Đề kiểm tra Toán 10 theo bài học chương trình mới (cả ba sách)

5 3 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề kiểm tra Toán 10 theo bài học có lời giải chi tiết, dùng chung cho cả ba bộ sách với hệ thống các câu trắc nghiệm đa dạng có đúng sai, trả lời ngắn dùng chung cả 3 sách giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(5 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
BÀI . MNH ĐỀ Đề :
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 7 là một số tự nhiên”. A. 7  . B. 7 . C. 7  . D. 7  . Lời giải Chọn B
Câu 2: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ” A. 2  . B. 2  . C. 2  .
D. 2 không trùng với . Lời giải Chọn C
Câu 3: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. x  2 . B. 3 1. C. 4 5 1.
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Lời giải Chọn A
x  2 là mệnh đề chứa biến, không phải mệnh đề.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau. Lời giải Chọn A
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x   ,
R x x 1  0 . B. n
  N,n  0 . C. 2 x   , Q x  2 . D. 1 x
  Z,  0 . x Lời giải Chọn A 2   Vì 1 3 2
x x 1  x    0, x   R   .  2  4 Câu 6: Mệnh đề 2 x   ,
R x  2  a  0 với a là một số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a  2 .
B. a  2 .
C. a  2 .
D. a  2 . Lời giải Chọn A Vì 2 2
x  2  a  0, x
  R x  2  a, x
  R  2  a  0  a  2 .
Câu 7: Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng? A. 23  5 B. 2 1 C. 3  5 D. 6 1  . 3 2 Lời giải Chọn A
Câu 8: Tìm mệnh đề đúng:
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác ABC vuông cân 0  A  45 .
D. Hai tam giác vuông ABC A' B'C ' có diện tích bằng nhau  ABC A
 'B'C' . Lời giải Chọn B
Câu 9: Tìm mệnh đề sai:
A. 10 chia hết cho 5  Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B. Tam giác ABC vuông tại 2 2 2
C AB CA CB .
C. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn O  ABCD là hình thang cân.
D. 63 chia hết cho 7  Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau. Lời giải Chọn D
Mệnh đề kéo theo chỉ sai khi P đúng Q sai.
Vậy mệnh đề ở đáp án D sai.
Câu 10: Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến Px 2
: 2x 1  0 là mệnh đề đúng: A. 0 . B. 5 . C. 1. D. 4 . 5 Lời giải Chọn A P   2 0 : 2.0 1  0 .
Câu 11: Cho mệnh đề chứa biến Px 2
:" x 15  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P0 . B. P  3 .
C. P4 .
D. P5 . Lời giải Chọn D P  2 5 :"5 15  5 " .
Câu 12: Cho hai số a  10 1, b  10 1. Hãy chọn khẳng định đúng a  10 1 A.  2 2
a b   .
B. a b . C. 2 2
a b  20 . D. . a b  99 . Lời giải Chọn A
Đáp án A: Đúng vì 2 2
a b  22 là số tự nhiên.
Đáp án B: 2 10 hiểu nhầm là số hữu tỉ.
Đáp án C: Tính sai 2 2
a b  11 9  20 .
Đáp án D: Tính sai .
a b 100 1  99 .
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xé t cá c cá u sáu đá y (1) Ở đá y đé p quá ! (2) Phương trì nh 2
x  3x 1  0 vô nghié m
(3) 16 khô ng lá sô nguyé n tô
(4) Sô  cô lơ n hơn 3 háy khô ng?
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
a) Trông cá c cá u tré n cô 3 mé nh đé .
b) Trông cá c cá u tré n cô 2 cá u khô ng phá i lá mé nh đé .
c) Cá u (3) lá mé nh đé .
d) Cá u (1), (4) khô ng phá i lá mé nh đé . Lời giải
a) Sái. Cá c cá u (2),(3) lá mé nh đé .
b) Đu ng. Cá c cá u (1),(4) lá mé nh đé .khô ng phá i lá mé nh đé .
c) Đu ng. Vì Cá u (3) lá mé nh đé .
d) Đu ng.Vi Cá u (1),(4) khô ng phá i lá mé nh đé .
Câu 2: Xé t cá c cá u sáu đá y: (1) 5 lá sô lé . (2) 2  7   .
(3) 3 cô phá i lá sô hư u tì khô ng? 2
(4) Vi nh Há Lông lá di sá n thié n nhié n thé giơ i.
(5) Trơ i hô m náy đé p quá !
Trông mô i y a), b), c), d) ơ mô i cá u, thì sinh chô n đu ng hôá c sái.
a) Cá c cá u (1), (4) lá mé nh đé .
b) Trông cá c cá u tré n cô nhié u hơn 2 cá u lá mé nh đé đúng.
c) Cá c cá u (1) (2) lá mé nh đé tôá n hô c.
d) Cá c cá u (2), (3) khô ng phá i lá mé nh đé Lời giải
a) Đu ng. Cá c cá u (1), (2), (4) lá mé nh đé .
b) Sái. Vì chì cô cá u (1) vá (4) lá mé nh đé đu ng. c) Đu ng.
d) Sái. Vì (2) lá mé nh đé .
Câu 3: Chô Pn 2
n  6n 10 vơ i n lá sô tư nhié n. Xé t tì nh đu ng sái cu á cá c mé nh đé sáu a) P  1 chiá hé t chô 3 .
b) P2 lá sô lé .
c) P2n  Pn 1 vơ i n 1. 2P n 
d) Tô n tá i sô tư nhié n 1
n thô á má n đié u kié n lá sô nguyé n. n  3 Lời giải
a) Mé nh đé sái vì : P 
1  5 khô ng chiá hé t chô 3 .
b) Mé nh đé sái vì : P2  2 lá sô chá n.
c) Mé nh đé sái vì :
P 2n  P n 2 2 2
1  4n 12n 10  n  6n 10 1  3n  6n 1  0 2
Khi : n  1  VT  3.1  6.11  2   0
d) Mé nh đé đu ng vì : 2P n 1  2
2 n  6n 10 1 2n  32 1 Tá cô :    n   1 2 3  n  3 n  3 n  3 n  3 2P n  Suy rá:
1   n3 lá ươ c cu á 1 n  3
n 3 1 n  4
Câu 4: Lơ p 10B cô 7 hô c sinh giô i Tôá n, 5 hô c sinh giô i Ly , 6 hô c sinh giô i Hô á, 3 hô c sinh giô i cá
Tôá n vá Ly , 4 hô c sinh giô i cá Tôá n vá Hô á, 2 hô c sinh giô i cá Ly vá Hô á, 1 hô c sinh giô i
cá bá mô n Tôá n, Ly , Hô á vá khô ng cô hô c sinh ná ô khô ng giô i mô t trông bá mô n Tôá n, Ly , Hô á.
a)
Lơ p 10B khô ng cô hô c sinh giô i Tôá n.
b) Lơ p 10B khô ng cô hô c sinh giô i cá bá mô n Tôá n, Ly , Hô á.
c) Sô hô c sinh giô i Tôá n vá Ly hôá c giô i Tôá n vá Hô á cu á lơ p 10B khô ng bá ng 7.
d) Sô hô c sinh giô i ì t nhá t mô t mô n trông bá mô n Tôá n, Ly , Hô á cu á lơ p 10B khô ng lơ n hơn 10. Lời giải Tá du ng bié u đô Vén


zalo Nhắn tin Zalo