ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 2 Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 10 Mã đề thi:
(Thiết kế và công nghệ) Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Mặt phẳng vật thể:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt. Câu 2. Mặt tranh:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 3. Theo vị trí mặt tranh, hình chiếu phối cảnh chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ có:
A. Mặt tranh song song với một mặt vật thể.
B. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể. C. Cả 3 đáp án trên D. Đáp án khác
Câu 5. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố trí các hình biểu diễn. B. Vẽ mờ C. Tô đậm D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 6. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố thí các hình biểu diễn. B. Vẽ mờ C. Tô đậm D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc các hình biểu diễn để biết: A. Tên chi tiết B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 8. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc kích thước để biết: A. Tên chi tiết B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 9. Bản vẽ lắp dùng để: A. Lắp ráp sản phẩm
B. Kiểm tra sản phẩm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 10. Kích thước của bản vẽ lắp là: A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết C. Số thứ tự D. Tên sản phẩm
Câu 11. Bảng kê thể hiện: A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết C. Số thứ tự D. Tên sản phẩm
Câu 12. Đọc bản vẽ lắp thực hiện theo mấy bước: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13. Kí hiệu cây trang trí là: A. B. C. D.
Câu 14. Kí hiệu hàng rào cây là: A. B. C. D.
Câu 15. Kí hiệu chậu rửa là: A. B. C. D.
Câu 16. Kí hiệu xí bệt là: A. B. C. D.
Câu 17. Bước 1 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là: A. Kích thước B. Vị trí C. Các công trình xung quay D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là: A. Kích thước B. Vị trí C. Các công trình xung quay D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Có mấy hình chiếu của ngôi nhà: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Mặt cắt của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
Đề thi Công nghệ 10 giữa kì 2 Cánh diều (Công nghệ thiết kế) - Đề 2
272
136 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ Thiết kế 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(272 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Công Nghệ
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THAM KHẢO THI GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 2
Sở GD - ĐT …
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: ….
Môn: Công nghệ 10
(Thiết kế và công nghệ)
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(24 câu trắc nghiệm – 2 câu tự luận)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Mặt phẳng vật thể:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 2. Mặt tranh:
A. Là mặt phẳng đặt vật thể.
B. Vuông góc với mặt phẳng đặt vật thể.
C. Song song với mặt phẳng vật thể.
D. Giao mặt tranh với mặt phẳng tầm mắt.
Câu 3. Theo vị trí mặt tranh, hình chiếu phối cảnh chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ có:
A. Mặt tranh song song với một mặt vật thể.
B. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể.
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 5. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố trí các hình biểu diễn.
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 6. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ chi tiết:
A. Bố thí các hình biểu diễn.
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Hoàn thiện bản vẽ
Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc các hình biểu diễn để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 8. Khi đọc bản vẽ chi tiết, người ta đọc kích thước để biết:
A. Tên chi tiết
B. Hình dạng chi tiết
C. Kích thước chung của chi tiết
D. Yêu cầu về gia công chi tiết
Câu 9. Bản vẽ lắp dùng để:
A. Lắp ráp sản phẩm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Kiểm tra sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Kích thước của bản vẽ lắp là:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 11. Bảng kê thể hiện:
A. Các hình chiếu
B. Kích thước lắp ghép của các chi tiết
C. Số thứ tự
D. Tên sản phẩm
Câu 12. Đọc bản vẽ lắp thực hiện theo mấy bước:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 13. Kí hiệu cây trang trí là:
A. B.
C. D.
Câu 14. Kí hiệu hàng rào cây là:
A. B.
C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15. Kí hiệu chậu rửa là:
A. B.
C. D.
Câu 16. Kí hiệu xí bệt là:
A. B.
C. D.
Câu 17. Bước 1 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là:
A. Kích thước
B. Vị trí
C. Các công trình xung quay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể là:
A. Kích thước
B. Vị trí
C. Các công trình xung quay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Có mấy hình chiếu của ngôi nhà:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20. Mặt cắt của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng
hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Mặt bằng của ngôi nhà:
A. Là hình chiếu đứng biểu diễn mặt ngoài của ngôi nhà
B. Là hình cắt của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt song song mặt phẳng chiếu đứng
hay mặt phẳng chiếu cạnh.
C. Là hình cắt bằng của các tầng với mặt phẳng cắt nằm ngang cách sàn khoảng 1,5m.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Ngôi nhà 3 tầng sẽ có mấy mặt bằng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ xây dựng là:
A. Chọn tỉ lệ
B. Vẽ các trục tâm của tường bao, tường ngăn.
C. Vẽ tường bao, tường ngăn, đặt tên các phòng.
D. Vẽ cửa chính, các phòng, cửa sổ.
Câu 24. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ xây dựng là:
A. Chọn tỉ lệ
B. Vẽ các trục tâm của tường bao, tường ngăn.
C. Vẽ tường bao, tường ngăn, đặt tên các phòng.
D. Vẽ cửa chính, các phòng, cửa sổ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của gá lỗ chữ nhật:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85