Đề thi Cuối kì 1 Hóa học 12 Cánh diều 2024 (Đề 2)

51 26 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Hóa học 12 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(51 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Hóa học 12 Mã đề thi: 002 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề bài:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời
từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Amino acid nào sau đây có khối lượng phân tử là 89 amu? A. Glycine. B. Alanine. C. Valine. D. Lysine.
Câu 2. Số liên kết peptide trong phân tử peptide Ala-Val-Ala-Gly-Ala là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 3. Thuốc thử để phân biệt methylamine và trimethylamine là A. quỳ tím. B. HCl. C. HNO2. D. FeCl3.
Câu 4. Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen? A. Polyethylene.
B. Poly(vinyl chloride). C. Polyisoprene. D. Tơ olon.
Câu 5. Trùng hợp propylene thu được polymer có tên gọi là A. polystyrene. B. polyethylene. C. polypropylene.
D. poly(vinyl chloride).
Câu 6. Trên các sản phẩm làm từ chất dẻo thường có kí hiệu gồm các
mũi tên tạo hình tam giác cho biết vật liệu có thể tái chế (mã tái chế) và
một số đi kèm mô tả loại nhựa cấu thành sản phẩm (mã nhận diện nhựa).
Ví dụ trong mã tái chế dưới đây có số 3 là kí hiệu của nhựa poly(vinyl
chloride). Tên của monomer dùng để điều chế loại polymer này là
A. methylbenzene. B. vinyl chloride. C. vinylbenzene. D. cyclohexane.
Câu 7. Tơ capron thuộc loại tơ A. vinylic. B. polyester. C. polyamide. D. thiên nhiên.
Câu 8. Cho các chất: methylmethacrylate (1), toluene (2), acrylonitrile
(3), valine (4), styrene (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).
Câu 9. Cho các polymer sau: poly(vinyl chloride), polystyrene,
polyethylene, polybuta-1,3-diene, polyisoprene, tơ capron. Trong số các
polymer trên, có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng cộng trong điều kiện thích hợp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tơ?
A. Theo nguồn gốc, tơ được chia thành 3 loại: tơ tự nhiên, tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp.
B. Tơ là những vật liệu polymer hình sợi, mạch dài, thường phân nhánh.
C. Tơ tằm thuộc loại polypeptide.
D. Tơ là vật liệu kém bền trong môi trường acid cũng như trong môi trường base.
Câu 11. Nguồn điện hoá học nào sau đây không dựa vào các phản ứng hoá học? A. Pin Galvani. B. Pin nhiên liệu. C. Acquy. D. Pin mặt trời.
Câu 12. Cho thứ tự sắp xếp các cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá:
Mg2+/Mg, H2O/H2, OH-, 2H+/H2, Ag+/Ag. Cặp oxi hoá/khử có giá trị thế
điện cực chuẩn lớn nhất trong dãy là A. 2H+/H2. B. Ag+/Ag. C. H2O/H2,OH-. D. Mg2+/Mg.
Câu 13. Kí hiệu cặp oxi hoá - khử ứng với quá trình khử: Fe3+ + 1e → Fe2+ là A. Fe3+/Fe2+. B. Fe2+/Fe. C. Fe3+/Fe. D. Fe2+/Fe3+.
Câu 14. Cho dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: Na,
Mg, Al, Zn. Trong số các cặp oxi hoá - khử sau, cặp nào có giá trị thế
điện cực chuẩn nhỏ nhất? A. Mg2+/Mg. B. Zn2+/Fe. C. Na+/Na. D. Al3+/Al.
Câu 15. Cho phản ứng hoá học: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cu2+ khử Fe thành Fe2+.
B. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
C. Fe có tính khử yếu hơn Cu.
D. Fe là chất khử, Cu2+ là chất oxi hoá.
Câu 16. Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá– khử: Fe2+/Fe, K+/K,
Ag+/Ag, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu lần lượt là -0,44V, -2,924V, +0,799V, -
2,353V, +0,340V. Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây? A. Na+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Fe2+.


zalo Nhắn tin Zalo