Đề HSG Hóa 12 Vĩnh Phúc năm 2023 có đáp án

1.4 K 678 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Vĩnh Phúc năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1355 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
Đ thi có 08 trang
I K THI CH N HSG L P 12 CH NG TRÌNH ƯƠ THPT
NĂM H C 2022-2023
Môn: HÓA H C
Th i gian m i: 90 phút ( không k th i gian pt đ )
Mã đ thi : 301
H và tên: ………………………………………………………… S báo danh:……………………
Thí sinh đ c s d ng b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c và b ng tính tan, không s d ngượ
các tài li u khác. Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
Cho nguyên t kh i c a m t s nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. T t m không b n trong môi tr ng axit ho c baz .ơ ườ ơ
B. Th y phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 thu đ c cùng m t s n ph m. ượ
C. Trùng h p buta-1,3-đien v i xúc tác l u huỳnh, thu đ c cao su buna-S. ư ượ
D. Polietilen đ c t o thành t ph n ng trùng ng ng etilen.ượ ư
Câu 2: Phát bi u nào sau đây sai?
A. Liên k t trong các h p ch t h u c th ng là liên k t c ng hóa tr .ế ơ ườ ế
B. Các ch t trong cùng dãy đ ng đ ng có phân t kh i h n kém nhau 14n (n là s t nhiên). ơ
C. Công th c phân t cho bi t th t liên k t gi a các nguyên t trong phân t . ế ế
D. Hai ch t đ ng phân c a nhau luôn có cùng kh i l ng phân t . ượ
Câu 3: phòng hóa 4,40 gam etyl axetat b ng 100 ml dung d ch NaOH 0,2M. Sau khi ph n ng
x y ra hoàn toàn, cô c n dung d ch thu đ c ch t r n khan có kh i l ng là ượ ư
A. 5,20 gam. B. 4,28 gam. C. 4,10 gam. D. 1,64 gam.
Câu 4: Ch t nào sau đây là đipeptit?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
Câu 5: Cho lu ng khí CO d qua ng s đ ng 5,36 gam h n h p FeO Fe ư
2
O
3
nung nóng, thu
đ c m gam ch t r n h n h p khí X. D n X vào dung d ch Ca(OH)ượ
2
d , thu đ c 9 gam k tư ượ ế
t a. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là ế
A. 2,48. B. 3,88. C. 3,92. D. 6,80.
Câu 6: Đ t cháy hoàn toàn p mol anđehit X đ c q mol CO ượ
2
t mol H
2
O. Bi t p = q - t. M t khácế
1 mol X ph n ng v i l ng d dung d ch AgNO ượ ư
3
trong NH
3
,
thu đ c 4 mol Ag. X đ c đi mượ
c u t o nào sau đây?
A. Hai ch c, không no có m t liên k t ba ế
C C.
B. Hai ch c, không no có m t liên k t đôi ế
C C.
C. Đ n ch c, no, m ch h .ơ D. Hai ch c, no, m ch h .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 7: Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t amin no, m ch h X b ng oxi v a đ , thu đ c 0,5 mol ượ
h n h p Y g m khí và h i. M t khác 4,6 gam X ph n ng v i t i đa a mol HCl. Giá tr c a a là ơ
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,2.
Câu 8: Ch t nào sau đây là ch t đi n li y u? ế
A. HCl. B. KOH. C. CH
3
COOH. D. NaCl.
Câu 9: Các este th ng mùi th m đ c tr ng, d nh isoamyl axetat mùi chu i chín. Côngườ ơ ư ư
th c phân t c a isoamyl axetat là
A. C
6
H
12
O
2
. B. C
7
H
14
O
2
. C. C
9
H
10
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
Câu 10: Phát bi u nào sau đây sai?
A. Trong cây xanh, tinh b t đ c t ng h p nh ph n ng quang h p. ượ
B. Trong môi tr ng baz , fructoz và glucoz có th chuy n hóa l n nhau.ườ ơ ơ ơ
C. Saccaroz có ph n ng th y phân c trong môi tr ng axit và môi tr ng ki m.ơ ườ ườ
D. Th y phân hoàn toàn tinh b t thu đ c glucoz . ượ ơ
Câu 11: Insulin hoocmon c a c th tác d ng đi u ti t l ng đ ng trong máu. Th y phân ơ ế ượ ườ
m t ph n insulin thu đ c heptapeptit (X) m ch h . ượ Khi th y phân không hoàn toàn X thu đ c ượ
h n h p các peptit g m: Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Amino axit đ u N
amino axit đ u C trong X l n l t là ượ
A. Gly và Ala. B. Ala và Gly. C. His và Leu. D. Gly và Val.
Câu 12: Dãy các phi kim nào sau đây là ch t r n đi u ki n th ng? ườ
A. S, H
2
, N
2
, O
2
. B. S, P, C, Si. C. P, Cl
2
, C, Si. D. C, S, Br
2
, Cl
2
.
Câu 13: Đ m ure có thành ph n chính là
A. (NH
4
)
2
CO
3
. B. Ca(NO
3
)
2
. C. (NH
2
)
2
CO. D. NH
4
NO
3
.
Câu 14: Ph n ng hóa h c nào sau đây có ph ng trình ion thu g n H ươ
+
+ OH
H
2
O?
A. Ba(OH)
2
+ 2HCl
BaCl
2
+ 2H
2
O. B. NaHCO
3
+ NaOH
Na
2
CO
3
+ H
2
O.
C. 2NaOH + H
2
S
Na
2
S + 2H
2
O. D. Cu(OH)
2
+ 2HCl
CuCl
2
+ 2H
2
O.
Câu 15: Cho m u nh gi y quỳ tím m vào dung d ch X, th y quỳ tím đ i màu. X không th
ch t nào sau đây?
A. Lysin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Axit axetic.
Câu 16: Cho h n h p g m 1 mol ch t X 1 mol ch t Y tác d ng h t v i dung d ch H ế
2
SO
4
đ c
nóng (d ) t o ra 1 mol khí SOư
2
(s n ph m kh duy nh t). Hai ch t X, Y
A. FeO, Fe
3
O
4
. B. Fe, FeO. C. Fe, Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
.
Câu 17: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Gly-Ala có ph n ng màu biure. B. Phân t lysin có b n nguyên t oxi.
C. Glyxin ít tan trong n c nhi t đ th ng.ướ ườ D. nhi t đ th ng, các amino axit là ch t ườ
r n.
Câu 18: Cho s đ sauơ : NaCl
®n ph©n dung dÞch
cã mµng ng¨n
X
2
+ CO
Y
+ X
Z. Các ch t Y, Z l n l t là ượ
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
, CaCO
3
. C. Na
2
CO
3
, NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3
, BaCO
3
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 19: Cho các ch t: ClH
3
N-CH
2
-COOH; H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH; (CH
3
-NH
3
)
2
SO
4
;
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH. S ch t khi tác d ng v i dung d ch NaOH d , đun nóng, thu đ c ư ượ
dung d ch ch a hai mu i
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 20: Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Ch t béo tan t t trong n c. ướ
B. đi u ki n th ng, tristearin là ch t r n. ư
C. Hiđro hóa ch t béo r n, thu đ c ch t béo l ng. ượ
D. Th y phân triolein trong dung d ch NaOH, thu đ c C ượ
17
H
35
COONa.
Câu 21: Ch t X công th c phân t C
6
H
8
O
4
. Cho 1 mol X ph n ng h t v i dung d ch NaOH, ế
thu đ c ch t Y và 2 mol ch t Z. Đun Z v i dung d ch Hượ
2
SO
4
đ c, thu đ c đimetyl ete. Ch t Y ượ
ph n ng v i dung d ch H
2
SO
4
loãng (d ), thu đ c ch t T. Cho T ph n ng v i HBr, thu đ c haiư ượ ượ
s n ph m là đ ng phân c u t o c a nhau. Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Ch t X ph n ng v i H
2
(Ni, t
o
) theo t l mol 1 : 3.
B. Ch t Y có công th c phân t C
4
H
4
O
4
Na
2
.
C. Ch t Z làm m t màu n c brom. ướ
D. Ch t T không có đ ng phân hình h c.
Câu 22: Cho m gam ch t h u c no, m ch h X (phân t ch ch a các nhóm -OH, -COO-, -COOH, ơ
-CH
2
-). Cho m gam X tác d ng v a đ v i 300 ml dung d ch NaOH 1M, thu đ c m t s n ph m ượ
h u c duy nh t. Đ t cháy hoàn toàn m gam X, thu đ c 20,16 lít khí CO ơ ượ
2
(đktc) và 12,6 gam H
2
O.
Phân t kh i c a X là
A. 234. B. 212. C. 134. D. 116.
Câu 23: H n h p X g m axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ t cháy hoàn toàn m gam X thu
đ c 1,56 mol COượ
2
1,52 mol H
2
O. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i dung d ch ch a
0,09 mol NaOH, thu đ c a gam h n h p mu i natri panmitat và natri stearat. ượ Giá tr c a a là
A. 27,70. B. 27,30. C. 26,40. D. 25,86.
Câu 24: Ti n hành thí nghi m nghiên c u ph n ng tráng b c c a glucoz theo các b c sau:ế ơ ướ
B c 1: Cho 1 ml dung d ch AgNOướ
3
1% vào ng nghi m s ch.
B c 2: Nh ti p t ng gi t dung d ch NHướ ế
3
cho đ n khi k t t a v a xu t hi n l i tan h t.ế ế ế
B c 3: Thêm 1 ml dung d ch glucoz 1% vào ng nghi m trên.ướ ơ
B c 4: ướ Đun nóng nh ng nghi m m t th i gian.
Cho các phát bi u sau:
(a) Sau b c 4 quan sát th y thành ng nghi m có m t l p b c m ng bám vào.ướ
(b) N u thay glucoz b ng saccaroz thì các hi n t ng trong thí nghi m trên không thay đ i.ế ơ ơ ượ
(c) S n ph m h u c thu đ c trong dung d ch sau b c 4 có công th c phân t là C ơ ượ ướ
6
H
15
O
7
N.
(d) b c 4 x y ra quá trình kh glucoz . ướ ơ
(e) Thí nghi m trên ch ng t phân t glucoz có nhóm -CHO. ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S phát bi u đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 25: M t lo i phân bón t ng h p trên bao bì ghi t l NPK là 10-20-15. Các con s này chính là
đ dinh d ng c a đ m, lân, kali t ng ng. Gi s m t nhà máy s n xu t lo i phân bón này ưỡ ươ
b ng cách tr n ba lo i hoá ch t Ca(NO
3
)
2
, KH
2
PO
4
và KNO
3
v i nhau. Trong phân bón đó Ca(NO
3
)
2
chi m x% v kh i l ng. Bi t t p ch t không ch a N, P, K. Giá tr c a x làế ượ ế
A. 37,50. B. 38,31. C. 3,78. D. 55,50.
Câu 26: Cho các phát bi u sau:
(a) đi u ki n th ng, metylamin là ch t khí mùi khai khó ch u, đ c, ườ tan nhi u trong n c.ướ
(b) x mol Glu-Ala tác d ng t i đa v i 3x mol NaOH trong dung d ch.
(c) Dung d ch anilin làm đ i màu phenolphtalein.
(d) Khi n u canh cua, hi n t ng riêu cua n i lên trên là do s đông t protein. ượ
S phát bi u đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27: Đ t h n h p X g m Fe Cu trong O
2
, thu đ c m gam h n ượ h p ch t r n Y. Cho Y vào
dung d ch ch a 0,04 mol HC1, thu đ c dung d ch Z ch ch a mu i, 0,01 mol H ượ
2
và 1,76 gam ch t
r n T. Cho T tác d ng v i dung d ch HCl khí thoát ra. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá ế
tr c a m là
A. 1,60. B. 3,12. C. 1,56. D. 3,04.
Câu 28: Cho các phát bi u sau v polime:
(a) Polistiren có c u trúc m ch phân nhánh.
(b) T nilon-6,6 đ c đi u ch b ng ph n ng trùng h p.ơ ượ ế
(c) H u h t polime là nh ng ch t r n, không có nhi t đ nóng ch y xác đ nh. ế
(d) Cao su isopren có th ph n ng v i HCl.
(e) Poliacrilonitrin có tính đàn h i và có kh năng kéo s i.
S phát bi u đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn h n h p ch t r n X, Y (có cùng s mol) vào n c thu đ c dung d ch ướ ượ
Z. Ti n hành các thí nghi m sau:ế
Thí nghi m 1: Cho dung d ch NaOH d vào V lít dung d ch Z, thu đ c n ư ượ
1
mol k t t a.ế
Thí nghi m 2: Cho dung d ch Na
2
CO
3
d vào V lít dung d ch Z, thu đ c nư ượ
2
mol k t t a.ế
Thí nghi m 3: Cho dung d ch AgNO
3
d vào V lít dung d ch Z, thu đ c nư ượ
3
mol k t t a.ế
Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn và ế
1 2 3 1
n n , n 4n .
Hai ch t X, Y l n là
A. NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
. B. NaCl, FeCl
2
. C. Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
. D. KCl, Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 30: Cho 2,13 gam P
2
O
5
vào dung d ch ch a x mol NaOH và 0,02 mol Na
3
PO
4
. Sau khi các ph n
ng x y ra hoàn toàn, thu đ c dung d ch ch a 6,88 gam hai ch t tan. Giá tr c a x là ượ
A. 0,05. B. 0,14. C. 0,06. D. 0,03.
Câu 31: Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m glucoz , axit axetic, anđehit fomic etylen ơ
glicol. Sau ph n ng thu đ c 21,28 lít khí CO ượ
2
(đktc) 20,7 gam H
2
O. Thành ph n ph n trăm
theo kh i l ng c a etylen glicol trong X là ượ
A. 47,75%. B. 41,61%. C. 63,67%. D. 42,91%.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 32: Th c hi n các thí nghi m sau:
(a) Cho a mol CO
2
vào dung d ch h n h p ch a 0,5a mol Ba(OH)
2
và 0,2a mol NaOH.
(b) Cho h n h p Cu và Fe
2
O
3
(t l mol t ng ng 1 : 1) vào dung d ch HCl d . ươ ư
(c) Cho x mol kim lo i Mg vào dung d ch ch a 1,5x mol FeCl
3
.
(d) Cho h n h p Cu và NaNO
3
(t l mol t ng ng 1 : 1) vào dung d ch HCl d . ươ ư
(e) Cho a mol Na vào dung d ch CuSO
4
d .ư
Sau khi k t thúc các ph n ng, s thí nghi m có kh i l ng dung d ch gi m so v i dung d ch banế ượ
đ u là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Ti n hành các thí nghi m sau:ế
(a) S c 2a mol CO
2
vào dung d ch ch a 3a mol NaOH.
(b) Cho dung d ch NaOH d vào dung d ch NaHCO ư
3
.
(c) S c 2,5a mol CO
2
vào dung d ch h n h p g m a mol Ba(OH)
2
và a mol NaOH.
(d) Rót t t dung d ch ch a 2a mol HCl vào dung d ch h n h p g m a mol KOH a mol
K
2
CO
3
.
(e) S c 2a mol CO
2
vào dung d ch h n h p g m a mol K
2
CO
3
và a mol KOH.
(f) Cho dung d ch ch a 1,5a mol KHSO
4
vào dung d ch ch a a mol Ba(HCO
3
)
2
.
(g) Cho dung d ch ch a 1,5a mol KH
2
PO
4
vào dung d ch ch a 3a mol NaOH.
Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn (coi ch t k t t a hoàn toàn không tan), s thí nghi m thu ế
đ c dung d ch ch a hai ch t tan làượ
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 34: H n h p T g m ba este m ch h X n ch c), Y (hai ch c), Z (ba ch c) đ u đ c t o ơ ượ
thành t axit cacboxylic ancol. Đ t cháy hoàn toàn m gam T, thu đ c H ượ
2
O 2,0 mol CO
2
.
phòng hóa hoàn toàn m gam T b ng dung d ch NaOH v a đ , thu đ c h n h p E g m hai ancol (có ượ
cùng s nguyên t cacbon trong phân t ) và 53,95 gam h n h p mu i F. Cho E tác d ng h t v i kim ế
lo i Na d , thu đ c 0,4 mol H ư ượ
2
. Đ t cháy toàn b F, thu đ c H ư
2
O, Na
2
CO
3
và 0,4 mol CO
2
. Kh i
l ng c a Y trong m gam T ượ
A. 2,95 gam. B. 7,30 gam. C. 3,65 gam. D. 5,90 gam.
Câu 35: Chia 19,92 gam h n h p X g m metan, propilen, isopren thành hai ph n b ng nhau. Đ t
cháy hoàn toàn ph n m t, thu đ c H ượ
2
O 31,68 gam CO
2
. Ph n hai tr n v i 0,3 mol H
2
r i d n
qua b t Ni đ t nóng, thu đ c h n h p Y có t kh i so v i hiđro là 13,2. Bi t Y làm m t màu t i đa ượ ế
m gam Br
2
trong dung d ch. Giá tr c a m là
A. 41,6. B. 32,0. C. 16,0. D. 25,6.
Câu 36: Đ t cháy hoàn toàn 0,10 mol h n h p X g m m t axit, m t este u no, đ n ch c, m ch ơ
h ) hai hiđrocacbon m ch h c n v a đ 0,28 mol O
2
, t o ra 0,20 mol H
2
O. N u cho 0,10 molế
X vào dung d ch Br
2
d thì có t i đa a mol Brư
2
ph n ng. Giá tr c a a là
A. 0,06. B. 0,08. C. 0,03. D. 0,04.
Câu 37: H n h p E g m amin X (no, đ n ch c, m ch h , b c hai) và hai ancol Y, Z (Z nhi u h n ơ ơ
Y m t nguyên t cacbon s mol c a Y g p 1,5 l n s mol c a X). Đ t cháy hoàn toàn 0,060
mol h n h p E c n dùng v a đ 0,175 mol O
2
, thu đ c 0,110 mol COượ
2
0,180 mol H
2
O. Kh i
l ng c a X có trong 0,060 mol E làượ
A. 0,59 gam. B. 0,45 gam. C. 1,18 gam. D. 0,90 gam.
Câu 38: Ti n hành thí nghi m theo các b c sau:ế ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S
Ở GD&ĐT VĨNH PHÚC I KỲ THI CH N Ọ HSG L P Ớ 12 CHƯ N Ơ G TRÌNH THPT NĂM H C Ọ 2022-2023 Đ Ề CHÍNH TH C Môn: HÓA H C Đ ề thi có 08 trang Th i
ờ gian làm bài: 90 phút (không k ể th i ờ gian phát đề) Mã đ ề thi: 301 H
ọ và tên: ………………………………………………………… S
ố báo danh:…………………… Thí sinh đư c ợ s ử d ng b ng tu n
ầ hoàn các nguyên t ố hóa h c ọ và b ng tính tan, không s ử d ng các tài li u ệ khác. Cán b
ộ coi thi không gi i ả thích gì thêm. Cho nguyên t ử kh i ố c a ủ m t ộ s ố nguyên t :
ố H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Phát bi u ể nào sau đây đúng? A. T ơ tằm không b n ề trong môi trư n ờ g axit ho c ặ baz . ơ
B. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 thu đư c ợ cùng m t ộ s n ả ph m ẩ . C. Trùng h p ợ buta-1,3-đien v i ớ xúc tác l u ư huỳnh, thu đư c ợ cao su buna-S. D. Polietilen đư c ợ t o ạ thành t ừ ph n ả n ứ g trùng ng n ư g etilen. Câu 2: Phát bi u ể nào sau đây sai? A. Liên k t ế trong các h p ợ ch t ấ h u ữ c ơ thư n ờ g là liên k t ế c n ộ g hóa tr .ị
B. Các chất trong cùng dãy đ n ồ g đ n ẳ g có phân t ử kh i ố h n ơ kém nhau 14n (n là s ố t ự nhiên).
C. Công thức phân t ử cho bi t ế th ứ t ự liên k t ế gi a ữ các nguyên t ử trong phân t . ử D. Hai chất đ n ồ g phân c a ủ nhau luôn có cùng kh i ố lư n ợ g phân t . ử
Câu 3: Xà phòng hóa 4,40 gam etyl axetat b n ằ g 100 ml dung d c ị h NaOH 0,2M. Sau khi ph n ả n ứ g x y ả ra hoàn toàn, cô c n ạ dung d c ị h thu đư c ợ ch t ấ r n ắ khan có kh i ố lư n ợ g là A. 5,20 gam. B. 4,28 gam. C. 4,10 gam. D. 1,64 gam.
Câu 4: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Câu 5: Cho lu n ồ g khí CO dư qua n ố g sứ đ n ự g 5,36 gam h n ỗ h p
ợ FeO và Fe2O3 nung nóng, thu đư c ợ m gam ch t ấ r n ắ và h n ỗ h p ợ khí X. D n ẫ X vào dung d c ị h Ca(OH)2 dư, thu đư c ợ 9 gam k t ế tủa. Bi t ế các ph n ả n ứ g x y
ả ra hoàn toàn. Giá tr ịc a ủ m là A. 2,48. B. 3,88. C. 3,92. D. 6,80. Câu 6: Đ t
ố cháy hoàn toàn p mol anđehit X đư c
ợ q mol CO2 và t mol H2O. Bi t ế p = q - t. M t ặ khác 1 mol X ph n ả n ứ g v i ớ lư n ợ g dư dung d c
ị h AgNO3 trong NH3, thu đư c ợ 4 mol Ag. X có đ c ặ đi m ể cấu t o ạ nào sau đây?
A. Hai chức, không no có m t ộ liên k t ế ba C C  .
B. Hai chức, không no có m t ộ liên k t ế đôi C C  . C. Đ n ơ chức, no, m c ạ h h . ở
D. Hai chức, no, mạch h . ở M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 7: Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,1 mol m t ộ amin no, m c ạ h hở X b n ằ g oxi v a ừ đ , ủ thu đư c ợ 0,5 mol h n ỗ h p ợ Y g m ồ khí và h i ơ . M t ặ khác 4,6 gam X ph n ả n ứ g v i ớ t i
ố đa a mol HCl. Giá tr ịc a ủ a là A. 0,4. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,2.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất đi n ệ li y u ế ? A. HCl. B. KOH. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 9: Các este thư n ờ g có mùi th m ơ đ c ặ tr n ư g, ví d ụ nh
ư isoamyl axetat có mùi chu i ố chín. Công thức phân t ử c a ủ isoamyl axetat là A. C6H12O2. B. C7H14O2. C. C9H10O2. D. C5H10O2. Câu 10: Phát bi u ể nào sau đây sai?
A. Trong cây xanh, tinh b t ộ đư c ợ t n ổ g h p ợ nh ờ ph n ả n ứ g quang h p ợ . B. Trong môi trư n ờ g baz , ơ fructoz ơ và glucoz ơ có th ể chuy n ể hóa l n ẫ nhau. C. Saccarozơ có ph n ả n ứ g th y ủ phân c ả trong môi trư n ờ g axit và môi trư n ờ g ki m ề .
D. Thủy phân hoàn toàn tinh b t ộ thu đư c ợ glucoz . ơ
Câu 11: Insulin là hoocmon c a ủ cơ thể có tác d n ụ g đi u ề ti t ế lư n ợ g đư n ờ g trong máu. Th y ủ phân m t ộ ph n ầ insulin thu đư c ợ heptapeptit (X) m c ạ h h . ở Khi th y
ủ phân không hoàn toàn X thu đư c ợ h n ỗ h p ợ các peptit g m
ồ : Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Amino axit đ u ầ N và amino axit đ u ầ C trong X l n ầ lư t ợ là A. Gly và Ala. B. Ala và Gly. C. His và Leu. D. Gly và Val.
Câu 12: Dãy các phi kim nào sau đây là ch t ấ r n ắ ở đi u ề ki n ệ thư n ờ g? A. S, H2, N2, O2. B. S, P, C, Si. C. P, Cl2, C, Si. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 13: Đạm ure có thành ph n ầ chính là A. (NH4)2CO3. B. Ca(NO3)2. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3. Câu 14: Ph n ả n ứ g hóa h c ọ nào sau đây có phư n ơ g trình ion thu g n
ọ H+ + OH –   H2O?
A. Ba(OH)2 + 2HCl    BaCl2 + 2H2O.
B. NaHCO3 + NaOH    Na2CO3 + H2O. C. 2NaOH + H2S    Na2S + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl    CuCl2 + 2H2O. Câu 15: Cho m u ẩ nhỏ gi y ấ quỳ tím m ẩ vào dung d c ị h X, th y ấ quỳ tím đ i
ổ màu. X không thể là chất nào sau đây? A. Lysin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Axit axetic. Câu 16: Cho h n ỗ h p ợ g m ồ 1 mol ch t ấ X và 1 mol ch t ấ Y tác d n ụ g h t ế v i ớ dung d c ị h H2SO4 đặc nóng (d ) ư t o ạ ra 1 mol khí SO2 (s n ả ph m ẩ kh ử duy nh t ấ ). Hai ch t ấ X, Y là A. FeO, Fe3O4. B. Fe, FeO. C. Fe, Fe2O3. D. Fe3O4, Fe2O3. Câu 17: Phát bi u ể nào sau đây đúng? A. Gly-Ala có ph n ả n ứ g màu biure. B. Phân t ử lysin có b n ố nguyên t ử oxi.
C. Glyxin ít tan trong nư c ớ ở nhi t ệ đ ộ thư n
ờ g. D. Ở nhiệt đ ộ thư n
ờ g, các amino axit là ch t ấ r n ắ . Câu 18: Cho s ơ đ
ồ sau: NaCl ®iÖn ph©n dung dÞch       + CO cã mµng ng¨n X 2    Y + X
  Z. Các chất Y, Z l n ầ lư t ợ là
A. NaHCO3, Na2CO3. B. NaHCO3, CaCO3.
C. Na2CO3, NaHCO3. D. Na2CO3, BaCO3. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 19: Cho các ch t
ấ : ClH3N-CH2-COOH; H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH; (CH3-NH3)2SO4;
H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Số ch t ấ khi tác d n ụ g v i ớ dung d c ị h NaOH d , ư đun nóng, thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ hai mu i ố là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 20: Phát bi u ể nào sau đây đúng? A. Chất béo tan t t ố trong nư c ớ . B. Ở đi u ề ki n ệ thư n ờ g, tristearin là ch t ấ r n ắ . C. Hiđro hóa ch t ấ béo r n ắ , thu đư c ợ ch t ấ béo l n ỏ g.
D. Thủy phân triolein trong dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ C17H35COONa.
Câu 21: Chất X có công th c
ứ phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X ph n ả n ứ g h t ế v i ớ dung d c ị h NaOH, thu đư c ợ ch t ấ Y và 2 mol ch t ấ Z. Đun Z v i ớ dung d c ị h H2SO4 đặc, thu đư c ợ đimetyl ete. Ch t ấ Y phản n ứ g v i ớ dung d c ị h H2SO4 loãng (d ) ư , thu đư c ợ ch t ấ T. Cho T ph n ả n ứ g v i ớ HBr, thu đư c ợ hai s n ả phẩm là đ n ồ g phân c u ấ t o ạ c a ủ nhau. Phát bi u ể nào sau đây đúng? A. Chất X ph n ả n ứ g v i ớ H2 (Ni, to) theo t ỉl ệ mol 1 : 3.
B. Chất Y có công th c ứ phân t ử C4H4O4Na2. C. Chất Z làm m t ấ màu nư c ớ brom.
D. Chất T không có đ n ồ g phân hình h c ọ . Câu 22: Cho m gam ch t ấ h u ữ cơ no, m c ạ h h ở X (phân t ử ch ỉch a
ứ các nhóm -OH, -COO-, -COOH, -CH2-). Cho m gam X tác d n ụ g v a ừ đủ v i ớ 300 ml dung d c ị h NaOH 1M, thu đư c ợ m t ộ s n ả ph m ẩ h u ữ cơ duy nh t ấ . Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam X, thu đư c
ợ 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Phân t ử kh i ố c a ủ X là A. 234. B. 212. C. 134. D. 116. Câu 23: H n ỗ h p ợ X g m
ồ axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam X thu đư c
ợ 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác d n ụ g v a ừ đủ v i ớ dung d c ị h ch a ứ 0,09 mol NaOH, thu đư c ợ a gam h n ỗ h p ợ mu i
ố natri panmitat và natri stearat. Giá tr ịc a ủ a là A. 27,70. B. 27,30. C. 26,40. D. 25,86. Câu 24: Ti n ế hành thí nghi m ệ nghiên c u ứ ph n ả n ứ g tráng b c ạ c a ủ glucoz ơ theo các bư c ớ sau: Bư c ớ 1: Cho 1 ml dung d c ị h AgNO3 1% vào n ố g nghi m ệ s c ạ h. Bư c ớ 2: Nh ỏ ti p ế t n ừ g gi t ọ dung d c ị h NH3 cho đ n ế khi k t ế t a ủ v a ừ xu t ấ hi n ệ l i ạ tan h t ế . Bư c ớ 3: Thêm 1 ml dung d c ị h glucoz ơ 1% vào n ố g nghi m ệ trên. Bư c ớ 4: Đun nóng nh ẹ n ố g nghi m ệ m t ộ th i ờ gian. Cho các phát bi u ể sau: (a) Sau bư c ớ 4 quan sát th y ấ thành n ố g nghi m ệ có m t ộ l p ớ b c ạ m n ỏ g bám vào. (b) N u ế thay glucoz ơ b n
ằ g saccarozơ thì các hi n ệ tư n ợ g trong thí nghi m ệ trên không thay đ i ổ . (c) Sản ph m ẩ h u ữ cơ thu đư c ợ trong dung d c ị h sau bư c ớ 4 có công th c ứ phân t ử là C6H15O7N. (d) Ở bư c ớ 4 x y ả ra quá trình kh ử glucoz . ơ (e) Thí nghi m ệ trên ch n ứ g t ỏ phân t ử glucoz ơ có nhóm -CHO. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S ố phát bi u ể đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 25: M t ộ lo i ạ phân bón t n ổ g h p ợ trên bao bì ghi t ỉl
ệ NPK là 10-20-15. Các con s ố này chính là độ dinh dư n ỡ g c a ủ đ m ạ , lân, kali tư n ơ g n ứ g. Giả sử m t ộ nhà máy s n ả xu t ấ lo i ạ phân bón này b n ằ g cách tr n ộ ba lo i ạ hoá ch t
ấ Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3 v i
ớ nhau. Trong phân bón đó Ca(NO3)2 chi m ế x% v ề kh i ố lư n ợ g. Bi t ế t p ạ ch t ấ không ch a ứ N, P, K. Giá tr ịc a ủ x là A. 37,50. B. 38,31. C. 3,78. D. 55,50.
Câu 26: Cho các phát bi u ể sau: (a) Ở đi u ề ki n ệ thư n ờ g, metylamin là ch t ấ khí mùi khai khó ch u ị , đ c ộ , tan nhi u ề trong nư c ớ .
(b) x mol Glu-Ala tác dụng t i ố đa v i ớ 3x mol NaOH trong dung d c ị h. (c) Dung d c ị h anilin làm đ i ổ màu phenolphtalein. (d) Khi n u ấ canh cua, hi n ệ tư n ợ g riêu cua n i ổ lên trên là do s ự đông t ụ protein. S ố phát bi u ể đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 27: Đ t ố h n ỗ h p ợ X g m
ồ Fe và Cu trong O2, thu đư c ợ m gam h n ỗ h p ợ chất rắn Y. Cho Y vào dung d c ị h ch a ứ 0,04 mol HC1, thu đư c ợ dung d c ị h Z ch ỉch a ứ mu i
ố , 0,01 mol H2 và 1,76 gam ch t ấ r n ắ T. Cho T tác d n ụ g v i ớ dung d c
ị h HCl có khí thoát ra. Bi t ế các ph n ả n ứ g x y ả ra hoàn toàn. Giá tr ị của m là A. 1,60. B. 3,12. C. 1,56. D. 3,04.
Câu 28: Cho các phát bi u ể sau v ề polime: (a) Polistiren có c u ấ trúc m c ạ h phân nhánh. (b) T ơ nilon-6,6 đư c ợ đi u ề ch ế b n ằ g ph n ả n ứ g trùng h p ợ . (c) H u ầ h t ế polime là nh n ữ g ch t ấ r n ắ , không có nhi t ệ đ ộ nóng ch y ả xác đ n ị h. (d) Cao su isopren có th ể ph n ả n ứ g v i ớ HCl.
(e) Poliacrilonitrin có tính đàn h i ồ và có kh ả năng kéo s i ợ . S ố phát bi u ể đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ X, Y (có cùng s ố mol) vào nư c ớ thu đư c ợ dung d c ị h Z. Ti n ế hành các thí nghi m ệ sau: Thí nghi m ệ 1: Cho dung d c ị h NaOH d ư vào V lít dung d c ị h Z, thu đư c ợ n1 mol k t ế t a ủ . Thí nghi m ệ 2: Cho dung d c ị h Na2CO3 d ư vào V lít dung d c ị h Z, thu đư c ợ n2 mol k t ế t a ủ . Thí nghi m ệ 3: Cho dung d c
ị h AgNO3 dư vào V lít dung d c ị h Z, thu đư c ợ n3 mol k t ế t a ủ . Bi t ế các ph n ả n ứ g x y ả ra hoàn toàn và n n  , n 4  n . 1 2 3 1 Hai chất X, Y l n ầ là A. NaNO3, Fe(NO3)2. B. NaCl, FeCl2.
C. Ca(HCO3)2, CaCl2. D. KCl, Ba(HCO3)2.
Câu 30: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung d c ị h ch a
ứ x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các ph n ả ứng x y ả ra hoàn toàn, thu đư c ợ dung d c ị h ch a ứ 6,88 gam hai ch t ấ tan. Giá tr ịc a ủ x là A. 0,05. B. 0,14. C. 0,06. D. 0,03. Câu 31: Đ t
ố cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ X g m ồ glucoz ,
ơ axit axetic, anđehit fomic và etylen glicol. Sau ph n ả n ứ g thu đư c
ợ 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Thành ph n ầ ph n ầ trăm theo kh i ố lư n ợ g c a ủ etylen glicol trong X là A. 47,75%. B. 41,61%. C. 63,67%. D. 42,91%. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo