Đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

643 322 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tin Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Tin học 3 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(643 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 2
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TH…
Mã đề thi: 002
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TIN HỌC – KHỐI 3
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
(8 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. 
 ! "
#$%! $&'!
($%! )*+
$%! $
+$%! $
Câu 2. ,-./.01234)56.
#789:8
(789;
<4=>?@
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+A5B.#(C 
Câu 3..C:
DEFG4&
DHF,.@C <I&4
DJF,.@C "!:I&4
DKFLMN:0A:0A
O?;>P.C:4&NQR0AC 440PS
#DHFTDEFTDKFTDJF
(DJFTDEFTDKFTDHF
DHFTDKFTDEFTDJF
+DJFTDKFTDEFTDHF
Câu 4. 1:3 C 4$4.UV! 5MC0
#$4.UVWWLX$4-
($4.UVWW01
LX4-WW$4.UV
+LX$4YWW$4.UV
Câu 5. $NQ/C:VB
#(9"ZU=Z[=ZU)ZC \
(U=Z[=ZU)Z(9"ZC \
[=ZU)ZC \ZU=Z(9"
+U=Z[=ZU)ZC \Z(9"
Câu 6. $)&34Q9!C  [C4]! )4M&
! P 2  9%/C:S
#U2.5=A.4Q9! C:0^3
($VA. C4)_! @C:
G/C:4Q9! `C:aBC .5=
Q:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+L@0&Q! P/C:4Q9!
Câu 7. O?B.b32_C c4%
,P&d/! 5 9C_ 0e
#Of5/.;M
(Of3/.d&M
Ofghg 25 B
+Of32
Câu 8. O?>.`0?14C C:i!40%
j_C_&f4\\k&Clm
#,`0?14_C:i! 4\
(,`0?14k&ClC:i! \
,`0?144\C:i! \
+,`0?14\C:i! 4\
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) ?nC:! M54.C9WA12>A4M@5A
b3
Việc làm Hậu quả
EF<dP=g!
o0&
F<>V12.39dpC
M:=24@;=
g2:;1>V>"
=-d.e
HFUX9dpM:=
/  !    o
5A
5F<>V12!V;/.
0&2!lA=
&C 0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
JFVAok
&  - d. d 
aqdPk
Fd<>V12@9d0&
d/1M 
KF,.@C r4
s&5g-!=8P
gF<>V12r8;n2
5/>"=2i
Câu 2. (1,5 điểm) ?;>P.C:g&NQb3 5=ai
Q:C 5).2p5
Câu 3. (1,5 điểm) $4.j,Pe0em! _d:! /
C:S
F,P5AgQ5.-P5. 4-0&&.d

5F,P 1P7.g2V0&X42
eeeeeeePeeeeeeee
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
'Lc4;:"BNCtu2
1. B 2. D 3. A 4. B 5. D 6. C 7. A 8. D
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(3 điểm)
DEFT
DHFT
DJFTg
DKFT5
0,75
0,75
0,75
0,75
Câu 2
(1,5
điểm)
$NQ"+FT#FTFT(F 1,5
Câu 3
(1,5
điểm)
FU_d:(AgQ5.-P5. 4-
/C:L&.
5FU_d:, 1P7.g2V
/C:LX42
0,5
0,25
0,5
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH… NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TIN HỌC – KHỐI 3 Mã đề thi: 002
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
(8 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cho cây thư mục sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Thư mục gốc là thư mục Ten-lop
B. Thư mục gốc là ổ đĩa D
C. Thư mục gốc là thư mục Toan
D. Thư mục gốc là thư mục Tin
Câu 2. Nhờ máy tính, thông tin cá nhân, gia đình có thể được trao đổi bằng cách:
A. Gửi, nhận thư điện tử. B. Gửi, nhận tin nhắn.
C. Chia sẻ trên mạng xã hội.


D. Cả ba phương án A, B và C.
Câu 3. Cho các việc sau: (1) Chọn Pictures.
(2) Nháy chuột vào thẻ Insert.
(3) Nháy chuột vào nút lệnh Insert.
(4) Mở thư mục chứa tệp hình ảnh, chọn tệp hình ảnh.
Em hãy sắp xếp các việc trên đây theo thứ tự chèn hình ảnh vào trang trình chiếu?
A. (2) – (1) – (4) – (3).
B. (3) – (1) – (4) – (2).
C. (2) – (4) – (1) – (3).
D. (3) – (4) – (1) – (2).
Câu 4. Có hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất là bởi vì:
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất quay quanh mình nó.
C. Mặt trời quay quanh Trái Đất.
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 5. Thứ tự công việc nấu cơm:
A. Bật nút → Đong gạo → Vo gạo → Đổ nước → Cho vào nồi.
B. Đong gạo → Vo gạo → Đổ nước → Bật nút → Cho vào nồi.
C. Vo gạo → Đổ nước → Cho vào nồi → Đong gạo → Bật nút.
D. Đong gạo → Vo gạo → Đổ nước → Cho vào nồi → Bật nút.
Câu 6. Tổ em được giao trực nhật lớp học vào ngày mai. Với vai trò là tổ trưởng em nên
làm thế nào để hoàn thành thật tốt công việc?
A. Để cho các bạn thoải mái trực nhật, ai làm việc gì cũng được.
B. Tất cả các thành viên trong tổ đều làm một việc.
C. Phân chia công việc trực nhật lớp học thành những việc nhỏ hơn và giao cho các bạn thực hiện.


D. Một mình em tự làm hết công việc trực nhật lớp.
Câu 7. Em hãy chọn phương án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Nếu em không làm bài tập về nhà thì ….
A. Em sẽ bị cô giáo nhắc nhở
B. Em sẽ được cô giáo khen thưởng
C. Em sẽ dễ dàng hiểu bài hơn
D. Em sẽ được điểm cao
Câu 8. Em hãy xác định những gì đã có trước và việc cần làm trong tình huống sau:
“Chiều nay đi học về em sẽ trồng cây hoa hồng mẹ em vừa mua”
A. Những gì đã có trước: chiều nay, việc cần làm: trồng cây.
B. Những gì đã có trước: mẹ em vừa mua, việc cần làm: cây hoa hồng.
C. Những gì đã có trước: trồng cây, việc cần làm: cây hoa hồng.
D. Những gì đã có trước: cây hoa hồng, việc cần làm: trồng cây.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Hãy ghép việc làm ở bên trái với hậu quả có thể xảy ra ở cột bên phải cho phù hợp. Việc làm Hậu quả
1) Chia sẻ kế hoạch đi du lịch
a) Kẻ xấu có thể đoán được mật khẩu và của gia đình em.
mở điện thoại để đọc trộm tin nhắn, mạo
danh để gọi điện, nhắn tin nói xấu, xúc phạm người khác, …
2) Đặt mật khẩu mở điện thoại
b) Kẻ xấu có thể lấy cắp thông tin cá
thông minh là ngày sinh của
nhân, gia đình em để lừa đảo, gây hại bản thân. cho em và gia đình.


3) Cung cấp ảnh chụp của mẹ
c) kẻ xấu có thể đột nhập khi gia đình em
em cho người khác khi chưa không có ở nhà. hỏi ý kiến mẹ.
4) Nháy chuột vào địa chỉ trang
d) Kẻ xấu có thể chỉnh sửa, cắt ghép để
web do người lạ gửi đến.
bôi nhọ, xúc phạm, gây hiểu nhầm.
Câu 2. (1,5 điểm) Hãy sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự phù hợp mà bạn nhỏ cần
thực hiện vào buổi sáng để chuẩn bị đi học.
Câu 3. (1,5 điểm) Trong các câu “Nếu … thì …” sau đây, đâu là điều kiện, đâu là công việc?
a) Nếu bản tin dự báo thời tiết báo ngày mai trời mưa thì em mang theo áo mưa khi đi học.
b) Nếu ngày mai có tiết Giáo dục thể chất thì em mặc trang phục thể thao.
………………….. Hết ……………………


zalo Nhắn tin Zalo