucose khi m t ộ ngư i ờ b nh ệ đư c ợ truy n ề 1 chai 500 mL dung dịch glucose 5%. 3. Cho các phư ng
ơ trình sau: ( Eb là năng lư ng ợ liên k t) ế H2 (gas) → 2H (gas) Eb = 432 kJ.mol-1 (1) N2 (gas) → 2N (gas) Eb = 945 kJ.mol-1 (2)
Giải thích vì sao năng lư ng ợ liên k t ế trong khí nitrogen l n ớ h n ơ trong khí hydrogen? Câu 3. (5 đi m) ể 1. Bi t ế X là phi kim thu c
ộ chu kỳ 2, có 2 electron đ c ộ thân. Ion R3+ có t ng
ổ số hạt cơ bản (p, n, e) trong là 37 h t ạ , trong đó s ố h t ạ mang đi n ệ nhi u ề h n ơ s ố h t ạ không mang đi n ệ là 9. a. Vi t ế c u ấ hình electron đ y ầ đ ủ c a ủ X và R. Xác đ n ị h v ịtrí c a ủ X, R trong b n ả g tu n ầ hoàn. b. M là h p ợ ch t ấ đư c ợ t o ạ b i ở X và R. Vi t ế phư n ơ g trình ph n ả n ứ g c a ủ M (n u ế có) v i ớ : dung d c ị h HCl, , dung d c ị h NaOH. 2. Cho các nguyên t :
ử Mg (Z = 12); O (Z = 8); F(Z = 9); Na (Z = 11) a. Sắp x p ế các nguyên t ử trên theo th ứ t ự đ ộ âm đi n ệ tăng d n, ầ gi i ả thích? b. Cho bảng s l ố i u ệ th c ự nghi m ệ : Ion X Y Z T Bán kính (A0) 1,40 1,35 0,96 0,65 Bi t: ế X, Y, Z, T đư c ợ t o ạ ra t ừ các nguyên t
ử đã cho. Ch ỉrõ X, Y, Z, T là các ion nào? S p ắ x p ế các ion đã cho theo th ứ t ự gi m ả d n ầ bán kính. Gi i ả thích? Câu 4. (2 đi m) ể 1. Dựa vào ki n ế th c ứ đã h c ọ về liên k t ế hóa h c ọ , hãy gi i
ả thích vì sao khí ammoniac (NH3) tan tốt trong nư c
ớ , khí oxygen (O2) tan ít trong nư c ớ . 2. Cho bảng nhi t ệ đ ộ sôi c a
ủ ethanol ( CH3CH2OH ) và dimethyl ether ( CH3OCH3 ). Ch t Khối lượng phân Nhiệt đ ộ sôi tử M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án) ethanol 46 78,30C dimethyl ether 46 -230C
Hãy giải thích vì sao hai ch t ấ có kh i ố lư ng ợ phân t ử b ng ằ nhau nh ng ư nhi t ệ đ ộ sôi l i ạ khác xa nhau. Câu 5. (2 đi m) ể M t ộ số loại máy đo n ng ồ đ ộ c n ồ trong h i ơ th ở d a ự trên phản ng ứ c a ủ ethanol (c n) ồ (C2H5OH) có trong h i ơ thở v i ớ h p ợ ch t
ấ potassium dichromate trong môi trư ng ờ sulfuric acid loãng. Ph n ả ng ứ (ch a ư đư c ợ cân b ng) ằ nh ư sau: Ag
C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4  
 CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O (1) Dung d c ị h ch a ứ ion Cr 2- 2O7 ban đ u ầ có màu da cam, khi x y ả ra ph n ả ng ứ (1) dư i ớ tác d ng ụ c a ủ
chất xúc tác ion Ag+ tạo thành s n ả ph m ẩ là dung d c ị h ch a
ứ ion Cr3+ có màu xanh lá cây trong khoảng ch a ư đ n ế 1,0 phút. D a ự vào sự thay đ i ổ màu s c ắ này có th ể xác đ nh ị ngư i ờ tham gia giao thông có sử d ng ụ th c ứ u ng ố có c n ồ hay không. B ng
ả sau (trích từ nghị định 46/2016/NĐ-CP) đ a ư ra mức đ ộ phạt ngư i
ờ tham gia giao thông có s ử d ng ụ hàm lư ng ợ c n. ồ M c ứ độ ≤ 0,25 mg c n ồ 0,25 – 0,4 mg c n ồ > 0,4 mg cồn vi phạm / 1 lít khí thở / 1 lít khí thở / 1 lít khí thở Xe máy 2.000.000 - 3.000.000 4.000.000 – 6.000.000 - triệu đồng 5.000.000 tri u ệ đồng 8.000.000 tri u ệ đ ng ồ
a, Cho Cr (Z= 24), O (Z=8). Tính t ng ổ s ố electron có trong ion Cr 2- 2O7 ? b, Cân b ng ằ ph n ả ng ứ (1) theo phư ng ơ pháp thăng b ng ằ electron, xác đ nh ị ch t ấ oxi hóa, ch t ấ kh . ử c, M t ộ m u ẫ h i ơ thở c a ủ ngư i ờ bị nghi v n ấ có sử d ng ụ c n
ồ khi tham gia giao thông có th ể tích 52,5 ml đư c ợ th i ổ vào thi t ế bị Breathalyzer ch a ứ 2,0 ml dung d c
ị h K2Cr2O7 nồng độ 0,056 mg/ml trong môi trư ng ờ acid H + 2SO4 50% và n ng
ồ độ ion Ag ổn định 0,25 mg/ml. Bi t ế r ng ằ ph n ả ng ứ
xảy ra hoàn toàn và toàn bộ dung d c ị h màu da cam chuy n
ể hoàn toàn thành màu xanh lá cây. Hãy tính toán xem ngư i ờ này có vi ph m ạ pháp lu t ậ không? N u ế có, thì m c ứ đóng ph t ạ là bao nhiêu? Câu 6. (2.5 đi m) ể Cho 17,4 gam h n ỗ h p ợ A g m ồ Al, Cu, Fe tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ d ư dung d c ị h HCl thì sau ph n ả ng ứ thu đư c
ợ 9,916 lít khí H2 (ở đkc). M t ặ khác l y ấ 0,04 mol A tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h H2SO4 80% (đ c ặ , nóng, dư v i ớ lư ng ợ axit l y ấ dư 20% so v i ớ lư ng ợ ph n ả ng) ứ thì thu đư c ợ 1,36345 lít khí SO 0 2 (là sản ph m ẩ khử duy nh t ấ ở đkc). Bi t ế ở đi u ề ki n ệ chu n
ẩ (đkc, 25 C, 1 bar), 1 mol ch t ấ khí bất kì có th ể tích là 24,79 lit. a) Vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng ứ x y ả ra và tính % kh i ố lư ng ợ c a ủ Al trong h n ỗ h p ợ A. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án) b) Tính khối lư ng ợ
dung dịch axit H2SO4 đã lấy. ----------- H T Ế ----------
- Thí sinh không đư c ợ s ử d ng tài li u, ệ k ể c ả b ng h ệ th ng tu n ầ hoàn. - Cán b
ộ coi thi không gi i ả thích gì thêm. H
ọ và tên thí sinh:…………………………………................Số báo danh:……………… TRƯ NG THPT Đ NG KỲ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ L P Ớ 10 NĂM H C Ọ 2021-2022 QUAN HƯ NG D N Ẫ CH M Ấ MÔN: HOÁ H C ------------------- Câu 1. (5.5 đi m) ể 1. Hãy vi t ế công th c ứ ion giả đ nh ị c a ủ các h p ợ ch t ấ sau, t ừ đó suy ra s ố oxi hóa c a ủ các nguyên tử: HCl, CaH2.
2. Trong tự nhiên, nguyên tố copper (Cu) có hai đ ng
ồ v ịlà 63Cu và 65Cu. Nguyên tử copper có kh i ố lư ng
ợ nguyên tử là 63,54. Tìm ph n ầ trăm khối lư ng
ợ đồng vị 65Cu trong h p ợ ch t ấ Cu2O (cho nguyên t ử khối c a ủ O = 16). 3. Cho đ â ộ m đi n c ệ a ủ các nguyên t s ố au: Nguyên tố H C Cl K S O Độ âm 2,20 2,55 3,16 0,82 2,58 3,44 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo