Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều - Đề 3

292 146 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(292 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Phòng GD- ĐT …
TRƯỜNG THCS …
Mã đề thi: 003
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Năm học 2021 - 2022
MÔN KHTN 6 – bộ Cánh Diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Đề bài:
Câu 1: Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Vi khuẩn
B. Quạt điện
C. Cây hoa hồng đang nở hoa
D. Con cá đang bơi
Câu 2: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Dây rọi
C. Cốc đong
D. Đồng hồ điện tử
Câu 3: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu cảnh báo nguy hiểm chất gây nổ?
A.
B.
C.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D.
Câu 4: Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được khối
lượng của một vật bằng cân đồng hồ?
(1) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân đo phù hợp.
(2) Đọc và ghi kết quả số chỉ của kim theo vạch chia gần nhất.
(3) Đặt vật lên đĩa cân, mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số.
(4) Điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (1), (3), (4)
C. (2), (1), (4), (3)
D. (1), (4), (3), (2),
Câu 5: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Giới hạn đo của một dụng cụ là số chỉ lớn nhất ghi trên dụng cụ đo.
B. Đơn vị đo chiều dài là kilômét (km), mét (m), centimét (cm),… .
C. Để đo khối lượng của vật ta có thể sử dụng cân đồng hồ, cân điện tử,… .
D. Cả 3 phương án trên
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự dãn nở của các chất.
B. Để đo nhiệt độ của thể bằng nhiệt kế y tế thủy ngân cần đặt nhiệt kế vào
nách.
C. Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 0
0
C.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D. Mỗi một khoảng chia trong thang nhiệt độ Ken vin bằng một khoảng chia
trong thang nhiệt độ Xen – xi - ớt.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Thanh sắt bị dát mỏng.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
D. Đốt cháy mẩu giấy.
Câu 8: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là
A. Sự nóng chảy.
B. Sự đông đặc.
C. Sự bay hơi.
D. Sự ngưng tụ.
Câu 9: các vật thể sau: xe máy, xe đạp, con người, con suối, con trâu, bóng
đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)?
A. Cây mía, con ếch, xe đạp.
B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.
C. Cây tre, con cá, con mèo.
D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.
Câu 11: Cho các nhận xét sau:
(1) Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có các bào quan
(2) Lục lạp là bào quan có ở tế bào động vật
(3) Tế bào động vật và tế bào thực vật đều có màng tế bào, tế bào chất và nhân
(4) Thành tế bào chỉ có ở tế bào động vật
(5) Lục lạp mang sắc tố quang hợp, có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên
chất hữu cơ.
Các nhận xét đúng là:
A. (1), (3), (5) C. (2), (4), (5)
B. (1), (2), (3) D. (3), (4), (5)
Câu 12: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về sinh vật đa bào?
A. Cơ thể đa bào chỉ bao gồm một tế bào
B. Cơ thể đa bào là trùng giày, trùng roi xanh
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. Thực vật, động vật là các sinh vật đa bào
D. Các tế bào trong cơ thể đa bào đều có chức năng giống nhau
Câu 13: Cho các nhận xét sau:
(1) Cơ thể sinh vật lớn lên là nhờ sự lớn lên và phân chia các tế bào
(2) Cơ thể sinh vật lớn lên không cần sự phân chia của các tế bào
(3) Khi một tế bào lớn lên sẽ thực hiện quá trình phân chia tạo ra các tế bào mới
(4) Khi một tế bào lớn lên và đạt kích thước nhất định tế bào sẽ thực hiện quá trình
phân chia tạo ra các tế bào mới
(5) Từ một tế bào sau mỗi lần phân chia tạo ra hai tế bào mới gọi là sự phân bào
(6) Từ một tế bào sau mỗi lần phân chia tạo ra sáu tế bào mới gọi là sự phân bào
(7) Sự phân chia làm giảm số lượng tế bào và tăng tế bào chết trong cơ thể
(8) Sự phân chia làm tăng số lượng tế bào và thay thế tế bào chết trong cơ thể
Các nhận xét đúng là:
A. (1), (4), (5), (8) C. (3), (5), (8)
B. (1), (2), (3), (6) D. (4), (6), (7)
Câu 14: Chiếc lá cây là cấp độ tổ chức nào dưới đây?
A. Cơ quan B. Hệ cơ quan C. Tế bào D. Mô
Câu 15: Máu trong hệ mạch của hệ tuần hoàn là cấp độ tổ chức nào dưới đây?
A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan
Câu 16: Ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:
Cột A Cột B
1. Cơ thể được tạo nên bởi một tế bào. a, Cơ thể đa bào
2. Cơ thể được tạo nên bởi nhiều loại tế bào b, Cơ quan
3. Một nhóm những tế bào giống nhau có cùng chức năng. c, Mô
4. Tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất
định, ở vị trí nhất định trong cơ thể
d, Cơ thể đơn bào
A. 1 – d, 2 – a, 3 – c, 4 – b C. 1 – c, 2 – a, 3 – d, 4 – b
B. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c D. 1 – a, 2 – d, 3 – a, 4 – c
Câu 17: Trong các sinh vật dưới đây, đâu là sinh vật đơn bào?
A. San hô B. Sứa C. Mực D. Trùng biến hình
Câu 18: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Tim B. Phổi C. Não D. Dạ dày
Câu 19: Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Màng nhân C. Chất tế bào
B. Vùng nhân D. Hệ thống nội màng
Câu 20: Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?
A. Ti thể B. Thể Golgi C. Ribosome D. Lục lạp
Câu 21. Khi một người ngồi lên xe máy làm lốp xe biến dạng, nguyên nhân của sự
biến dạng là do đâu?
A. Lốp xe không chịu lực nào tác dụng.
B. Lực của khung xe tác dụng vào lốp.
C. Lực của người tác dụng vào lốp xe.
D. Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe.
Câu 22. Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Xách 1 xô nước.
B. Nâng một tấm gỗ.
C. Đẩy một chiếc xe.
D. Đọc một trang sách.
Câu 23. Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(1) Lực mà chân cầu thủ đá vào quả bóng là lực tiếp xúc.
(2) Dùng nam châm hút viên bi sắt là lực không tiếp xúc.
(3) Giáo viên cầm phấn viết lên bảng, lực mà phấn tác dụng lên bảng là lực không
tiếp xúc.
(4) Lực tiếp xúc có thể xảy ra khi 2 vật không cần tiếp xúc với nhau.
(5) Khi dùng tay bật công tắc điện, tay ta tác dụng một lực lên công tắc làm công
tắc bật lên.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 24. Từ “lực” trong câu nào dưới đây thể hiện lực tác dụng lên vật?
A. Lực bất tòng tâm.
B. Lực lượng vũ trang cách mạng là vô địch.
C. Học lực của bạn Xuân rất tốt.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Phòng GD- ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS … Năm học 2021 - 2022
MÔN KHTN 6 – bộ Cánh Diều Mã đề thi: 003
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:.....................................................................
Lớp: ............................. Đề bài:
Câu 1:
Vật nào sau đây là vật không sống? A. Vi khuẩn B. Quạt điện
C. Cây hoa hồng đang nở hoa D. Con cá đang bơi
Câu 2: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo chiều dài? A. Thước dây B. Dây rọi C. Cốc đong D. Đồng hồ điện tử
Câu 3: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu cảnh báo nguy hiểm chất gây nổ? A. B. C.

D.
Câu 4: Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được khối
lượng của một vật bằng cân đồng hồ?
(1) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân đo phù hợp.
(2) Đọc và ghi kết quả số chỉ của kim theo vạch chia gần nhất.
(3) Đặt vật lên đĩa cân, mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số.
(4) Điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0. A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (1), (3), (4) C. (2), (1), (4), (3) D. (1), (4), (3), (2),
Câu 5: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Giới hạn đo của một dụng cụ là số chỉ lớn nhất ghi trên dụng cụ đo.
B. Đơn vị đo chiều dài là kilômét (km), mét (m), centimét (cm),… .
C. Để đo khối lượng của vật ta có thể sử dụng cân đồng hồ, cân điện tử,… . D. Cả 3 phương án trên
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự dãn nở của các chất.
B. Để đo nhiệt độ của cơ thể bằng nhiệt kế y tế thủy ngân cần đặt nhiệt kế vào nách.
C. Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai, nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C.


D. Mỗi một khoảng chia trong thang nhiệt độ Ken – vin bằng một khoảng chia
trong thang nhiệt độ Xen – xi - ớt.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Thanh sắt bị dát mỏng.
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
D. Đốt cháy mẩu giấy.
Câu 8: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất gọi là A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc. C. Sự bay hơi. D. Sự ngưng tụ.
Câu 9: Có các vật thể sau: xe máy, xe đạp, con người, con suối, con trâu, bóng
đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)?
A. Cây mía, con ếch, xe đạp.
B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.
C. Cây tre, con cá, con mèo.
D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.
Câu 11: Cho các nhận xét sau:
(1) Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có các bào quan
(2) Lục lạp là bào quan có ở tế bào động vật
(3) Tế bào động vật và tế bào thực vật đều có màng tế bào, tế bào chất và nhân
(4) Thành tế bào chỉ có ở tế bào động vật
(5) Lục lạp mang sắc tố quang hợp, có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ. Các nhận xét đúng là: A. (1), (3), (5) C. (2), (4), (5) B. (1), (2), (3) D. (3), (4), (5)
Câu 12: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về sinh vật đa bào?
A. Cơ thể đa bào chỉ bao gồm một tế bào
B. Cơ thể đa bào là trùng giày, trùng roi xanh


C. Thực vật, động vật là các sinh vật đa bào
D. Các tế bào trong cơ thể đa bào đều có chức năng giống nhau
Câu 13: Cho các nhận xét sau:
(1) Cơ thể sinh vật lớn lên là nhờ sự lớn lên và phân chia các tế bào
(2) Cơ thể sinh vật lớn lên không cần sự phân chia của các tế bào
(3) Khi một tế bào lớn lên sẽ thực hiện quá trình phân chia tạo ra các tế bào mới
(4) Khi một tế bào lớn lên và đạt kích thước nhất định tế bào sẽ thực hiện quá trình
phân chia tạo ra các tế bào mới
(5) Từ một tế bào sau mỗi lần phân chia tạo ra hai tế bào mới gọi là sự phân bào
(6) Từ một tế bào sau mỗi lần phân chia tạo ra sáu tế bào mới gọi là sự phân bào
(7) Sự phân chia làm giảm số lượng tế bào và tăng tế bào chết trong cơ thể
(8) Sự phân chia làm tăng số lượng tế bào và thay thế tế bào chết trong cơ thể Các nhận xét đúng là: A. (1), (4), (5), (8) C. (3), (5), (8) B. (1), (2), (3), (6) D. (4), (6), (7)
Câu 14: Chiếc lá cây là cấp độ tổ chức nào dưới đây? A. Cơ quan B. Hệ cơ quan C. Tế bào D. Mô
Câu 15: Máu trong hệ mạch của hệ tuần hoàn là cấp độ tổ chức nào dưới đây? A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan
Câu 16: Ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B
1. Cơ thể được tạo nên bởi một tế bào. a, Cơ thể đa bào
2. Cơ thể được tạo nên bởi nhiều loại tế bào b, Cơ quan
3. Một nhóm những tế bào giống nhau có cùng chức năng. c, Mô
4. Tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất d, Cơ thể đơn bào
định, ở vị trí nhất định trong cơ thể
A. 1 – d, 2 – a, 3 – c, 4 – b
C. 1 – c, 2 – a, 3 – d, 4 – b
B. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c
D. 1 – a, 2 – d, 3 – a, 4 – c
Câu 17: Trong các sinh vật dưới đây, đâu là sinh vật đơn bào? A. San hô B. Sứa C. Mực D. Trùng biến hình
Câu 18: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?


zalo Nhắn tin Zalo