Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

229 115 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề thi học kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Toán 1 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(229 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 1 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 4
Phần I. Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé hơn 5 là: A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 2. Kết quả của phép tính 4 + 2 là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 3. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? A. B. C. D.
Câu 4. Đồ vật dưới đây có dạng khối gì? A. Khối lập phương B. Khối hộp chữ nhật
Câu 5. “Số 1 đứng ở …………….. của số 5 và số 7”. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:

A. bên trái B. bên phải C. bên trên D. giữa
Phần II. Tự luận. Câu 6. Tính: 6 + 4 – 3 = ………. 7 + 1 – 5 = ………. 8 – 3 – 2 = ………. 3 – 2 + 0 = ………. Câu 7. Số? 4 ….. 5 9 ….. 2 ….. 3 6 3 1 …..
Câu 8. Hoàn thành bảng sau: Số Đọc số 4 9 Tám Năm
Câu 9. Cho các số: 4, 6, 0, 7, 3
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
…………………………………………..
b) Số lớn nhất là: …………………..……… Số bé nhất là:
……………………………


Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: + =
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C D A B D Câu 1. Đáp án đúng là: C Số bé hơn 5 là: 4 Câu 2. Đáp án đúng là: D 4 + 2 = 6 Câu 3. Đáp án đúng là: A Hình vuông là: Câu 4. Đáp án đúng là: B
Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật.

Câu 5. Đáp án đúng là: D
“Số 1 đứng ở giữa của số 5 và số 7”.
Phần II. Tự luận. Câu 6. Tính: 6 + 4 – 3 = 7 7 + 1 – 5 = 3 8 – 3 – 2 = 3 3 – 2 + 0 = 1 Câu 7. Số? 4 7 5 9 1 2 5 3 6 3 1 0
Câu 8. Hoàn thành bảng sau: Số Đọc số 4 Bốn 9 Chín 8 Tám 5 Năm
Câu 9. Cho các số: 4, 6, 0, 7, 3
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7, 6, 4, 3, 0
b) Số lớn nhất là: 7. Số bé nhất là: 0
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:


zalo Nhắn tin Zalo