Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo (Đề 3)

133 67 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề giữa kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 6 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(133 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề số 3
Câu 1. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 2. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên: A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là: A. Cây bông B. Cây lanh C. Cây bông và cây lanh D. Tơ tằm
Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp? A. Than đá B. Dầu mỏ C. Tre D. Than đá và dầu mỏ
Câu 6. Vải sợi hóa học có: A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
Câu 7. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặ tẩy:

A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Vải sợi pha dệt từ :
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo? A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt C. Không co rút D. Ít nhàu
Câu 11. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào? A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hè B. Đồng phục C. Trang phục lễ hội D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may
rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây? A. Trẻ em B. Thanh niên C. Người lớn tuổi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo mấy bước?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Có mấy cách giặt quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Chuẩn bị → Thực hiện →Hoàn tất
B. Chuẩn bị →Hoàn tất → Thực hiện
C. Thực hiện → Chuẩn bị → Hoàn tất
D. Thực hiện →Hoàn tất → Chuẩn bị
Câu 19. Quy trình là quần áo gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Khí hiệu sau thể hiện: A. Giặt tay B. Có thể tẩy C. Có thể giặt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng B. Màu sắc. C. Chất liệu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo: A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Sở thích


C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Đại trà
Câu 24. Có phong cách thời trang nào? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ: A. Phong cách thời trang B. Cách ứng xử
C. Phong cách thời trang và cách ứng xử D. Địa vị xã hội
Câu 26. Lưu ý khi lựa chọn trang phục theo thời trang là:
A. Phù hợp với lứa tuổi
B. Phù hợp với môi trường hoạt động
C. Phù hợp với điều kiện tài chính D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì?
A. xác định vóc dáng người mặc
B. Xác định xu hướng thời trang
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình
ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên.


zalo Nhắn tin Zalo