ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 2)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mẫu vật nào dưới đây có thể sử dụng để quan sát quá trình nguyên phân? A. Hoa hành. B. Hoa hẹ.
C. Ống sinh tinh của châu chấu đực. D. Rễ củ hành.
Câu 2: Để theo dõi các quá trình tổng hợp sinh học bên trong tế bào ở mức độ
phân tử cần sử dụng kĩ thuật nghiên cứu vi sinh vật nào sau đây?
A. Kĩ thuật cố định.
B. Kĩ thuật nhuộm màu.
C. Kĩ thuật siêu li tâm.
D. Kĩ thuật đồng vị phóng xạ.
Câu 3: Tại sao có thể quan sát hình dạng đặc trưng của nhiễm sắc thể rõ nhất ở kì
giữa của quá trình nguyên phân?
A. Vì lúc này nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa.
B. Vì lúc này nhiễm sắc thể đóng xoắn tối đa.
C. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã nhân đôi xong.
D. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã phân li xong.
Câu 4: Để tạo ra hàng loạt cây trồng từ một phần của cây mẹ mà vẫn giữ được các
đặc tính di truyền thì cần sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Dung hợp tế bào trần.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy mô tế bào.
D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 5: Khi nuôi cấy trên môi trường đặc thích hợp, từ một tế bào vi khuẩn ban đầu sẽ phát triển thành
A. một quần thể tế bào vi khuẩn đa dạng về chủng loài.
B. một quần thể tế bào vi khuẩn thuần nhất về chủng loài.
C. một quần thể tế bào vi khuẩn có hình dạng tròn, màu trắng sữa.
D. một quần thể tế bào vi khuẩn có hình dạng sợi, màu hồng cam.
Câu 6: Sản xuất nước mắm là ứng dụng của quá trình nào sau đây ở vi sinh vật?
A. Phân giải carbohydrate.
B. Phân giải protein. C. Phân giải lipid.
D. Phân giải nucleic acid.
Câu 7: Đối với sinh vật đa bào sinh sản hữu tính, chu kì tế bào không có vai trò nào sau đây?
A. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra các tế bào mới giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển.
D. Tạo ra các tế bào mới thay thế cho các tế bào già hay bị tổn thương.
Câu 8: Sau khi tách được bao phấn từ hoa hành, cần cố định mẫu trong dung dịch A. H2SO4. B. Cồn. C. Carnoy. D. HCl.
Câu 9: Vì sao trong quá trình phân giải ở vi sinh vật, sự phân giải ngoại bào đóng vai trò quan trọng?
A. Tạo ra các chất đơn giản, vi sinh vật có thể hấp thụ và tiếp tục phân giải nội bào.
B. Tạo ra chất hữu cơ cần thiết giúp vi sinh vật phát triển.
C. Giúp tạo ra năng lượng cho vi sinh vật.
D. Tạo ra các enzyme nội bào cho vi sinh vật.
Câu 10: Để chuyển một lượng dung tích nhỏ và chính xác vi sinh vật từ môi
trường lỏng, cần sử dụng dụng cụ nào sau đây?
A. Ống hút thủy tinh.
B. Micropipette đầu rời.
C. Ống hút nhỏ giọt.
D. Đầu tăm bông vô trùng.
Câu 11: Ở tế bào nhân thực, chu kì tế bào bao gồm 2 giai đoạn là
A. nguyên phân và giảm phân.
B. giảm phân và hình thành giao tử.
C. phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
D. kì trung gian và phân chia tế bào (pha M).
Câu 12: Dưới kính hiển vi, hình thái nhiễm sắc thể rõ nét, đặc trưng nhất ở kì nào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phân chia nhân và phân chia
tế bào chất trong nguyên phân?
A. Nhân và tế bào chất đều được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con.
B. Nhân và tế bào chất đều không được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con.
C. Nhân được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con, tế bào chất không
được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con.
D. Nhân không được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con, tế bào chất
được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con.
Câu 14: Loại que cấy nào sau đây được làm bằng kim loại, đầu có vòng tròn, dùng
để cấy chủng vi khuẩn từ môi trường rắn hoặc lỏng lên môi trường rắn, lỏng? A. Que cấy thẳng. B. Que cấy vòng. C. Que cấy móc. D. Que cấy trang.
Câu 15: Để tổng hợp protein, vi sinh vật đã thực hiện liên kết các amino acid bằng
loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptide.
B. Liên kết hóa trị.
C. Liên kết hydrogen.
D. Liên kết glycoside.
Câu 16: So với phương pháp sinh sản hữu tính, phương pháp nuôi cấy mô tế bào
thực vật có ưu điểm nào sau đây?
A. Tiến hành dễ dàng và tiết kiệm chi phí nhân giống.
B. Tiến hành trong môi trường tự nhiên, không tốn công sức.
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo (Đề 2)
419
210 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề thi giữa kì 2 môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(419 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 2)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: !
A. "#
B. "$#
C. %&'(#
D. )*&#
Câu 2:+,-./ 01213456
7895!
A.:9;<#
B.:9644#
C#:9=4#
D.:9>< ?@#
Câu 3:A@@B&*4C-'38
D& !
A.E=F*4CG?C;#
B.E=F*4C?C;#
C.E=F*4CGH?#
D.E=F*4CG =?#
Câu 4:+@=@>I46 7&4$4D/
BJK7 L !
A.M/ 217#
B.N'K H#
C. OH'4H21#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D.OH'@ '#
Câu 5::H'4HPBJ/ QI46218R17
S
A.467218R@K&=#
B.467218R7'K&=#
C.467218R@TQ4CD#
D.467218R@/Q4>4#
Câu 6:UVW?'4C4=5&3!
A.XW1,#
B.XW ,#
C.XW= #
D.XW=,#
Câu 7:+;1WDJQ821không T
!
A.AK@HK2Y21#
B.AK@HK2YL#
C.A@214F L3Q #
D.A@2142211<.L#
Câu 8:V8/1 'IQ7;<4<
A. "
Z
V[
\
#
B. N>#
C. N#
D. "N=#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9:UE W3Q( W@1
T0!
A. A@'LWQ' 2 W6
1#
B. A@'DL72F #
C. ]F @^=/#
D. A@,_4,61#
Câu 10: +46=/J`J?I4H
P=`Q7!
A.%F&#
B# ,,7P#
C.%F`0#
D.+7^41HHa#
Câu 11:b21(Q8211>4Z@=
A. W4 #
B.W4 #
C. 21'#
D.8 21c d#
Câu 12:M8JQ*4C-eQB'38!
A. :7#
B. :D#
C. :#
D. :;#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 13:UX1=F8K(
21' !
A.O21'K/ >KJ?21#
B.O21'K8H/ >KJ?2
1#
C.O/ >KJ?21Q21'8H
/ >KJ?21#
D.O8H/ >KJ?21Q21'
/ >KJ?21#
Câu 14:f@,'/=41g84=@Q7TTQa
'&8RI4HPCB=`=4HPCQ=`!
A.h,'i#
B.h,'T#
C.h,'4#
D. h,'#
Câu 15:+./ ,QG(Y=8241g
=@=82!
A.f82 , ,#
B.f82<#
C.f82,#
D.f82=,#
Câu 16:UV L WDJQ L H'4H21
(4!
A.A2*28Y4 J;#
B. A24HP(Q8H;H5#
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C.A@;=/=;>'K4BK#
D.A@;JKK8Y4HP#
Câu 17:UA5(/C ?2 F(
!
A. :7Q8Q8;Q8D#
B. :Q8DQ87Q8;#
C. :7Q8DQ8Q8;#
D. :DQ8Q87Q8;#
Câu 18:Uj=
A.4641Y=2(W4W1'P&21
8H8W^^?4='16 8&L#
B.4641Y=2(^1'P&218H
8W^^?4='16 8&L#
C.4641Y=2(W4W1'P&218W
^^?4='16 8&L#
D.4641Y=2(^1'P&218W^
^?4='16 8&L#
Câu 19:A>48R=4Q8R=k4=Q
'4QW=L1Q=8l8
T=@=
A. '4#
B. W=L1#
C. 8R=4#
D. 8R=k4=#
Câu 20:O4L6!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85