Đề thi Công nghệ 10 cuối kì 2 Cánh diều (Công nghệ thiết kế) - Đề 2

114 57 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ Thiết kế 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(114 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 2
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: ….
Môn: Công nghệ 10
(Thiết kế và công nghệ)
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thiết kế kĩ thuật có nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc tối ưu
B. Nguyên tắc phát triển bền vững
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Có mấy nguyên tắc tối ưu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Nguyên tắc phát triển bền vững của thiết kế kĩ thuật là gì?
A. Tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.
B. Sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại
đến các thế hệ tương lai.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. “Đưa ra giải pháp để tạo ra sản phẩm có cùng tính năng nhưng có chi phí
sản xuất, vận hành càng thấp càng tốt” là nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đơn giản hóa
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
Câu 5. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Kiểm tra, đánh giá
Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 8. Phương pháp thăm dò, điều tra là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để
đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thacsthoong tin từ các tài
liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
Câu 9. Phương pháp phân tích và tổng hợp là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để
đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.
C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thác thông tin từ các tài
liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
Câu 10. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để tính toán, thiết kế, mô
phỏng?
A. Máy tính
B. Phần mềm chuyên dụng
C. Máy in
D. Máy gia công
Câu 11. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để in hồ sơ kĩ thuật?
A. Máy tính
B. Phần mềm chuyên dụng
C. Máy in
D. Máy gia công
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm là:
A. Giá thành
B. Tác động đến môi trường
C. Giá cả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Nguồn lực của cơ sở sản xuất thể hiện qua mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về sản phẩm?
A. Vòng đời sản phẩm
B. Năng lượng
C. Phát triển bền vững
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất?
A. Thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Công nghệ
Câu 17. Nhân trắc thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.
B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của
con người.
C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi
trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
Câu 18. An toàn thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của
con người.
C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi
trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
Câu 19. Vòng đời sản phẩm phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20. Vòng đời thương mại phụ thuộc vào:
A. Thị trường
B. Ngành nghề
C. Nỗ lực của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Tính an toàn trong lĩnh vực cơ khí:
A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.
B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi
trường.
D. Giúp giảm chi phí sản xuất
Câu 22. Tính phổ biến và tiêu chuẩn hóa trong lĩnh vực cơ khí:
A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.
B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi
trường.
D. Giúp giảm chi phí sản xuất
Câu 23. Hình ảnh nào sau đây là thiết kế kĩ thuật điện – điện tử?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 2 Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 10 Mã đề thi:
(Thiết kế và công nghệ) Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thiết kế kĩ thuật có nguyên tắc nào sau đây? A. Nguyên tắc tối ưu
B. Nguyên tắc phát triển bền vững C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 2. Có mấy nguyên tắc tối ưu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Nguyên tắc phát triển bền vững của thiết kế kĩ thuật là gì?
A. Tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.
B. Sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại
đến các thế hệ tương lai.

C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 4. “Đưa ra giải pháp để tạo ra sản phẩm có cùng tính năng nhưng có chi phí
sản xuất, vận hành càng thấp càng tốt” là nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đơn giản hóa
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
Câu 5. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn C. Thiết kế sản phẩm D. Kiểm tra, đánh giá
Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn C. Thiết kế sản phẩm D. Lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn C. Thiết kế sản phẩm D. Lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 8. Phương pháp thăm dò, điều tra là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.


C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thacsthoong tin từ các tài
liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
Câu 9. Phương pháp phân tích và tổng hợp là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.
C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thác thông tin từ các tài
liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
Câu 10. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để tính toán, thiết kế, mô phỏng? A. Máy tính B. Phần mềm chuyên dụng C. Máy in D. Máy gia công
Câu 11. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để in hồ sơ kĩ thuật? A. Máy tính B. Phần mềm chuyên dụng C. Máy in D. Máy gia công
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm là: A. Giá thành
B. Tác động đến môi trường C. Giá cả D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật?


A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 14. Nguồn lực của cơ sở sản xuất thể hiện qua mấy yếu tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về sản phẩm? A. Vòng đời sản phẩm B. Năng lượng C. Phát triển bền vững D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất? A. Thẩm mĩ B. Nhân trắc C. An toàn D. Công nghệ
Câu 17. Nhân trắc thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.
B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.
C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi
trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
Câu 18. An toàn thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.


zalo Nhắn tin Zalo