Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều (Đề 3)

78 39 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 6 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(78 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề số 3
Câu 1. Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?
A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt
B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn
C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt
D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện
Câu 4. Có mấy thông số cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là: A. V B. W C. A D. Cả 3 đáp án trên\
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục.
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Hiệu suất phát quang thấp.
D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.
Câu 7. Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3

D. 4
Câu 8. Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Như nhau D. không xác ịnh được
Câu 9. Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:
A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.
B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chóng dính để cơm không dính vào nồi.
C. Được đặt ở đáy nồi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây? A. Nắp nồi B. Rơ le nhiệt C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển
C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt
D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt
Câu 12. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho
biết 220 V là thông số gì? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Dung tích định mức D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Đặc điểm của nồi cơm điện là: A. Mất thời gian B. Tốn công sức

C. Khó sử dụng
D. Có nhiều công dụng khác nhau như hấp bánh, nấu cháo
Câu 14. Cấu tạo bếp hồng ngoại gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
Câu 16. Đặc điểm của bếp hồng ngoại là:
A. Chỉ dùng với 1 loại nồi cố định.
B. Hiệu suất đạt dưới 50 % C. An toàn khi sử dụng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?
A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.
B. Không chạm vào bếp khi đun nấu
C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Ngoài động cơ điện và cánh quạt, quạt điện còn có bộ phận nào? A. Lồng bảo vệ
B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ quay. C. Bộ phận hẹn giờ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt
Câu 20. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của quạt điện?
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Động cơ điện → Cánh quạt.
B. Nguồn điện → Động cơ điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển.


C. Nguồn điện → Cánh quạt → Bộ điều khiển → Động cơ điện.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Cánh quạt → Động cơ điện.
Câu 21. Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
C. Đường kính cánh quạt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đặc điểm của quạt bàn là:
A. Gắn cố định trên trần nhà, làm mát cho toàn bộ không gian tại nơi gắn quạt.
B. Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau.
C. Có khả năng làm mát thông qua hơi nước hoặc phun sương. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Quan sát và cho biết, hình nào là quạt trần? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 24. Cấu tạo máy giặt có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Trên máy giặt có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Công dụng của máy điều khòa không khí một chiều là:
A. Làm mát không khí trong phòng.
B. Làm khô không khí trong phòng khi độ ẩm cao.
C. Lọc bụi trong không khí. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Máy điều khòa không khí một chiều có thông số kĩ thuật nào sau đây? A. Điện áp định mức


zalo Nhắn tin Zalo