Đề thi giữa kì 2 Hóa học 10 Cánh diều - Đề 2

220 110 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi giữa kì 2 có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(220 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Sở GD- ĐT …
Đề số 2
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ...........................
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tử kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) trong hợp chất là
A. -1. B. 0. C. -2. D. +2.
Câu 2: Số oxi hoá của nguyên tử phosphorus (P) trong đơn chất là
A. +3. B. 0. C. -3. D. +5.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các hợp chất số oxi hoá của hydrogen luôn là +1.
B. Trong các hợp chất số oxi hoá của oxygen luôn là -2.
C. Số oxi hoá của nhôm trong hợp chất là +3.
D. Trong một ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
Câu 4: Chất khử là
A. chất nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. chất nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. chất nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. chất nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
TRƯỜNG THPT …
Mã đề thi: 002
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học 10
Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 5: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử dựa trên sự thay đổi
đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Số mol.
C. Số khối.
D. Số oxi hóa.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hoá – khử?
A. Đốt cháy than, củi để sưởi ấm.
B. Phản ứng quang hợp của cây xanh.
C. Nhỏ từ từ HCl vào dung dịch chứa NaOH.
D. Phản ứng tích trữ năng lượng của pin lithium – ion.
Câu 7: Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng
hóa học sau: CuO + CO Cu + CO
2
. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò
chất khử là
A. CuO. B. CO. C. Cu. D. CO
2
.
Câu 8: Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) .
(b) .
(c) .
(d) .
Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phản ứng nung vôi.
B. Phản ứng phân huỷ thuốc tím.
C. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol).
D. Phản ứng nung NH
4
Cl(s) tạo ra NH
3
(g) và HCl(g).
Câu 11: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học là
A. nhiệt lượng toả ra của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
B. nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
C. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
D. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn.
Câu 12: Nhiệt độ ở điều kiện chuẩn thường chọn là
A. 25
o
C. B. 289
o
C.
C. 289 K. D. 298
o
C.
Câu 13: Cho phản ứng hoá học sau: 2Na(s) + Cl
2
(g) 2NaCl(s). Biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng này được tính theo công thức là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho phản ứng sau:
H
2
(g) + Cl
2
(g) 2HCl (g)
Phản ứng này là
A. phản ứng thu nhiệt.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. phản ứng tỏa nhiệt.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng phân hủy.
Câu 15: Ở nhiệt độ 25
o
C và áp suất 1 bar, trong số các đơn chất halogen sau, đơn
chất có enthalpy tạo thành chuẩn khác 0 là
A. F
2
(g). B. I
2
(g).
C. Br
2
(l). D. Cl
2
(g).
Câu 16: Ở điều kiện chuẩn, phản ứng có biến thiên enthalpy của phản ứng bằng
enthalpy tạo thành của chất sản phẩm là
A. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H
2
O.
B. N
2
(l) + 3F
2
(g) → 2NF
3
(g).
C. H
2
(g) + O
2
(g) → H
2
O
2
(g).
D.
Mức độ thông hiểu:
Câu 17: Số oxi hóa của lưu huỳnh (sulfur) trong SO
4
2-
A. +6. B. +4. C. -6. D. -2.
Câu 18: Cho các hợp chất sau: NH
3
, NH
4
Cl, HNO
3
, NO
2
. Số hợp chất chứa nguyên
tử nitrogen có số oxi hoá -3 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
(thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất
màu (biết sản phẩm tạo thành là MnSO
4
, H
2
SO
4
và H
2
O). Nguyên nhân là do
A. SO
2
đã oxi hóa KMnO
4
thành MnO
2
.
B. SO
2
đã khử KMnO
4
thành Mn
2+
.
C. KMnO
4
đã khử SO
2
thành .
D. H
2
O đã oxi hóa KMnO
4
thành Mn
2+
.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:




Sở GD- ĐT … TRƯỜNG THPT …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Hóa học 10 Mã đề thi: 002 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận) Đề số 2
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ........................... Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Mức độ nhận biết:
Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tử kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) trong hợp chất là A. -1. B. 0. C. -2. D. +2.
Câu 2: Số oxi hoá của nguyên tử phosphorus (P) trong đơn chất là A. +3. B. 0. C. -3. D. +5.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các hợp chất số oxi hoá của hydrogen luôn là +1.
B. Trong các hợp chất số oxi hoá của oxygen luôn là -2.
C. Số oxi hoá của nhôm trong hợp chất là +3.
D. Trong một ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
Câu 4: Chất khử là
A. chất nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. chất nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. chất nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. chất nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.


Câu 5: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi
đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số hiệu nguyên tử. B. Số mol. C. Số khối.
D. Số oxi hóa.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hoá – khử?
A. Đốt cháy than, củi để sưởi ấm.
B. Phản ứng quang hợp của cây xanh.
C. Nhỏ từ từ HCl vào dung dịch chứa NaOH.
D. Phản ứng tích trữ năng lượng của pin lithium – ion.
Câu 7: Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + CO
Cu + CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. CO. C. Cu. D. CO2.
Câu 8: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) . (b) . (c) . (d) .
Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.


C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phản ứng nung vôi.
B. Phản ứng phân huỷ thuốc tím.
C. Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol).
D. Phản ứng nung NH4Cl(s) tạo ra NH3(g) và HCl(g).
Câu 11: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học là
A. nhiệt lượng toả ra của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
B. nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
C. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
D. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn.
Câu 12: Nhiệt độ ở điều kiện chuẩn thường chọn là A. 25 oC. B. 289 oC. C. 289 K. D. 298 oC.
Câu 13: Cho phản ứng hoá học sau: 2Na(s) + Cl2(g) → 2NaCl(s). Biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng này được tính theo công thức là A. B. C. D.
Câu 14: Cho phản ứng sau:
H2(g) + Cl2(g)  2HCl (g) Phản ứng này là
A. phản ứng thu nhiệt.


zalo Nhắn tin Zalo