ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 10
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 65 đọc là: A. sáu năm B. sáu lăm C. năm sáu D. sáu mươi lăm
Câu 2. Các số 12, 54, 37, 68 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 12, 54, 68, 37 B.12, 37, 54, 68
C. 68, 54, 37, 12 D. 37, 12, 54, 68
Câu 3. Với 3 số 13, 3, 16, em lập được phép tính đúng là: A. 13 – 4 = 16 B. 13 + 3 = 16 C. 13 + 16 = 3 D. l6 + 3 = 13
Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là:
13 + 3 + 2 < 15 + ? < 20 A. 4 B. 11 C. 3 D. 10
Câu 5. Thỏ và Rùa tham gia cuộc thi chạy bộ. Thỏ cách đích 35 bước chân, còn Rùa chỉ
cách đích 4 bước chân. Vậy, Thỏ cách Rùa số bước chân là: A. 35 bước chân B. 21 bước chân
C. 31 bước chân D. 39 bước chân
Câu 6. Lớp 1A có 24 bạn nam và 2 chục bạn nữ. Vậy, lớp 1A có tất cả số bạn là: A. 26 bạn B. 22 bạn C. 44 bạn D. 40 bạn
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số ? (1 điểm)
….. gồm 2 chục và 8 đơn vị.
….. đọc là sáu mươi tư.
81 gồm ….. chục và ….. đơn vị ….. đọc là một trăm
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 14 – 1 56 – 3 18 + 30 54 + 45 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
Bài 3. Cho các số: 33, 28, 65, 50. (1 điểm)
a) Viết các số đã cho theo thứ tự tăng dần: ….. ….. ….. …..
b) Số tròn chục là: …..
Bài 4. Viết độ dài thích hợp của mỗi đồ vật sau: (1 điểm) ….. cm ….. cm ….. cm ….. cm
Bài 5. Lớp 1A trồng được 15 cây xanh. Lớp 1B trồng được 14 cây xanh. Hỏi cả hai lớp
trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh? (2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp:
………………………………….. b) Trả lời:
Cả hai lớp trồng được ….. cây xanh.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B B A C C Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số 65 đọc là: sáu mươi lăm. Câu 2. Đáp án đúng là: B
So sánh các số 12, 54, 37, 68 có:
Số hàng chục: 1 < 3 < 5 < 6
Vậy: 12 < 37 < 54 < 68.
Vậy các số 12, 54, 37, 68 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 12; 37; 54; 68. Câu 3. Đáp án đúng là: B
Đáp án A: 13 – 4 = 9. Vậy đáp án A sai.
Đáp án B: 13 + 3 = 16. Vậy đáp án B đúng.
Đáp án C: 13 + 16 = 29. Vậy đáp án C sai.
Đáp án D: 16 + 3 = 19. Vậy đáp án D sai. Câu 4. Đáp án đúng là: A
13 + 3 + 2 < 15 + ? < 20 Ta có: 13 + 3 + 2 = 16 + 2 = 18 Vậy: 18 < 15 + ? < 20 Vậy: 15 + ? = 19.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là: 4 Câu 5. Đáp án đúng là: C
Thỏ cách Rùa số bước chân là: 35 – 4 = 31 (bước chân) Đáp số: 31 bước chân Câu 6. Đáp án đúng là: C
Lớp 1A có tất cả số bạn là: 24 + 20 = 44 (bạn) Đáp số: 44 bạn
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1.
28 gồm 2 chục và 8 đơn vị. 64 đọc là sáu mươi tư.
81 gồm 8 chục và 1 đơn vị 100 đọc là một trăm Bài 2. 14 – 1 56 – 3 18 + 30 54 + 45 Bài 3.
a) Viết các số đã cho theo thứ tự tăng dần: 28; 33; 50; 65. b) Số tròn chục là: 50 Bài 4.
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 10
266
133 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(266 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 10
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 65 đọc là:
A. sáu năm B. sáu lăm C. năm sáu D. sáu mươi lăm
Câu 2. Các số 12, 54, 37, 68 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 12, 54, 68, 37 B.12, 37, 54, 68 C. 68, 54, 37, 12 D. 37, 12, 54, 68
Câu 3. Với 3 số 13, 3, 16, em lập được phép tính đúng là:
A. 13 – 4 = 16 B. 13 + 3 = 16 C. 13 + 16 = 3 D. l6 + 3 = 13
Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là:
13 + 3 + 2 < 15 + ? < 20
A. 4 B. 11 C. 3 D. 10
Câu 5. Thỏ và Rùa tham gia cuộc thi chạy bộ. Thỏ cách đích 35 bước chân, còn Rùa chỉ
cách đích 4 bước chân. Vậy, Thỏ cách Rùa số bước chân là:
A. 35 bước chân B. 21 bước chân C. 31 bước chân D. 39 bước chân
Câu 6. Lớp 1A có 24 bạn nam và 2 chục bạn nữ. Vậy, lớp 1A có tất cả số bạn là:
A. 26 bạn B. 22 bạn C. 44 bạn D. 40 bạn
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số ? (1 điểm)
….. gồm 2 chục và 8 đơn vị. ….. đọc là sáu mươi tư.
81 gồm ….. chục và ….. đơn vị ….. đọc là một trăm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
14 – 1 56 – 3 18 + 30 54 + 45
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
Bài 3. Cho các số: 33, 28, 65, 50. (1 điểm)
a) Viết các số đã cho theo thứ tự tăng dần: ….. ….. ….. …..
b) Số tròn chục là: …..
Bài 4. Viết độ dài thích hợp của mỗi đồ vật sau: (1 điểm)
….. cm
….. cm
….. cm
….. cm
Bài 5. Lớp 1A trồng được 15 cây xanh. Lớp 1B trồng được 14 cây xanh. Hỏi cả hai lớp
trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh? (2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp:
…………………………………..
b) Trả lời:
Cả hai lớp trồng được ….. cây xanh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B B A C C
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Số 65 đọc là: sáu mươi lăm.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
So sánh các số 12, 54, 37, 68 có:
Số hàng chục: 1 < 3 < 5 < 6
Vậy: 12 < 37 < 54 < 68.
Vậy các số 12, 54, 37, 68 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 12; 37; 54; 68.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Đáp án A: 13 – 4 = 9. Vậy đáp án A sai.
Đáp án B: 13 + 3 = 16. Vậy đáp án B đúng.
Đáp án C: 13 + 16 = 29. Vậy đáp án C sai.
Đáp án D: 16 + 3 = 19. Vậy đáp án D sai.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
13 + 3 + 2 < 15 + ? < 20
Ta có:
13 + 3 + 2 = 16 + 2 = 18
Vậy: 18 < 15 + ? < 20
Vậy: 15 + ? = 19.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là: 4
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Thỏ cách Rùa số bước chân là:
35 – 4 = 31 (bước chân)
Đáp số: 31 bước chân
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Lớp 1A có tất cả số bạn là:
24 + 20 = 44 (bạn)
Đáp số: 44 bạn
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
28 gồm 2 chục và 8 đơn vị. 64 đọc là sáu mươi tư.
81 gồm 8 chục và 1 đơn vị 100 đọc là một trăm
Bài 2.
14 – 1 56 – 3 18 + 30 54 + 45
Bài 3.
a) Viết các số đã cho theo thứ tự tăng dần: 28; 33; 50; 65.
b) Số tròn chục là: 50
Bài 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
6 cm
2 cm
3 cm
9 cm
Bài 5.
a) Viết phép tính thích hợp:
15 + 14 = 29
b) Trả lời:
Cả hai lớp trồng được 29 cây xanh.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85