Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo - Đề 3

432 216 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(432 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề số 3
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Đề bài:
Câu 1: Đại dịch do Covid-19 (bệnh virus Corona 2019) bắt nguồn từ thành phố Vũ Hán,
Trung Quốc, đến nay trên thế giới đã có hàng trăm triệu người nhiễm bệnh, trong đó số người
tử vong lên đến hàng triệu. Những mối nguy hiểm sinh học tương tự như virus Corona được
cảnh báo bằng dấu hiệu nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG THCS …
Mã đề thi: 003
ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2021-2022
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2: Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi
túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?
A. 24 kg.
B. 20 kg 10 lạng.
C. 22kg.
D. 20 kg 20 lạng.
Câu 3: Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng
này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng
B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng
D. Từ lỏng sang rắn
Câu 4: Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 5: Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc.
B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
Câu 6: Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khí tự nhiên.
D. Ethanol.
Câu 7: Đá vôi không phải là nguyên liệu của quá trình sản xuất nào sau đây?
A. Sản xuất xi măng.
B. Sản xuất vôi.
C. Sản xuất bê tông.
D. Sản xuất đồ gốm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8: Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào
dưới đây?
A. Nghiền nhỏ muối ăn.
B. Đun nóng nước.
C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 9: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được
A. nhũ tương.
B. huyền phù.
C. dung dịch.
D. dung môi.
Câu 10: Để tách sulfur (lưu huỳnh) ra khỏi hỗn hợp sulfur và nước, người ta dùng phương
pháp nào sau đây?
A. Lọc
B. Chưng cất.
C. Cô cạn.
D. Chiết.
Câu 11: Hệ cơ quan nào dưới đây không có ở động vật?
A. Hệ chồi C. Hệ hô hấp
B. Hệ tiêu hóa D. Hệ tuần hoàn
Câu 12: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Là dấu hiệu cho thấy cơ thể đã đến tuổi sinh sản
C. Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào chết hoặc bị tổn thương ở sinh vật
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 13: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?
A. Tổng hợp protein
B. Lưu trữ thông tin di truyền
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
D. Tiến hành quang hợp
Câu 14: Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự
nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào cơ quan hệ cơ quan cơ thể
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Tế bào cơ quan hệ cơ quan cơ thể
C. Cơ thể hệ cơ quan tế bào cơ quan
D. Hệ cơ quan cơ quan cơ thể tế bào
Câu 15: Cho các loài sau:
(1) Vi khuẩn lam (5) Thủy tức
(2) Tảo lục (6) Rong đuôi chồn
(3) Nấm mốc (7) Amip
(4) Sán lá gan (8) Trùng giày
Loài nào thuộc giới Nguyên sinh?
A. (1), (3), (5) C. (4), (5), (6)
B. (2), (4), (6) D. (2), (7), (8)
Câu 16: Cơ quan nào dưới đây không phải của hệ chồi?
A. Hoa B. Cành C. Rễ D. Lá
Câu 17: Tiêu chí nào dưới đây được sử dụng để phân loại sinh vật?
(1) Mức độ tổ chức cơ thể
(2) Mật độ cá thể của quần thể
(3) Tỉ lệ đực : cái
(4) Đặc điểm tế bào
(5) Môi trường sống
(6) Số lượng các cá thể trong độ tuổi sinh sản
(7) Kiểu dinh dưỡng
(8) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn
A. (1), (2), (5), (7) C. (1), (4), (5), (7)
B. (3), (4), (6), (8) D. (2), (3), (6), (8)
Câu 18: Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật?
A. Tảo lục B. Dương xỉ C. Lúa nước D. Rong đuôi chó
Câu 19: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?
A. Đa số không có thành tế bào
B. Đa số không có ti thể
C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh
D. Có chứa lục lạp
Câu 20: Khi xây dựng khóa lưỡng phân, người ta cần làm gì đầu tiên?
A. Xác định những đặc điểm giống nhau
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Xác định những đặc điểm đặc trưng đối lập
C. Xác định tỉ lệ đực : cái
D. Xác định mật độ cá thể của quần thể
Câu 21: Khi người thợ bắt đầu kéo thùng hàng từ dưới lên trên, người thợ đó đã tác dụng vào
thùng hàng một:
A. lực đẩy
B. lực nén
C. lực kéo
D. lực ép
Câu 22: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị thay đổi tốc độ?
A. Ấn mạnh tay xuống đệm
B. Ngồi lên một cái yên xe
C. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới
D. Gió thổi làm buồm căng
Câu 23: Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là:
A. trọng lượng
B. trọng lực
C. lực đẩy
D. lực nén
Câu 24: Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu:
Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực ….. với vật (hoặc đối tượng)
chịu tác dụng của lực.
A. sự tiếp xúc
B. sự va chạm
C. sự đẩy, sự kéo
D. sự tác dụng
Câu 25: Treo vật vào đầu một lực kế xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế 3N. Điều
này có nghĩa
A. Trọng lượng của vật bằng 300g
B. Trọng lượng của vật bằng 400g
C. Trọng lượng của vật bằng 3N
D. Trọng lượng của vật bằng 4N
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 3 PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI HKI – NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS …
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Bộ sách: Chân trời sáng tạo Mã đề thi: 003
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề bài:
Câu 1:
Đại dịch do Covid-19 (bệnh virus Corona 2019) bắt nguồn từ thành phố Vũ Hán,
Trung Quốc, đến nay trên thế giới đã có hàng trăm triệu người nhiễm bệnh, trong đó số người
tử vong lên đến hàng triệu. Những mối nguy hiểm sinh học tương tự như virus Corona được
cảnh báo bằng dấu hiệu nào sau đây? A. B. C. D.


Câu 2: Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi
túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu? A. 24 kg. B. 20 kg 10 lạng. C. 22kg. D. 20 kg 20 lạng.
Câu 3: Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng
này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng
B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng
D. Từ lỏng sang rắn
Câu 4: Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 5: Thực phẩm để lâu ngoài không khí sẽ bị gì?
A. Không biến đổi màu sắc.
B. Mùi vị không thay đổi.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
Câu 6: Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 7: Đá vôi không phải là nguyên liệu của quá trình sản xuất nào sau đây?
A. Sản xuất xi măng. B. Sản xuất vôi.
C. Sản xuất bê tông.
D. Sản xuất đồ gốm.


Câu 8: Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?
A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước.
C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 9: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. nhũ tương. B. huyền phù. C. dung dịch. D. dung môi.
Câu 10: Để tách sulfur (lưu huỳnh) ra khỏi hỗn hợp sulfur và nước, người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Lọc B. Chưng cất. C. Cô cạn. D. Chiết.
Câu 11: Hệ cơ quan nào dưới đây không có ở động vật? A. Hệ chồi C. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa D. Hệ tuần hoàn
Câu 12: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Là dấu hiệu cho thấy cơ thể đã đến tuổi sinh sản
C. Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào chết hoặc bị tổn thương ở sinh vật
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 13: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Tổng hợp protein
B. Lưu trữ thông tin di truyền
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào D. Tiến hành quang hợp
Câu 14: Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào  cơ quan  mô  hệ cơ quan  cơ thể


B. Tế bào  mô  cơ quan  hệ cơ quan  cơ thể
C. Cơ thể  hệ cơ quan  mô  tế bào  cơ quan
D. Hệ cơ quan  cơ quan  cơ thể  mô  tế bào
Câu 15: Cho các loài sau: (1) Vi khuẩn lam (5) Thủy tức (2) Tảo lục (6) Rong đuôi chồn (3) Nấm mốc (7) Amip (4) Sán lá gan (8) Trùng giày
Loài nào thuộc giới Nguyên sinh? A. (1), (3), (5) C. (4), (5), (6) B. (2), (4), (6) D. (2), (7), (8)
Câu 16: Cơ quan nào dưới đây không phải của hệ chồi? A. Hoa B. Cành C. Rễ D. Lá
Câu 17: Tiêu chí nào dưới đây được sử dụng để phân loại sinh vật?
(1) Mức độ tổ chức cơ thể
(2) Mật độ cá thể của quần thể (3) Tỉ lệ đực : cái (4) Đặc điểm tế bào (5) Môi trường sống
(6) Số lượng các cá thể trong độ tuổi sinh sản (7) Kiểu dinh dưỡng
(8) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn A. (1), (2), (5), (7) C. (1), (4), (5), (7) B. (3), (4), (6), (8) D. (2), (3), (6), (8)
Câu 18: Loài nào dưới đây không thuộc giới Thực vật? A. Tảo lục B. Dương xỉ C. Lúa nước D. Rong đuôi chó
Câu 19: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?
A. Đa số không có thành tế bào
B. Đa số không có ti thể
C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh D. Có chứa lục lạp
Câu 20: Khi xây dựng khóa lưỡng phân, người ta cần làm gì đầu tiên?
A. Xác định những đặc điểm giống nhau


zalo Nhắn tin Zalo