Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

48 24 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 6 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(48 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề số 2
Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên: A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là: A. Lông cừu B. Lông vịt C. Cả A và B đều đúng D. Cây bông
Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là: A. Gỗ B. Tre C. Nứa D. Than đá
Câu 6. Vải sợi hóa học có: A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 7. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. Cả 3 đáp án trên


Câu 8. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặ tẩy: A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào? A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo? A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt C. Không co rút D. Ít nhàu
Câu 11. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Quần áo B. Mũ C. Giày D. Cả 3 đáp án trêm
Câu 12. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào? A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Trang phục đa dạng về: A. Kiểu dáng B. Màu sắc C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu
Câu 14. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục
Câu 16. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động,
kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây?

A. Trẻ em B. Thanh niên C. Người lớn tuổi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự. B. Kiểu dáng thoải mái
C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Có mấy cách giặt quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Khi là quần áo cần dụng cụ gì? A. Bàn là B. Bình phun nước C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Khí hiệu sau thể hiện: A. Giặt tay B. Có thể tẩy C. Có thể giặt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng B. Màu sắc. C. Chất liệu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào? A. Thời trang xuân hè B. Thời trang thu đông

C. Thời trang công sở D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Có phong cách thời trang nào? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trnag được tiến hành theo mý bước? A. 4 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 26. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?
A. xác định vóc dáng người mặc
B. Xác định xu hướng thời trang
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong
hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.


zalo Nhắn tin Zalo