MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1 PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS …
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Bộ sách: Chân trời sáng tạo Mã đề thi: 001
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút NỘI
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng cộng DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân môn Hóa học Chủ đề - Vận dụng cách 1: đo độ dài, thể tích, Các khối lượng vào phép đo thực tế.
Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 câu 0 0 Số điểm: 0 1 0 Số điểm 1/3đ Số câu Số Số 0đ Số Số điểm Số
Số điểm điểm: điểm: 0% điểm: 1/3 điểm: Tỉ lệ % 0đ 0đ 0đ 3,33% 0đ 0% 0% 0% 0% - Chỉ ra vật thể tự Chủ đề nhiên và vật thể 2: Các nhân tạo, vật vô thể của sinh và vật hữu chất. sinh. Số câu Số câu: Số Số câu: 1 Số Số câu: Số Số câu: Số điểm 0 câu:0 Số điểm: câu:0 0 câu:0 1 câu Tỉ lệ % Số Số 1/3 đ Số Số điểm: Số Số điểm 1/3
điểm: điểm: 3,33% điểm: 0đ điểm: 0đ 0đ 0đ 0% 0đ 0% 0% 0% 0% - Nêu tính chất - Dự đoán được
Chủ đề của oxygen tình huống trên cơ 3: - Trình bày được sở đã học. Vận Oxygen thành phần các dụng giải thích tình và khí trong không huồng thực tế. không khí. Các biện khí pháp bảo vệ môi trường không khí.
Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 2 câu 1 0 Số điểm: 0 1 0 Số điểm: 2/3đ Số câu Số Số 0đ Số Số điểm: Số
Số điểm điểm: điểm: 0% điểm: 0 1/3đ điểm: Tỉ lệ % 1/3đ 0đ đ 3,33% 0đ 3,33% 0% 0%
Nhận ra các vật Chỉ ra các tính chất Giải thích các ứng
Chủ đề liệu, nguyên liệu, của nguyên liệu, dụng. 4:
nhiên liệu thông nhiên liệu trong dụng thực tế.
Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 3 câu. 1 0 Số điểm: 0 1 0 Số điểm: 1 Số câu: Số điểm Số 1/3đ Số Số điểm: Số điểm Số điểm 1/3đ điểm: 3,33% điểm: 1/3đ điểm: 0 Tỉ lệ % 3,33% 0đ 0đ 3,33% 0% 0%
Chủ đề - Phân biệt được - Dựa vào tính chất 5: chất tinh khiết đặc trưng của hỗn Chất hỗn hợp, dung hợp nêu được tinh dịch, dung môi, phương pháp phù khiết - chất tan, huyền hợp để tách các Hỗn phù, nhũ tương chất ra khỏi hỗn
hợp. hợp. Phương pháp tách các chất.
Số câu: Số câu: Số câu: 0 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu: 3 câu. Số câu 2 0 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 1đ Số điểm Số Số 0 Số 1/3đ Số
Tỉ lệ điểm: điểm: 0% điểm: 0 3,33% điểm: phần 2/3đ 0đ 0% 1/3đ trăm 6,66% 0%
Số câu: Số câu: Số câu: 2 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Tổng số 4 0 Số điểm: 0 4 0 10 câu Số Số 2/3đ Số Số điểm Số Tổng số điểm:
Tổng số điểm: điểm: 6,67% điểm: 4/3đ điểm: 10/3đ điểm 4/3đ 0đ 0đ 13,33% 0đ 33,33% Tỉ lệ % 13,33% 0% 0% 0%
Phân môn Sinh học Chủ đề
- Nêu được chức - Phân biệt được sự - Giải thích được 6: năng của lục lạp khác nhau của tế vì sao tế bào được Tế bào – bào động vật và tế coi là đơn vị cơ Đơn vị bào thực vật bản của sự sống cơ sở của sự sống Số câu Số Số
Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 3 Số điểm câu: 1 câu:0 Số 0 1 0 Số điểm: 1 Tỉ lệ % Số Số điểm:1/3 Số Số Số điểm điểm: điểm: 0 đ điểm: 0 điểm: điểm: 0 10% 1/3 đ đ đ 1/3 đ đ Chủ đề
- Nêu được trình - Xác định được các 7: tự sắp xếp các đặc điểm nào không
Từ tế cấp độ tổ chức phải của cơ thể đa
bào đến trong cơ thể đa bào
bào theo thứ tự - Xác định được các nhất định sinh vật nhân thực, cơ thể đa bào trong một nhóm các loại sinh vật khác Số câu Số
Số câu: Số câu: 2 Số câu
Số câu: Số câu: Số câu: 3 câu Số điểm câu: 1 0 Số điểm: Số 0 0 1 điểm = 10% Tỉ lệ % Số Số 2/3 đ điểm: 0 Số Số điểm: điểm: 0 đ điểm: 0 điểm: 0 1/3 đ đ đ đ Chủ đề
- Chọn được các - Xác định được vị Giải thích được vì 8:
tiêu chí sử dụng trí phân loại của sao trùng roi có lục
Đa dạng để phân loại sinh một loài cho trước lạp và khả năng tự thế giới vật tổng hợp chất hữu sống - Nêu được cách cơ nhưng lại gọi tên khoa học không được xếp của một loài vào giới Thực vật Số câu Số
Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số điểm câu: 2 0 Số điểm: 0 1 0 4 câu Tỉ lệ % Số Số 1/3 đ Số Số Số 4/3 điểm = điểm: điểm: 0 điểm: 0 điểm: điểm: 0 13,33% 2/3 đ đ đ 1/3 đ đ Tổng 1,33 điểm 1,33 điểm 0,67 điểm 3,33 điểm cộng Phân môn Vật lí Chương - Nêu được các - Phân biệt được - So sánh được các 9: khái niệm: lực,
trọng lượng và khối đặc điểm của trọng Lực khối lượng, lực lượng. lượng và khối hấp dẫn, trọng
- Phân biệt được lực lượng của một vật. lượng của vật,
ma sát trượt và lực Áp dụng công thức lực tiếp xúc, lực ma sát nghỉ. P = 10m. không tiếp xúc. - Biểu diễn được - Vận dụng được
Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo - Đề 1
487
244 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(487 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN KHTN
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN THI CUỐI HỌC KÌ 1
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
NỘI
DUNG
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân môn Hóa học
Chủ đề
1:
Các
phép đo
- Vận dụng cách
đo độ dài, thể tích,
khối lượng vào
thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu: 0
Số điểm:
0đ
0%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu:
1
Số điểm
1/3
3,33%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu: 1 câu
Số điểm 1/3đ
Chủ đề
2: Các
thể của
chất.
- Chỉ ra vật thể tự
nhiên và vật thể
nhân tạo, vật vô
sinh và vật hữu
sinh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
0
Số
Số
câu:0
Số
Số câu: 1
Số điểm:
1/3 đ
Số
câu:0
Số
Số câu:
0
Số điểm:
Số
câu:0
Số
Số câu:
1 câu
Số điểm 1/3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG THCS …
Mã đề thi: 001
ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2021-2022
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
điểm:
0đ
0%
điểm:
0đ
0%
3,33% điểm:
0đ
0%
0đ
0%
điểm:
0đ
0%
Chủ đề
3:
Oxygen
và
không
khí
- Nêu tính chất
của oxygen
- Trình bày được
thành phần các
khí trong không
khí. Các biện
pháp bảo vệ môi
trường không khí.
- Dự đoán được
tình huống trên cơ
sở đã học. Vận
dụng giải thích tình
huồng thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
1
Số
điểm:
1/3đ
3,33%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu: 0
Số điểm:
0đ
0%
Số câu:
0
Số
điểm: 0
đ
0%
Số câu:
1
Số điểm:
1/3đ
3,33%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
Số câu: 2 câu
Số điểm: 2/3đ
Chủ đề
4:
Nhận ra các vật
liệu, nguyên liệu,
nhiên liệu thông
dụng
Chỉ ra các tính chất
của nguyên liệu,
nhiên liệu trong
thực tế.
Giải thích các ứng
dụng.
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
1
Số điểm
1/3đ
3,33%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu: 1
Số điểm:
1/3đ
3,33%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu:
1
Số điểm:
1/3đ
3,33%
Số câu:
0
Số
điểm: 0
Số câu: 3 câu.
Số điểm: 1
điểm
Chủ đề
5:
Chất
tinh
khiết -
Hỗn
- Phân biệt được
chất tinh khiết
hỗn hợp, dung
dịch, dung môi,
chất tan, huyền
phù, nhũ tương
- Dựa vào tính chất
đặc trưng của hỗn
hợp nêu được
phương pháp phù
hợp để tách các
chất ra khỏi hỗn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
hợp.
Phương
pháp
tách các
chất.
hợp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
phần
trăm
Số câu:
2
Số
điểm:
2/3đ
6,66%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu: 0
Số điểm:
0
0%
Số câu:
0
Số
điểm: 0
0%
Số câu:1
Số điểm:
1/3đ
3,33%
Số câu:
0
Số
điểm:
1/3đ
Số câu: 3 câu.
Số điểm: 1đ
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
4
Số
điểm:
4/3đ
13,33%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu: 2
Số điểm:
2/3đ
6,67%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu:
4
Số điểm
4/3đ
13,33%
Số câu:
0
Số
điểm:
0đ
0%
Số câu:
10
Tổng số điểm:
10/3đ
33,33%
Phân môn Sinh học
Chủ đề
6:
Tế bào –
Đơn vị
cơ sở của
sự sống
- Nêu được chức
năng của lục lạp
- Phân biệt được sự
khác nhau của tế
bào động vật và tế
bào thực vật
- Giải thích được
vì sao tế bào được
coi là đơn vị cơ
bản của sự sống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số
câu: 1
Số
điểm:
1/3 đ
Số
câu:0
Số
điểm: 0
đ
Số câu:1
Số
điểm:1/3
đ
Số câu:
0
Số
điểm: 0
đ
Số câu:
1
Số
điểm:
1/3 đ
Số câu:
0
Số
điểm: 0
đ
Số câu: 3
Số điểm: 1
điểm
10%
Chủ đề
7:
Từ tế
bào đến
- Nêu được trình
tự sắp xếp các
cấp độ tổ chức
trong cơ thể đa
- Xác định được các
đặc điểm nào không
phải của cơ thể đa
bào
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
cơ thể
bào theo thứ tự
nhất định
- Xác định được các
sinh vật nhân thực,
đa bào trong một
nhóm các loại sinh
vật khác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số
câu: 1
Số
điểm:
1/3 đ
Số câu:
0
Số
điểm: 0
đ
Số câu: 2
Số điểm:
2/3 đ
Số câu
Số
điểm: 0
đ
Số câu:
0
Số
điểm: 0
đ
Số câu:
0
Số
điểm: 0
đ
Số câu: 3 câu
1 điểm = 10%
Chủ đề
8:
Đa dạng
thế giới
sống
- Chọn được các
tiêu chí sử dụng
để phân loại sinh
vật
- Nêu được cách
gọi tên khoa học
của một loài
- Xác định được vị
trí phân loại của
một loài cho trước
Giải thích được vì
sao trùng roi có lục
lạp và khả năng tự
tổng hợp chất hữu
cơ nhưng lại
không được xếp
vào giới Thực vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số
câu: 2
Số
điểm:
2/3 đ
Số câu:
0
Số
điểm: 0
đ
Số câu: 1
Số điểm:
1/3 đ
Số câu:
0
Số
điểm: 0
đ
Số câu:
1
Số
điểm:
1/3 đ
Số câu:
0
Số
điểm: 0
đ
Số câu:
4 câu
4/3 điểm =
13,33%
Tổng
cộng
1,33 điểm 1,33 điểm 0,67 điểm 3,33 điểm
Phân môn Vật lí
Chương
9:
Lực
- Nêu được các
khái niệm: lực,
khối lượng, lực
hấp dẫn, trọng
lượng của vật,
lực tiếp xúc, lực
không tiếp xúc.
- Phân biệt được
trọng lượng và khối
lượng.
- Phân biệt được lực
ma sát trượt và lực
ma sát nghỉ.
- Biểu diễn được
- So sánh được các
đặc điểm của trọng
lượng và khối
lượng của một vật.
Áp dụng công thức
P = 10m.
- Vận dụng được
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Phát biểu được
các tác dụng của
lực gây cho vật.
- Nhận biết được
lực tiếp xúc là
lực ma sát, lực
đàn hồi,…; lực
không tiếp xúc là
trọng lực, lực từ
của nam châm,
….
- Biết được đo
lực bằng lực kế
lò xo
một lực bằng mũi
tên có điểm đặt
tại…
- Phân biệt được hai
loại lực: lực tiếp
xúc và không tiếp
xúc.
kiến thức về lực
ma sát để giải
thích được một số
hiện tượng đơn
giản cũng như giải
quyết được một số
tình huống đơn
giản thường gặp
trong đời sống liên
quan đến ma sát.
- Giải thích được
một số hiện tượng
có liên quan tới lực
cản trong đời sống.
- Vận dụng độ giãn
của lò xo treo
thẳng đứng tỉ lệ
với khối lượng của
vật treo vào bài
tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số
câu:4
Số
điểm:
1,33đ
Số
câu:0
Số
điểm:
0đ
Số câu:
3
Số điểm:
1 đ
Số câu:
0
Số điểm:
0đ
Số
câu:0
Số
điểm:
0đ
Số câu:
3
Số
điểm: 1đ
Số câu: 10
câu
3,33điểm =
33,33%
Tổng
cộng
4 điểm
40%
3 điểm
30%
3 điểm
30% 10 điểm
Đề số 1
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85