Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 5

172 86 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi Giữa kì 2
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(172 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 75 đọc là:
A. bảy năm B. bảy mươi năm
C. bảy mươi lăm D. năm bảy
Câu 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng sau số 19 là:
A. 18 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 3. Các số 65, 43, 27, 50 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 27; 50; 43; 65 B. 65; 50; 43; 27 C. 27; 43; 65; 50 D. 27; 43;
50; 65
Câu 4. Chiều cao của bạn Nam (như hình bên) là:
A. 81 cm B. 89 cm C. 86 cm D. 98 cm
Câu 5. Nhà An 46 con vịt. Tất cả đều đang bơi lội dưới ao. Bỗng có 3 con vịt lên
bờ.
Dưới ao còn lại số con vịt là:
A. 36 con vịt B. 49 con vịt C. 43 con vịt D. 16 con
vịt
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6. Hà, Lan, Dũng và Minh cùng đi hái cam trong vườn. Hà hái được nhiều
cam hơn Lan nhưng lại ít hơn Dũng. Minh hái được ít cam hơn Lan. Bạn hái được
nhiều
cam nhất là:
A. Hà B. Lan C. Dũng D. Minh
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
17 – 4 79 – 6 28 + 51 52 + 15
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
Bài 2. Nối phép tính với kết quả thích hợp: (1,5 điểm)
Bài 3. Cho các phép tính: 17 + 2; 47 – 7 ; 15+ 21; 22 + 17. (1,5 điểm)
a) Viết các phép tính trên theo thứ tự các phép tính có kết quả tăng dần: (1 điểm)
…………………………………………………………………………………….
b) Viết các phép tính có kết quả là một số tròn chục: (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………….
Bài 4. Nhà Lan có 36 quả trứng. Mẹ Lan đi chợ mua thêm 2 chục quả trứng nữa.
Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu quả trứng? (2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
…………………………………..
b) Trả lời:
Nhà Lan có tất cả ….. quả trứng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C B D B C C
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số 75 đọc là: bảy mươi lăm.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng sau số 19 là: 20.
A. 18 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
So sánh các số 65, 43, 27, 50 có:
Số hàng chục: 2 < 4 < 5 < 6
Vậy: 27 < 43 < 50 < 65.
Vậy các số 65, 43, 27, 50 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 27; 43; 50; 65.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Chiều cao của bạn Nam là:
85 + 4 = 89 (cm)
Đáp số: 89 cm
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Dưới ao còn lại số con vịt là:
46 – 3 = 43 (con vịt)
Đáp số: 43 con vịt
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Bạn hái được nhiều cam nhất là: Dũng.
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1.
17 – 4 79 – 6 28 + 51 52 + 15
Bài 2.
Bài 3.
a)
17 + 2; 15 + 21; 22 + 17; 47 – 7.
b)
47 – 7
Bài 4.
a) Viết phép tính thích hợp:
36 + 20 = 56
b) Trả lời:
Nhà Lan có tất cả 56 quả trứng.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 75 đọc là: A. bảy năm B. bảy mươi năm C. bảy mươi lăm D. năm bảy
Câu 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng sau số 19 là: A. 18 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 3. Các số 65, 43, 27, 50 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 27; 50; 43; 65 B. 65; 50; 43; 27 C. 27; 43; 65; 50 D. 27; 43; 50; 65
Câu 4. Chiều cao của bạn Nam (như hình bên) là: A. 81 cm B. 89 cm C. 86 cm D. 98 cm
Câu 5. Nhà An 46 con vịt. Tất cả đều đang bơi lội dưới ao. Bỗng có 3 con vịt lên bờ.
Dưới ao còn lại số con vịt là: A. 36 con vịt B. 49 con vịt C. 43 con vịt D. 16 con vịt


Câu 6. Hà, Lan, Dũng và Minh cùng đi hái cam trong vườn. Hà hái được nhiều
cam hơn Lan nhưng lại ít hơn Dũng. Minh hái được ít cam hơn Lan. Bạn hái được nhiều cam nhất là: A. Hà B. Lan C. Dũng D. Minh
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 17 – 4 79 – 6 28 + 51 52 + 15 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
Bài 2. Nối phép tính với kết quả thích hợp: (1,5 điểm)
Bài 3. Cho các phép tính: 17 + 2; 47 – 7 ; 15+ 21; 22 + 17. (1,5 điểm)
a) Viết các phép tính trên theo thứ tự các phép tính có kết quả tăng dần: (1 điểm)
…………………………………………………………………………………….
b) Viết các phép tính có kết quả là một số tròn chục: (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………….
Bài 4. Nhà Lan có 36 quả trứng. Mẹ Lan đi chợ mua thêm 2 chục quả trứng nữa.
Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu quả trứng? (2 điểm)
a) Viết phép tính thích hợp:


………………………………….. b) Trả lời:
Nhà Lan có tất cả ….. quả trứng.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D B C C Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số 75 đọc là: bảy mươi lăm. Câu 2. Đáp án đúng là: B
Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng sau số 19 là: 20. A. 18 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 3. Đáp án đúng là: D
So sánh các số 65, 43, 27, 50 có:
Số hàng chục: 2 < 4 < 5 < 6
Vậy: 27 < 43 < 50 < 65.
Vậy các số 65, 43, 27, 50 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 27; 43; 50; 65. Câu 4. Đáp án đúng là: B
Chiều cao của bạn Nam là: 85 + 4 = 89 (cm) Đáp số: 89 cm Câu 5. Đáp án đúng là: C
Dưới ao còn lại số con vịt là: 46 – 3 = 43 (con vịt) Đáp số: 43 con vịt


zalo Nhắn tin Zalo