Đề HSG Hóa 10 Trường THPT Lê Văn Hưu năm 2023 có đáp án

264 132 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 36 đề thi HSG Hóa 10 năm 2024 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.9 K 1.9 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 10 Trường THPT Lê Văn Hưu năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(264 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
S GD VÀ ĐT THANH HÓA
TR NG THPT LÊ VĂN H UƯỜ Ư
Mã đ thi 301
Đ THI CH N Đ I TUY N HSG C P TR NG ƯỜ
NĂM 2022-2023
Môn thi: HÓA H C
Kh i 10
Th i gian m i: 90 pt, kng k th i gian phát đ
thi g m có 06 trang)
H , tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho bi t nguyên t kh i (theo amu) c a các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;ế
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108.
Đi u ki n chu n: 1mol khí chi m th tích là 24,79 lít; áp su t 1 bar ; nhi t đ 25 ế
o
C ( hay 298
o
K); h ng s khí
R = 8,314 J.K
-1
.mol
-1
Câu 1. Ch t nào sau đây là mu i trung hòa?
A. NaHSO
4
. B. Na
2
SO
4
. C. NaHCO
3
. D. NaOH.
Câu 2. Ch t nào sau đây tác d ng v i dung d ch NaHCO
3
sinh ra khí CO
2
?
A. HCl B. Na
2
SO
4
C. K
2
SO
4
D. KNO
3
Câu 3. Hi n t ng ượ «hi u ng nhà kính» làm nhi t đ Trái Đ t nóng lên, làm bi n đ i khí h u, gây h n ế
hán, lũ l t,… Tác nhân ch y u gây ế ’hi u ng nhà kính’ là do s tăng n ng đ trong không khí quy n
c a ch t nào sau đây?
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. CO
2
.
Câu 4: Hoà tan h t 1,2 gam kim lo i R (hoá tr II) trong dung d ch Hế
2
SO
4
loãng, thu đ c 0,05 mol Hượ
2
. Kim
lo i R là
A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Zn.
Câu 5: S oxi hóa c a chromium (Cr) trong h p ch t K
2
Cr
2
O
7
A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.
Câu 6: Cho 11,9 gam h n h p Zn và Al ph n ng v a đ v i dung d ch H
2
SO
4
loãng, thu đ c m gam ượ
mu i trung hoà và 9,916 lít khí H
2
(đkc). Giá tr c a m là
A. 42,6. B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1.
Câu 7: Cho các phát bi u v kim lo i ki m (nhóm IA):
(1) có 1 electron l p ngoài cùng.
(2) có bán kính nguyên t tăng d n t Li đ n Cs. ế
(3) có s oxi hóa +1 duy nh t trong các h p ch t.
(4) có đ âm đi n gi m d n t Li đ n Cs. ế
(5) Khi tác d ng v i oxi đ u b oxi hóa.
S đ c đi m chung c a kim lo i ki m là
A. 3. B. 4. C.5. D. 2.
Câu 8: Cho các ph n ng sau:
(a) SO
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
;
(b) CaCO
3
+ 2HCl
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O;
(c) C + H
2
O
0
t
CO + H
2
;
(d) CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O;
(e) Ca + 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ H
2
;
(g) 2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
.
(h) O
3
+ 2Ag
Ag
2
O + O
2
;
S ph n ng oxi hóa – kh
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
Câu 9: Potassium là kim lo i chi m kho ng 2,4% kh i l ng v trái đ t. Có nhi u lo i th c ph m nh ế ượ ư
rau c i xanh, cà chua, d a chu t, bí ngô, khoai tây, cà r t, chu i, th t bò, th t gia c m, cá…Chính vì v y mà ư
chúng ta có th d dàng b sung potassium qua các lo i th c ăn này. Công th c phân t c a potassium
hydroxide là
A. NaOH B. Na
2
O C. KOH D. K
Câu 10: Xét ph n ng C + O
2
o
t
CO
2
. N ng đ ban đ u c a oxygen là 0,024 mol/L. Sau 5 giây n ng
đ c a oxygen còn l i là 0,02 mol/L. T c đ trung bình c a ph n ng trong kho ng th i gian trên có giá tr
A. 8.10
-4
(mol/L.s) B. 8.10
-3
(mol/L.s) C. 2,7.10
-4
(mol/L.s) D. 5,3.10
-4
(mol/L.s)
Câu 11: Cho ph ng trình ph n ng: Mg + HNOươ
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + H
2
O. T kh i c a h n h p
NO và N
2
O đ i v i H
2
là 19,2. T l s phân t b kh và b oxi hóa trong ph n ng trên là
A. 38 : 15. B. 6 : 11. C. 11 : 28. D. 8 : 15.
Câu 12: Cho các phát bi u sau:
(1) C i khi đ c ch nh s cháy ch m h n so v i c i có kích th c l n ượ ơ ướ
(2) S phá v các liên k t gi i phóng năng l ng ế ượ
(3) T c đ ph n ng dùng đ đánh giá m c đ x y ra nhanh hay ch m c a ph n ng
(4) H ng s t c đ ph n ng (kí hi u k) ph thu c vào n ng đ c a ch t ph n ng.
5) Khi tăng áp su t, t c đ c a t t c các ph n ng tăng
(6) Cho CaO vào n c là ph n ng t a nhi tướ
S phát bi u đúng
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 13. Cho các ph n ng d i đây: ướ
(1) CO(g) +O
2
(g) — CO
2
(g)
r
H
o
298K
= - 283 kJ
(2) C (s) + H
2
O (g) + CO (g) + H
2
(g)
r
H
o
298K
= + 131,25 kJ
(3) H
2
(g) + F
2
(g) → 2HF (g)
r
H
o
298K
= - 546 kJ
(4) H
2
(g) + Cl
2
(g)— 2HCl (g)
r
H
o
298K
= - 184,62 kJ
Ph n ng x y ra thu n l i nh t là
A. Ph n ng (3). B. Ph n ng (2). C. Ph n ng (4). D. Ph n ng (1).
Câu 14: M t ph n ng hóa h c di n ra nhi t đ không đ i là 25
o
C, nh ng hai tr ng h p có năng ư ườ
l ng ho t hóa khác nhau: khi không có xúc tác Eượ
a
(1) = 100 k.J.mol
-1
, khi có xúc tác E
a
(2) = 50 k.J.mol
-1
.
T c đ ph n ng c a khi có xúc tác g p k l n t c đ ph n ng khi không có xúc tác. Giá tr k g n b ng
giá tr nào sau
A. 2 B. 58,1 C. 581 ngàn . D. 581 tri u .
Câu 15: Nguyên t c a nguyên t X có c u hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Tính ch t nào sau đây c a nguyên t X
không đúng?
A. đi u ki n th ng, đ n ch t X tr ng thái khí và có tính oxi hóa m nh. ườ ơ
B. Hóa tr cao nh t c a X v i oxiVII.
C.Nguyên t X d nh n thêm 1 electron đ t o c u hình l p v 2s
2
2p
6
b n v ng.
D.Trong h p ch t, nguyên t X ch th hi n s oxi hóa là -1.
Câu 16. Dãy nào sau đây g m các đ ng v c a cùng m t nguyên t hoá h c?
A.
14
6
X
,
14
7
Y
,
14
8
Z
. B.
28
14
X
,
29
14
Y
,
30
14
Z
. C.
40
18
X
,
40
19
Y
,
40
20
Z
D.
19
9
X
,
19
10
Y
,
20
10
Z
.
Câu 17. Nguyên t nguyên t X có t ng s electron trong các phân l p p là 7. Nguyên t nguyên t Y có s
h t mang đi n nhi u h n s h t mang đi n c a nguyên t X là 8. S hi u nguyên t nguyên t Y ơ
A. 21. B. 15. C. 13. D. 17.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
Câu 18. Cho các phát bi u sau:
(1) T t c các h t nhân nguyên t đ u ch a proton và neutron.
(2) Kh i l ng nguyên t t p trung ph n l n l p v . ượ
(3) Trong nguyên t , s electron b ng s proton.
(4) Trong h t nhân nguyên t , h t mang đi n là proton và electron.
(5) Trong nguyên t , h t electron có kh i l ng không đáng k so v i các h t còn l i. ượ
(6) Nguyên t c a nguyên t X (Z = 15) có s electron đ c thân là 3.
S phát bi u đúng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 19. Magnesium (Mg) là m t trong nh ng nguyên t vi l ng đóng vai trò quan tr ng c a c th . T l ượ ơ
ph n trăm s nguyên t các đ ng v c a magnesium đ c xác ượ
đ nh theo ph kh i l ng nh hình d i đây (bi t r ng đi n ượ ư ướ ế
tích z c a các ion đ ng v c a magnesium đ u b ng +2).
Nguyên t kh i trung bình c a Mg là
A. 24,23. B. 12,16. C. 12,61. D. 24,32
Câu 20. B ng tu n hoàn hi n nay không áp d ng nguyên t c s p x p nào sau đây? ế
A. M i nguyên t hóa h c đ c x p vào m t ô trong b ng tu n hoàn. ượ ế
B. Các nguyên t đ c s p x p theo chi u tăng d n kh i l ng nguyên t . ượ ế ượ
C. Các nguyên t cùng s l p electron trong nguyên t đ c x p thành 1 hàng. ượ ế
D. Các nguyên t cùng s electron hóa tr trong nguyên t đ c x p thàng m t c t. ượ ế
Câu 21. Dãy g m các ch t có tính base tăng d n là
A. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3.
C. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH. D. Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
.
Câu 22: Nguyên t Y có s hi u nguyên t Z = 23, v trí c a Y trong b ng tu n hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IIIB B. chu kì 4, nhóm VA
C. chu kì 4, nhóm IIA D. chu kì 4, nhóm VB
Câu 23: Oxit cao nh t c a m t nguyên t ng v i công th c R
2
O
5
, h p ch t c a nó v i hiđro có %H =
8,82% v kh i l ng. Nguyên t R là ượ
A. sulfur. B. phosphorus. C. nitrogen. D. chlorine.
Câu 24: X và Y là hai nguyên t phi kim cùng chu kì trong b ng tu n hoàn, Z
X
< Z
Y
. Trong anion XY
3
2−
t ng s electron là 32. K t lu n nào sau đây là ế sai?
A. Đ âm đi n c a Y l n h n đ âm đi n c a X. ơ
B. S hi u nguyên t c a Y ≥ 8.
C. Anion đã cho là CO
3
2-
.
D. Tính phi kim c a X m nh h n tính phi kim c a Y. ơ
Câu 25: Fluorine và h p ch t c a nó đ c s d ng làm ch t ch ng sâu răng, ch t cách đi n, ch t làm ượ
l nh, v t li u chóng dính...Nguyên t fluorine ch a 9 electron và có s kh i là 19. T ng s h t proton,
electron và neutron trong nguyên t fluorine là
A. 19. B. 28. C. 30. D. 32.
Câu 26. Cho dãy chuy n hóa sau: X
2 2
CO H O
Y
NaOH
X. Công th c c a Y
A.CaCl
2
. B.Ca(OH)
2
. C.CaCO
3
. D.Ca(HCO
3
)
2
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
Câu 27: Gi thi t trong tinh th c nguyên t iron (Fe) là nh ng hình c u chi m 74% th tích tinh th , ế ế
ph n còn l i là các khe r ng gi a các qu c u, cho nguyên t kh i c a Fe là 55,85 20
o
C kh i l ng riêng ượ
c a Fe là 7,87g/cm
3
. Bán kính nguyên t g n đúng c a Fe là (bi t ế
π =3,14
, s N=6,02.10
23
)
A. 1,28 A
o
. B. 1,41A
o
. C. 1,67 A
o
. D. 1,97 A
o
.
Câu 28: Trong quá trình Ostwald dùng đ s n xu t nitric acid t ammonia, đ c đ xu t vào năm 1902. ượ
giai đo n đ u c a quá trình x y ra ph n ng sau: 4NH
3
+ 5O
2
→ 4NO + 6H
2
O
Ch t kh
A. NH
3
. B. O
2
. C. NO. D. H
2
O.
Câu 29: Cho ph n ng đ n gi n x y ra trong bình kín: 2NO(g) + O ơ
2
(g) → 2NO
2
(g). Vi t bi u th c t c đ ế
t c th i c a ph n ng:
A. Công th c tính t c đ t c th i c a ph n ng là: v
1
= k.C
NO
.C
O2
B. Công th c tính t c đ t c th i c a ph n ng là: v
1
= 2k.C
NO
2
.C
O2
C. Công th c tính t c đ t c th i c a ph n ng là: v
1
= k.C
NO
2
.C
O2
D. Công th c tính t c đ t c th i c a ph n ng là: v1 = k.C
NO
.C
O2
2
Câu 30: Ph ng trình nhi t hóa h c:ươ
3H
2
(g) + N
2
(g)
o
t
2NH
3
(g)
0
r 298
H
= - 91,80kJ
L ng nhi t t a ra khi dùng 9 g Hượ
2
(g) đ t o thành NH
3
(g) là
A. 275,40 kJ. B. 137,70 kJ. C. - 137,70 kJ. D. 183,60 kJ.
Câu 31: Dùng không khí nén th i vào lò cao đ đ t cháy than c c (trong s n xu t gang), y u t nào đ ế ã
đ c s d ng đ làm tăng t c đ ph n ng ?ượ
A. Nhi t đ , áp su t. B. di n tích ti p xúc. ế C. N ng đ . D. xúc tác.
Câu 32: Ti n hành pha loãng dung d ch HCl 0,6M theo b ng sau:ế
Hóa ch t C c 1 C c 2 C c 3 C c 4
Dung d ch HCl 0,6M (mL) 50 60 40 30
N c c t (mL)ướ 10 20 15 5
Rót đ ng th i 10 mL dung d ch Na
2
CO
3
0,1M vào các c c. T c đ khí thoát ra c c nào là l n nh t?
A. C c 2 B. C c 4 C. C c 3 D. C c 1
Câu 33: Cho ph n ng hóa h c: Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu. Trong ph n ng trên
A. X y ra s oxi hóa
2+
Cu
B. Fe là ch t oxi hóa
C.
2+
Cu
là ch t b oxi hóa
D. X y ra s oxi hóa Fe
Câu 34. Theo quy t c octet thì hai nguyên t c a nguyên t N có khuynh h ng liên k t v i nhau đ đ t ướ ế
đ c c u hình electron b n v ng c a các khí hi m b ng cách m i nguyên t nitrogen đãượ ế
A. cho 3 electron đ đ t c u hình b n.
B. nh n 3 electron đ đ t c u hình b n.
C. góp chung 2 electron t o nên 2 c p electron chung.
D. góp chung 3 electron hóa tr t o nên 3 c p electron chung.
Câu 35. M t ph n ng hoá h c, m i khi tăng nhi t đ lên 10
o
C thì t c đ ph n ng tăng 3 l n. Ph n ng
đang ti n hành 30°C, h i ph i tăng nhi t đ lên, th c hi n nhi t đ nào đ ph n ng tăng 243 l n?ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có đáp án) ế
A. 40
o
C. B. 60
o
C. C. 80
o
C. D. 120
o
C.
Câu 36: Xen ph nào sau đây t o thành liên k t pi ( ế )?
A. Xen ph tr c s-s. B. Xen ph tr c s-p. C. Xen ph bên p-p. D. Xen ph tr c p-p.
Câu 37: Xét 2 ph n ng:
CH
4
(g) + 2O
2
(g) → CO
2
(g) + 2H
2
O(l)
o
r 298
H
= -890 kJ/mol
C
2
H
5
OH(l) + 3O
2
(g)→ 2CO
2
(g) + 3H
2
O(l)
0
r 298
H -1366,89 kJ
/mol
Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Khi đ t 46g C
2
H
5
OH t a ra nhi t l ng 1366,89 kJ. ượ
B. Khi đ t 1 mol CH
4
t a ra nhi t l ng 890kJ. ượ
C. Khi đ t 1 mol C
2
H
5
OH t a ra nhi t l ng ít h n đ t 1 mol CH ượ ơ
4
.
D. C hai ph n ng đ u là ph n ng t a nhi t.
Câu 38: Trong t nhiên đ ng có hai đ ng v
63
Cu
65
Cu
. Nguyên t kh i trung bình c a đ ng là 63,54.
Ph n trăm kh i l ng c a ượ
63
Cu
trong phân t CuSO
4
.5H
2
O là
A. 17,63%. B. 21,98%. C. 18,43%. D. 14,38%.
Câu 39: M t anion X
2-
có c u hình electron phân l p ngoài cùng là 3p
6
. Trong b ng tu n hoàn các nguyên
t hóa h c, nguyên t X thu c chu kì và nhóm (phân nhóm) nào sau đây?
A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 40: Phân rã phóng x t nhiên
238
92
U t o ra đ ng v b n
206
82
Pb, đ ng th i gi i phóng m t s
h t
α
,
β
theo ph ng trình sau: ươ
238
92
U
206
82
Pb + x
4
2
He + y
0
1
e
Giá tr x, y l n l t là ượ
A. 6,8 B. 8,6 C. 6,4 D.4,6
Câu 41: M t ph n ng 45
o
C có t c đ là 0,068 mol/(L.min). Khi nhi t đ gi n xu ng b ng T
o
C thì t c
đ ph n ng là 0,017 mol/(L.min). Gi s , trong kho ng nhi t đ thí nghi m, h s nhi t đ Van’t Hoff
c a ph n ng b ng 2. T Có giá tr
A. 15 B. 25 C.5 D. 35
Câu 42: Cho các ph n ng sau:
(1) C(s) + CO
2
(g)
2CO(g)
r
H
0
500
= 173,6 kJ
(2) C(s) + H
2
O (g)
CO(g) + H
2
(g)
r
H
0
500
= 133,8 kJ
(3) CO(g) + H
2
O (g)
CO
2
(g) + H
2
(g)
500
o
K, 1atm, bi n thiên enthalpy c a ph n ng (3) có giá tr ế
A. -106,70 kJ B.+ 307,40kJ C. +39,80 kJ D. -39,8 kJ
Câu 43: T ng s các h t proton, neutron và electron trong nguyên t c a nguyên t X là 10. S kh i c a
nguyên t nguyên t X
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 44: Nguyên t X n m chu kì 3 c a b ng tu n hoàn và M là nguyên t s có electron l p ngoài cùng
ns
1
. X công th c oxide ng v i hóa tr cao nh t XO
3
. M t h p ch t c a M X, trong đó M chi m ế
58,97% v kh i l ng, m t hóa ch t công nghi p quan tr ng, đ c s d ng trong s n xu t gi y Kraft, ượ ượ
thu c nhu m, thu c da, d u m , x ô nhi m kim lo i n ng,… Công th c hóa h c c a h p ch t gi a M
và X là
A. Na
2
O B. Na
2
S C. MgO D. K
2
S
Câu 45: Nguyên t X có electron phân l p ngoài cùng là np
2
, nguyên t Y có electron phân l p ngoài cùng là
np
3
. H p ch t khí v i hydrogen c a X ch a a% kh i l ng X, oxide ng v i hóa tr cao nh t c a Y ch a b ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án) Đ Ề THI CH N Ọ Đ I Ộ TUY N Ể HSG C P Ấ TRƯ N Ờ G
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA NĂM 2022-2023
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN H U Ư Môn thi: HÓA HỌC Kh i ố 10 Mã đ t ề hi 301
Thời gian làm bài: 90 phút, không k ể th i ờ gian phát đề (Đề thi g m ồ có 06 trang) H ,
ọ tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho bi t ế nguyên t ử kh i ố (theo amu) c a ủ các nguyên t
ố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108. Đi u ề ki n ệ chu n ẩ : 1mol khí chi m ế th
ể tích là 24,79 lít; áp su t ấ 1 bar ; nhi t ệ đ ộ 25oC ( hay 298oK); h n ằ g s ố khí R = 8,314 J.K-1.mol-1
Câu 1. Chất nào sau đây là mu i ố trung hòa? A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 2. Chất nào sau đây tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl B. Na2SO4 C. K2SO4 D. KNO3 Câu 3. Hi n t ệ ư ng ợ «hiệu ng nhà ứ kính» làm nhi t ệ đ
ộ Trái Đất nóng lên, làm bi n đ ế ổi khí h u, gâ ậ y h n ạ hán, lũ l t ụ ,… Tác nhân ch y ủ u gâ ế y ’’hi u ệ ng nhà ứ kính’’ là do s t ự ăng n ng đ ồ t ộ rong không khí quy n ể của chất nào sau đây? A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
Câu 4: Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung d c ị h H2SO4 loãng, thu đư c ợ 0,05 mol H2. Kim loại R là A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Zn. Câu 5: S oxi ố hóa c a ủ chromium (Cr) trong h p c ợ h t ấ K2Cr2O7 là A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.
Câu 6: Cho 11,9 gam h n h ỗ p ợ Zn và Al ph n ả ng v ứ a ừ đ v ủ i ớ dung d c ị h H2SO4 loãng, thu đư c ợ m gam mu i
ố trung hoà và 9,916 lít khí H2 (đkc). Giá trị c a ủ m là A. 42,6. B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1.
Câu 7: Cho các phát biểu về kim loại ki m ề (nhóm IA): (1) có 1 electron l p ớ ngoài cùng.
(2) có bán kính nguyên tử tăng dần từ Li đ n Cs ế . (3) có s oxi ố
hóa +1 duy nhất trong các h p c ợ hất. (4) có đ â ộ m đi n ệ giảm dần t L ừ i đ n C ế s. (5) Khi tác d ng v ụ i ớ oxi đ u b ề ị oxi hóa. S đ ố ặc điểm chung c a ủ kim loại ki m ề là A. 3. B. 4. C.5. D. 2.
Câu 8: Cho các phản ng s ứ au: (a) SO3 + H2O    H2SO4; (b) CaCO3 + 2HCl    CaCl2 + CO2 + H2O; 0 t (c) C + H   2O CO + H2; (d) CO    2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O; (e) Ca + 2H2O    Ca(OH)2 + H2; 0 t (g) 2KMnO   4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
(h) O3 + 2Ag   Ag2O + O2; S ph ố ản ng oxi ứ hóa – kh l ử à A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án)
Câu 9: Potassium là kim lo i ạ chi m ế kho ng 2,4% kh ả i ố lư ng ợ v t ỏ rái đ t ấ . Có nhi ở u l ề o i ạ th c ự ph m ẩ nh ư rau cải xanh, cà chua, d a
ư chuột, bí ngô, khoai tây, cà rốt, chuối, thịt bò, th t
ị gia cầm, cá…Chính vì v y m ậ à chúng ta có thể d dà ễ ng b s
ổ ung potassium qua các lo i ạ th c ứ ăn này. Công th c ứ phân t c ử a ủ potassium hydroxide là A. NaOH B. Na2O C. KOH D. K o t
Câu 10: Xét phản ng C + ứ O   2 CO2. N ng đ ồ ba ộ n đầu c a
ủ oxygen là 0,024 mol/L. Sau 5 giây n ng ồ độ c a
ủ oxygen còn lại là 0,02 mol/L. T c ố đ t ộ rung bình c a ủ ph n ả ng t ứ rong kho ng t ả h i ờ gian trên có giá tr ị là
A. 8.10-4 (mol/L.s) B. 8.10-3 (mol/L.s) C. 2,7.10-4 (mol/L.s) D. 5,3.10-4 (mol/L.s) Câu 11: Cho phư ng ơ trình phản ng: ứ
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Tỉ kh i ố của h n ỗ h p ợ NO và N2O đối v i ớ H2 là 19,2. T l ỉ ệ s phâ ố n tử b kh ị và ử b oxi ị hóa trong ph n ả ng t ứ rên là A. 38 : 15. B. 6 : 11. C. 11 : 28. D. 8 : 15.
Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1) C i ủ khi đư c ợ ch nh ẻ s ỏ c ẽ háy ch m ậ h n s ơ o v i ớ c i ủ có kích thư c ớ l n ớ (2) S phá ự v c ỡ ác liên k t ế gi i ả phóng năng lư ng ợ (3) Tốc đ ph ộ ản ng dùng đ ứ ể đánh giá m c ứ đ x
ộ ảy ra nhanh hay chậm của phản ng ứ (4) Hằng s t ố c ố đ ph ộ ản ng ứ (kí hi u k) ph ệ ụ thu c ộ vào n ng đ ồ c ộ ủa chất phản ng. ứ 5) Khi tăng áp suất, t c ố đ c ộ a ủ t t ấ c c ả ác ph n ả ng t ứ ăng
(6) Cho CaO vào nước là ph n ả ng ứ t a ỏ nhiệt S phá ố t biểu đúngA. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 13. Cho các phản ng d ứ ưới đây: (1) CO(g) +O2 (g) — CO2 (g) rHo298K= - 283 kJ
(2) C (s) + H2O (g) + CO (g) + H2(g)
rHo298K= + 131,25 kJ
(3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) rHo298K= - 546 kJ
(4) H2 (g) + Cl2 (g)— 2HCl (g)
rHo298K= - 184,62 kJ Phản ng x ứ ảy ra thuận l i ợ nhất là A. Phản ng (3). ứ B. Phản ng (2). ứ C. Phản ng (4). ứ D. Phản ng (1). ứ Câu 14: M t ộ phản ng hóa ứ h c ọ diễn ra nhi ở ệt đ không đ ộ i ổ là 25oC, nh ng ư ha ở i trư ng ờ h p c ợ ó năng lư ng ho ợ
ạt hóa khác nhau: khi không có xúc tác Ea(1) = 100 k.J.mol-1 , khi có xúc tác Ea(2) = 50 k.J.mol-1 . T c ố độ phản ng c ứ
ủa khi có xúc tác gấp k lần tốc đ ph ộ ản ng khi ứ
không có xúc tác. Giá trị k gần bằng giá trị nào sau A. 2 B. 58,1 C. 581 ngàn . D. 581 tri u . ệ Câu 15: Nguyên t c ử ủa nguyên t X
ố có cấu hình electron 1s22s22p5. Tính chất nào sau đây c a ủ nguyên tố X là không đúng? A. đi Ở ều kiện thư ng, ờ đ n c ơ hất X t
ở rạng thái khí và có tính oxi hóa m nh. ạ
B. Hóa trị cao nhất của X v i ớ oxi là VII. C.Nguyên t X ử d nh ễ ận thêm 1 electron đ t ể ạo cấu hình l p v ớ 2s ỏ 22p6 bền v ng. ữ D.Trong h p c ợ hất, nguyên t X ố chỉ thể hi n s ệ oxi ố hóa là -1.
Câu 16. Dãy nào sau đây g m ồ các đ ng v ồ c ị ủa cùng m t ộ nguyên t hoá ố h c ọ ? 14 X 14Y 14Z 28X 29Y 30Z 40X 40Y 40Z 19 X 19Y 20Z A. 6 , 7 , 8 . B. 14 , 14 , 14 . C. 18 , 19 , 20 D. 9 , 10 , 10 .
Câu 17. Nguyên t nguyê ử n t X ố có t ng ổ s e
ố lectron trong các phân l p p l ớ à 7. Nguyên t nguyê ử n t ố Y có s ố hạt mang đi n nhi ệ ều h n ơ s h ố ạt mang đi n c ệ ủa nguyên t X ử là 8. S hi ố u
ệ nguyên tử nguyên tố Y là A. 21. B. 15. C. 13. D. 17. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án)
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đ u c ề h a ứ proton và neutron. (2) Kh i ố lư ng ợ nguyên t t ử p t ậ rung ph n l ầ n ớ l ở p ớ v . ỏ (3) Trong nguyên t , s ử e ố lectron bằng s prot ố on.
(4) Trong hạt nhân nguyên t , h ử ạt mang đi n l ệ à proton và electron. (5) Trong nguyên t , h ử ạt electron có kh i ố lư ng không đá ợ ng k s ể o v i ớ các hạt còn lại. (6) Nguyên tử c a
ủ nguyên tố X (Z = 15) có số electron đ c ộ thân là 3. S phá ố t biểu đúngA. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 19. Magnesium (Mg) là m t ộ trong nh ng nguyê ữ n t vi ố lư ng đóng va ợ i trò quan tr ng ọ c a ủ c t ơ h . ể T l ỉ ệ phần trăm s nguyê ố n tử các đ ng ồ v c ị a ủ magnesium đư c ợ xác đ nh ị theo phổ kh i ố lư ng nh ợ ư hình dư i ớ đây (bi t ế rằng đi n ệ tích z của các ion đ ng ồ v c ị a ủ magnesium đ u b ề ng + ằ 2). Nguyên tử kh i ố trung bình c a ủ Mg là A. 24,23. B. 12,16. C. 12,61. D. 24,32
Câu 20. Bảng tuần hoàn hiện nay không áp d ng nguyê ụ
n tắc sắp xếp nào sau đây? A. M i ỗ nguyên tố hóa h c
ọ được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố đư c ợ sắp x p t
ế heo chiều tăng dần kh i ố lư ng nguyê ợ n t . ử C. Các nguyên t c ố ó cùng s l ố p e ớ lectron trong nguyên t đ ử ư c ợ x p t ế hành 1 hàng. D. Các nguyên t c ố ó cùng s e ố lectron hóa tr t ị rong nguyên t đ ử ư c ợ x p t ế hàng m t ộ c t ộ . Câu 21. Dãy g m
ồ các chất có tính base tăng dần là
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. Câu 22: Nguyên t ố Y có số hi u nguyê ệ n tử Z = 23, v t ị rí c a ủ Y trong b ng t ả u n hoà ầ n là
A. chu kì 4, nhóm IIIB B. chu kì 4, nhóm VA C. chu kì 4, nhóm IIA D. chu kì 4, nhóm VB
Câu 23: Oxit cao nhất của một nguyên t ố ng v ứ i ớ công thức R2O5, h p c ợ hất c a ủ nó v i ớ hiđro có %H = 8,82% về kh i ố lư ng. ợ Nguyên t R l ố à A. sulfur. B. phosphorus. C. nitrogen. D. chlorine.
Câu 24: X và Y là hai nguyên tố phi kim c ở ùng chu kì trong b ng t ả u n hoà ầ n, Z 2− X< ZY. Trong anion XY3 có t ng s ổ e ố lectron là 32. K t
ế luận nào sau đây là sai? A. Đ â ộ m đi n ệ c a ủ Y l n ớ h n đ ơ â ộ m đi n c ệ a ủ X. B. S hi ố ệu nguyên tử c a ủ Y ≥ 8.
C. Anion đã cho là CO 2- 3 .
D. Tính phi kim của X mạnh h n t ơ ính phi kim c a ủ Y.
Câu 25: Fluorine và h p c ợ hất c a ủ nó đư c ợ s d ử ng ụ làm ch t ấ ch ng s ố âu răng, ch t ấ cách đi n, ệ ch t ấ làm lạnh, vật li u
ệ chóng dính...Nguyên tử fluorine ch a
ứ 9 electron và có số kh i ố là 19. T ng s ổ h ố t ạ proton,
electron và neutron trong nguyên tử fluorine là A. 19. B. 28. C. 30. D. 32. CO H O
Câu 26. Cho dãy chuyển hóa sau: X 2 2     Y NaOH    X. Công th c ứ c a ủ Y là A.CaCl2. B.Ca(OH)2. C.CaCO3. D.Ca(HCO3)2. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có đáp án) Câu 27: Giả thi t ế trong tinh th c
ể ác nguyên tử iron (Fe) là nh ng hì ữ nh c u c ầ hi m ế 74% th t ể ích tinh th , ể
phần còn lại là các khe r ng gi ỗ
ữa các quả cầu, cho nguyên t kh ử ối c a ủ Fe là 55,85 ở 20oC kh i ố lư ng ri ợ êng
của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên t g ử ần đúng c a ủ Fe là (bi t ế π =3,14 , s N ố =6,02.1023) A. 1,28 Ao. B. 1,41Ao. C. 1,67 Ao. D. 1,97 Ao.
Câu 28: Trong quá trình Ostwald dùng đ s ể n xu ả t ấ nitric acid t a ừ mmonia, đư c ợ đ xu ề t ấ vào năm 1902. Ở
giai đoạn đầu của quá trình xảy ra phản ng
ứ sau: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O Chất kh l ử à A. NH3. B. O2. C. NO. D. H2O. Câu 29: Cho phản ng ứ đ n gi ơ
ản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Viết bi u t ể hức tốc đ ộ tức thời c a ủ phản ng: ứ
A. Công thức tính t c ố đ t ộ c ứ th i ờ c a ủ ph n ả ng l ứ à: v1 = k.CNO.CO2 B. Công th c ứ tính t c ố độ t c ứ thời của phản ng l ứ à: v 2 1 = 2k.CNO .CO2
C. Công thức tính t c ố đ t ộ c ứ th i ờ c a ủ ph n ả ng l ứ à: v 2 1 = k.CNO .CO2
D. Công thức tính t c ố đ t ộ c ứ th i ờ c a ủ ph n ả ng l ứ à: v1 = k.C 2 NO.CO2 Câu 30: Phư ng t ơ rình nhi t ệ hóa h c ọ : o t 0 3H    H r 298 2(g) + N2(g) 2NH3(g) = - 91,80kJ Lư ng nhi ợ ệt t a
ỏ ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là A. 275,40 kJ. B. 137,70 kJ. C. - 137,70 kJ. D. 183,60 kJ.
Câu 31: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đ t ố cháy than c c ố (trong s n xu ả t ấ gang), y u t ế nà ố o đã được s d ử ng đ ụ l ể àm tăng t c ố đ ph ộ n ả ng ứ ? A. Nhiệt đ , á ộ p suất.
B. diện tích tiếp xúc. C. N ng đ ồ . ộ D. xúc tác.
Câu 32: Tiến hành pha loãng dung d c ị h HCl 0,6M theo b ng s ả au: Hóa chất C c ố 1 C c ố 2 C c ố 3 C c ố 4 Dung d c ị h HCl 0,6M (mL) 50 60 40 30 Nư c ớ cất (mL) 10 20 15 5 Rót đ ng t ồ h i ờ 10 mL dung d c
ị h Na2CO3 0,1M vào các c c ố . T c ố đ khí ộ thoát ra ở c c ố nào là l n nh ớ t ấ ? A. C c ố 2 B. C c ố 4 C. C c ố 3 D. C c ố 1 Câu 33: Cho phản ng ứ hóa h c
ọ : Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ng ứ trên A. Xảy ra s oxi ự 2+ hóa Cu
B. Fe là chất oxi hóa 2+
C. Cu là chất bị oxi hóa D. Xảy ra s oxi ự hóa Fe
Câu 34. Theo quy tắc octet thì hai nguyên tử c a
ủ nguyên tố N có khuynh hư ng ớ liên k t ế v i ớ nhau đ đ ể t ạ
được cấu hình electron b n v ề ng ữ c a ủ các khí hi m ế b ng c ằ ách m i ỗ nguyên t ni ử trogen đã A. cho 3 electron đ đ ể ạt cấu hình b n. ề
B. nhận 3 electron đ đ ể ạt cấu hình b n. ề
C. góp chung 2 electron tạo nên 2 cặp electron chung.
D. góp chung 3 electron hóa trị tạo nên 3 cặp electron chung. Câu 35. M t ộ phản ng hoá ứ h c ọ , m i ỗ khi tăng nhi t ệ độ lên 10oC thì t c ố đ ph ộ ản ng t ứ ăng 3 lần. Ph n ả ng ứ đang ti n hà ế nh ở 30°C, h i ỏ phải tăng nhi t ệ độ lên, th c ự hi n ệ ở nhi t ệ đ nà ộ o đ ph ể n ả ng t ứ ăng 243 l n? ầ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo