MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3 4
Bài 18. Chu kì tế bào. 7 1,75 (0,75) (1)
Bài 19. Quá trình phân 3 1 1 1 4 2 bào. (0,75) (0,25) (1)
Bài 20. Thực hành: Quan
sát tiêu bản các kì phân 2 1 3 0,75
bào nguyên phân và giảm (0,5) (0,25) phân. 2 2 1
Bài 21. Công nghệ tế bào. 1 4 2 (0,5) (0,25) (1)
Bài 22. Khái quát về vi 3 2 5 1,25 sinh vật.
(0,75) (0,5)
Bài 23. Thực hành: Một 2 1
số phương pháp nghiên 3 0,75 (0,5) (0,25) cứu vi sinh vật.
Bài 24. Quá trình tổng 1 1 1
hợp và phân giải ở vi sinh 1 2 1,5 (0,25) (0,25) (1) vật. Số câu 0 16 0 12 2 0 1 0 3 28 Điểm số 0 4 0 3 2 0 1 0 3 7 10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Vai trò của tăm bông vô trùng trong nuôi cấy vi sinh vật là gì?
A. Dùng để cấy nấm hoặc xạ khuẩn.
B. Dùng để dàn trải vi khuẩn trên bề mặt thạch rắn.
C. Dùng để cấy giống từ môi trường lỏng lên bề mặt của môi trường rắn.
D. Dùng để chuyển một lượng vi khuẩn xác định lên bề mặt môi trường rắn hoặc lỏng.
Câu 2: Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân là
A. số NST trong tế bào là n ở mỗi kì.
B. số NST trong tế bào là 2n ở mỗi kì.
C. tương tự như quá trình nguyên phân.
D. có xảy ra sự trao đổi chéo.
Câu 3: Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô tế bào có đặc điểm gì?
A. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.
B. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.
C. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền.
D. Hệ số nhân giống thấp.
Câu 4: Nguyên phân không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp cơ thể đa bào lớn lên.
B. Giúp thay thế các tế bào già, bị tổn thương; tái sinh bộ phận.
C. Giúp gia tăng số lượng cá thể của quần thể đơn bào.
D. Giúp tạo ra sự đa dạng di truyền của các loài sinh sản hữu tính.
Câu 5: Khi làm tiêu bản quan sát tế bào rễ hành nguyên phân, cho rễ hành vào đĩa
đồng hồ cùng với dung dịch carmin, sau đó
A. rửa sạch rễ hành với nước cất.
B. đun nóng trên đèn cồn.
C. lấy rễ hành ra và quan sát.
D. cho rễ hành vào dung dịch carnoy.
Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải từ quá trình tổng hợp của vi sinh vật?
A. Sản xuất protein đơn bào.
B. Sản xuất rượu, sữa chua, dưa muối.
C. Sản xuất chất kháng sinh.
D. Sản xuất acid amin.
Câu 7: Vi sinh vật nào sau đây có cấu tạo nhân sơ? A. Vi khuẩn. B. Vi nấm. C. Vi tảo.
D. Động vật nguyên sinh.
Câu 8: Khối u lành tính khác với khối ác tính ở điểm là
A. có khả năng tăng sinh không giới hạn.
B. chỉ định vị ở một vị trí nhất định trong cơ thể.
C. có khả năng tách khỏi vị trí ban đầu và di chuyển đến vị trí mới.
D. có cơ chế kiểm soát chu kì tế bào không hoạt động hoặc hoạt động bất thường.
Câu 9: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào?
A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép.
B. Bắt đầu co xoắn lại.
Đề thi giữa kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo (Đề 3)
430
215 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu đề thi giữa kì 2 môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo mới nhất 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(430 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10
Chủ đề
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Tổng số câu
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Bài 18. Chu kì tế bào.
(0,75)
(1)
7 1,75
Bài 19. Quá trình phân
bào.
(0,75)
(0,25)
(1)
1 4 2
Bài 20. Thực hành: Quan
sát tiêu bản các kì phân
bào nguyên phân và giảm
phân.
(0,5)
(0,25)
3 0,75
Bài 21. Công nghệ tế bào.
(0,5)
(0,25)
(1)
1 4 2
Bài 22. Khái quát về vi
sinh vật.
5 1,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(0,75) (0,5)
Bài 23. Thực hành: Một
số phương pháp nghiên
cứu vi sinh vật.
(0,5)
(0,25)
3 0,75
Bài 24. Quá trình tổng
hợp và phân giải ở vi sinh
vật.
(0,25)
(0,25)
(1)
1 2 1,5
Số câu 0 16 0 12 2 0 1 0 3 28
Điểm số 0 4 0 3 2 0 1 0 3 7 10
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 SINH HỌC 10 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
A. !"#$%&'()
B. !"#*+'(,-$&.)
C. !"#/0123,-$12.)
D. !"##415'(%6"7,-$12.$
3)
Câu 2: 8$"#9:;;+9:
A.</=>?@AB')
B.</=>?@AB')
C.<1CD1E6,9:)
D.<F%+D"GH)
Câu 3:I:J"15+%KL@F"$"#
A. M&LN"J-*-)
B. >&LN"J-*-)
C. >&LN'"J-*-)
D. OL/:/9)
Câu 4:=,9:không FPQ":
A. RS9C#"T,)
B. RS9@6@N7G1CU649)
C. RS9/156#EV#"C)
D. RS9&D"*&*-6+WX)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5:M,+E6@Y,9:NY"Q
"JJT**7N"F
A. Z&YT1T)
B. "F,"[J)
C. YE6)
D. Y**7)
Câu 6:\*]":không 9+0E6G59
A.>+%9K"C)
B.>+%15NWN*1/)
C.>+%'6)
D.>+%*)
Câu 7:<":F&:C
A.'()
B.)
C.+)
D.84,)
Câu 8:M/X'6T'/6XA"#
A.F'+'T&)
B.^"77A47X"7C#)
C.F'+6'37X"V*#"@7XT)
D.FC@'#6'@'&"4$&"412)
Câu 9:?'"V,9:NY.#F&"4
A. ?D:"&Y.#'H9)
B. _."V%.&)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. I%./")
D. _."V*`%.)
Câu 10:>D:"!=aY.#*YA
A.9R
)
B.9>)
C.9R
)
D.9b)
Câu 11:?@FXFQ
A.LKK@E"74"$XG4*)
B.LKK@F'+9:,])
C.LKK@E"7+6"$XX&C#)
D.LKK@E"74/"$XX&C#)
Câu 12: M#**1cFJ15066J0
Id
A.ED*1c)
B.E*7*1c)
C.FD*1c)
D.F*7*1c)
Câu 13:!eE6E6+9:
A. F9:f96#)
B. F4Y.#TN*YE6)
C. Fg6@9)
D. *Y./4)
Câu 14:?D":không4L@
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85