ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống là:
Từ 10 đến 100 có tất cả ? số tròn chục. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 2. Số thích hợp điền vào ô trống là: ? – 7 + 15 = 25 A. 10 B. 16 C. 17 D. 26
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 25, 43, 29, 41 là: A. 25 B. 43 C. 29 D. 41
Câu 4. Chiều cao của bạn nam (hình bên) là: A. 30 cm B. 33 cm C. 60 cm D. 90 cm
Câu 5. Minh có 1 chục cái bút chì. Mai có 14 cái bút chì. Cả hai bạn có tất cả số cái bút chì là: A. 15 cái bút chì B. 24 cái bút chì
C. 13 cái bút chì D. 16 cái bút chì
Câu 6. Số thích hợp điền vào ô trống là:
16 – 6 + 4 < ? + 5 < 19 – 9 + 6 A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 23 + 6 99 – 8 37 + 41 78 + 20 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
Bài 2. Cho các số 76, 65, 98, 63: (1,5 điểm)
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ….. ….. ….. …..
b) Số lớn nhất là: …..
c) Số vừa lớn hơn 64 và nhỏ hơn 70 là: …..
Bài 3. Số ? (1,5 điểm) 38 – 8 + 25 = ….. 45 – 5 + 16 = ….. 51 + 16 + 22 = ….. 43 + 44 – 14 = ….. 29 – 5 – 3 = ….. 90 – 60 – 20 = …..
Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Lâm có 2 chục cây táo và 4 chục cây cam. Hỏi vườn
nhà Lâm có tất cả bao nhiêu cây ăn quả? (2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp:
………………………………….. b) Trả lời:
Vườn nhà Lâm có tất cả ….. cây ăn quả.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C B D B A Câu 1. Đáp án đúng là: D
Từ 10 đến 100 có các số tròn chục là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100 Vậy có tất cả: 10 số Câu 2. Đáp án đúng là: C ? – 7 + 15 = 25 Ta có: ? – 7 + 15 = ? + 8 Vậy: ? + 8 = 25
Vậy số cần điền là: 17 Câu 3. Đáp án đúng là: B
So sánh các số 25, 43, 29, 41 có: Số hàng chục: 2 < 4 + So sánh số 25, 29 có:
Số hàng đơn vị: 5 < 9 Vậy: 25 < 29 + So sánh số 43, 41 có:
Số hàng đơn vị: 1 < 3 Vậy: 41 < 43
Vậy: 25 < 29 < 41 < 43
Vậy số lớn nhất là: 43 Câu 4. Đáp án đúng là: D
Chiều cao của bạn nam (hình bên) là: 30 × 3 = 90 (cm) Đáp án: 90 cm Câu 5. Đáp án đúng là: B Đổi: 1 chục = 10 cái
Cả hai bạn có tất cả số cái bút chì là: 10 + 14 = 24 (cái bút chì) Câu 6. Đáp án đúng là: A
16 – 6 + 4 < ? + 5 < 19 – 9 + 6 Ta có: 16 – 6 + 4 = 10 + 4 = 14 19 – 9 + 6 = 10 + 6 = 16 Vậy: 14 < ? + 5 < 16 Vậy: ? + 5 = 15 Só cần điền là: 10
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 23 + 6 99 – 8 37 + 41 78 + 20
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 2
592
296 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(592 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống là:
Từ 10 đến 100 có tất cả ? số tròn chục.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 2. Số thích hợp điền vào ô trống là:
? – 7 + 15 = 25
A. 10 B. 16 C. 17 D. 26
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 25, 43, 29, 41 là:
A. 25 B. 43 C. 29 D. 41
Câu 4. Chiều cao của bạn nam (hình bên) là:
A. 30 cm B. 33 cm C. 60 cm D. 90 cm
Câu 5. Minh có 1 chục cái bút chì. Mai có 14 cái bút chì. Cả hai bạn có tất cả số
cái bút chì là:
A. 15 cái bút chì B. 24 cái bút chì C. 13 cái bút chì D. 16 cái
bút chì
Câu 6. Số thích hợp điền vào ô trống là:
16 – 6 + 4 < ? + 5 < 19 – 9 + 6
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
23 + 6 99 – 8 37 + 41 78 + 20
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
Bài 2. Cho các số 76, 65, 98, 63: (1,5 điểm)
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ….. ….. ….. …..
b) Số lớn nhất là: …..
c) Số vừa lớn hơn 64 và nhỏ hơn 70 là: …..
Bài 3. Số ? (1,5 điểm)
38 – 8 + 25 = ….. 45 – 5 + 16 = …..
51 + 16 + 22 = ….. 43 + 44 – 14 = …..
29 – 5 – 3 = ….. 90 – 60 – 20 = …..
Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Lâm có 2 chục cây táo và 4 chục cây cam. Hỏi vườn
nhà Lâm có tất cả bao nhiêu cây ăn quả? (2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
…………………………………..
b) Trả lời:
Vườn nhà Lâm có tất cả ….. cây ăn quả.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D C B D B A
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Từ 10 đến 100 có các số tròn chục là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100
Vậy có tất cả: 10 số
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
? – 7 + 15 = 25
Ta có: ? – 7 + 15 = ? + 8
Vậy: ? + 8 = 25
Vậy số cần điền là: 17
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
So sánh các số 25, 43, 29, 41 có:
Số hàng chục: 2 < 4
+ So sánh số 25, 29 có:
Số hàng đơn vị: 5 < 9
Vậy: 25 < 29
+ So sánh số 43, 41 có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số hàng đơn vị: 1 < 3
Vậy: 41 < 43
Vậy: 25 < 29 < 41 < 43
Vậy số lớn nhất là: 43
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Chiều cao của bạn nam (hình bên) là:
30 × 3 = 90 (cm)
Đáp án: 90 cm
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Đổi: 1 chục = 10 cái
Cả hai bạn có tất cả số cái bút chì là:
10 + 14 = 24 (cái bút chì)
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
16 – 6 + 4 < ? + 5 < 19 – 9 + 6
Ta có:
16 – 6 + 4 = 10 + 4 = 14
19 – 9 + 6 = 10 + 6 = 16
Vậy: 14 < ? + 5 < 16
Vậy: ? + 5 = 15
Só cần điền là: 10
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
23 + 6 99 – 8 37 + 41 78 + 20
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2.
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 63; 65; 76; 98.
b) Số lớn nhất là: 98.
c) Số vừa lớn hơn 64 và nhỏ hơn 70 là: 65.
Bài 3.
38 – 8 + 25 = 55 45 – 5 + 16 = 56
51 + 16 + 22 = 89 43 + 44 – 14 = 73
29 – 5 – 3 = 21 90 – 60 – 20 = 10
Bài 4.
a) Viết phép tính thích hợp:
20 + 40 = 60
b) Trả lời:
Vườn nhà Lâm có tất cả 60 cây ăn quả.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85