Đề thi thử Địa lí Sở Hưng Yên năm 2023

306 153 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí Sở GD Hưng Yên bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(306 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT H NG YÊN Ư KÌ THI TH T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Cho bi u đ :
GIÁ TR XU T KH U, NH P KH U C A BRU-NÂY, GIAI ĐO N 2015 - 2021
(S li u theo, Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v thay đ i giá tr xu t kh u, nh p kh u năm 2021
so v i năm 2015c a Bru-nây?
A. Nh p kh u tăng g p ba l n xu t kh u. B. Xu t kh u tăng ít h n nh p kh u. ơ
C. Nh p kh u tăng và xu t kh u gi m. D. Xu t kh u tăng ch m h n nh p kh u. ơ
Câu 2: Cho b ng s li u:
T NG S N PH M TRONG N C C A M T S QU C GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 ƯỚ
n v : T USD)ơ
Năm In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Lào Mi-an-ma
2015 855,0 298,7 14,4 59,8
2021 1185,8 372,8 19,6 72,8
(Ngu n: Niên giám th ng kê ASEAN 2022, http://www.aseanstats.org)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh t ng s n ph m trong n c c a m t ướ
s qu c gia năm 2021 và 2015?
A. Mi-an-ma tăng nhanh h n In-đô-nê-xi-a. ơ B. Ma-lai-xi-a tăn nhanh h n Lào. ơ
C. In-đô-nê-xi-a tăng ch m h n Ma-lai-xi-a. ơ D. Mi-an-ma tăng ch m h n Lào. ơ
Câu 3: S phân b công nghi p theo lãnh th n c ta hi n nay có đ c đi m nào sau đây? ướ
A. Công nghi p ch a có vùng trung du, mi n núi. ư
B. T p trung vùng trung du nhi u h n ven bi n. ơ
C. M c đ t p trung công nghi p không đ ng đ u.
D. d c duyên h i có m c đ t p trung cao nh t.
Câu 4: Vùng nào sau đây ch u ng p úng nghiêm tr ng nh t n c ta? ướ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. B c Trung B . B. Đ ng b ng sông C u Long.
C. Đ ng b ng sông H ng. D. Duyên h i Nam Trung B .
Câu 5: Than đá là s n ph m c a ngành công nghi p
A. Luy n kim. B. Hóa ch t. C. C khí. ơ D. Năng l ng. ượ
Câu 6: Bi n pháp nào sau đây s d ng đ b o v đa đ ng sinh h c n c ta? ướ
A. Đ y m nh thâm canh tăng v . B. Ban hành sách đ .
C. C m tuy t đ i vi c khai thác. D. C i t o đ t hoang, đ i núi tr c.
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng, hãy cho
bi tế trung tâm công nghi p Hu không có ngành s n xu t hàng tiêu dùng nào sau đây? ế
A. Da, giày. B. G , Xenlulo.
C. Gi y, in, văn phòng ph m. D. D t, may.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Công nghi p chung, cho bi t trung tâm công ế
nghi p nào sau đây có quy mô t trên 40 đ n 120 nghìn t đ ng? ế
A. TP. H Chí Minh. B. Phan Thi t. ế C. Vũng Tàu. D. C n Th . ơ
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Khí h u, cho bi t tr m khí t ng nào sau đây ế ượ
có l ng m a nhi u v thu đông?ượ ư
A. Đ ng H i. B. C n Th . ơ C. Đà L t. D. Sa Pa.
Câu 10: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang Dân s , cho bi t ph n l n lãnh th t nh ế
Qu ng Bình có m t đ dân s là bao nhiêu?
A. T 201 - 500 ng i/km ườ
2
. B. T 50 - 100 ng i/km ườ
2
.
C. T 101 - 200 ng i/km ườ
2
. D. D i 50 ng i/kmướ ườ
2
.
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Duyên h i Nam Trung B , vùng Tây
Nguyên, cho bi t các cao nguyên x p theo th t t B c lên Nam vùng Tây Nguyên làế ế
A. Kon Tum, Pleiku, Lâm Viên, Di Linh. B. Lâm Viên, Di Linh, Kon Tum, M Nông. ơ
C. Di Linh, Lâm Viên, Đ k L k, Pleiku. D. Di Linh, M Nông, Kon Tum, Pleiku. ơ
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Trung du mi n núi B c B , vùng Đ ng
b ng sông H ng, cho bi t t nh nào sau đây có c khu kinh t ven bi n? ế ế
A. H i Phòng. B. Cao B ng. C. Hà Giang. D. Qu ng Ninh.
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Giao thông, cho bi t đ ng s 61 đi qua đ a ế ườ
đi m nào sau đây?
A. V Thanh. B. Gia Nghĩa. C. Long Xuyên. D. Cao Lãnh.
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Du l ch, cho bi t đ a danh nào sau đây đ c ế ượ
công nh n là di s n văn hóa th gi i? ế
A. Ph c H i An. B. Di tích M S n. ơ C. V nh H Long. D. Bái t Long.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Vùng Đông Nam B , vùng Đ ng b ng sông
C u Long, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau đây có ngành s n xu t ô tô?ế
A. Th D u M t. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. TP. H Chí Minh.
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Kinh t chung, cho bi t trong s các t nh sau ế ế
đây, t nh nào có GDP tính theo bình quân đ u ng i t 6 đ n 9 tri u đ ng? ườ ế
A. Qu ng Bình. B. Qu ng Ninh. C. Khánh Hòa. D. Bình Đ nh.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Các mi n t nhiên, cho bi t đ nh núi nào sau ế
đây có đ cao trên 3000m?
A. Pu Si Lung. B. M u S n. ơ C. Phu Ho t. D. Rào C .
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Vùng B c Trung B , cho bi t c ng Thu n An ế
n m t nh nào?
A. Ngh An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Th a Thiên - Hu . ế
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Hành chính, cho bi t t nh nào sau đây ế
đ ngườ b bi n dài nh t?
A. Nam Đ nh. B. H i Phòng. C. Thái Bình. D. Qu ng Ninh.
Câu 20: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang Nông nghi p, cho bi t t nh nào sau đây ế
di n tích và s n l ng lúa l n nh t? ượ
A. Thái Bình. B. Kiên Giang. C. Long An. D. Nam Đ nh.
Câu 21: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang Các h th ng sông, cho bi t t l di n tích l u ế ư
v c c a h th ng sông nào sau đây nh nh t?
A. Sông Thu B n. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đà R ng. D. Sông Mê Công.
Câu 22: Vùng có bình quân l ng th c đ u ng i cao nh t n c ta hi n nay là ươ ườ ướ
A. Đ ng b ng sông C u Long. B. Đ ng b ng sông H ng.
C. B c Trung B . D. Đông Nam B .
Câu 23: Lo i gió nào sau đây gây m a l n cho Nam B n c ta vào gi a và cu i mùa h ? ư ướ
A. Tín phong bán c u B c. B. Gió mùa Đông B c.
C. Gió ph n Tây Nam. ơ D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 24: Ph ng h ng đ a ra nh m nâng cao ch t l ng h giá thành các s n ph m côngươ ướ ư ượ
nghi p n c ta là gì?ướ
A. Đào t o và nâng cao trình đ tay ngh cho ng i lao đ ng. ườ
B. G n v i nhu c u th tr ng tiêu th trong và ngoài n c. ườ ướ
C. T p trung vào phát tri n nhi u ngành s n xu t khác nhau.
D. Đ u t theo chi u sâu, đ i m i trang thi t b và công ngh . ư ế
Câu 25: Đ gi m s c ép v dân s t i các đô th l n n c ta, gi i pháp lâu dài và ch y u là ướ ế
gì?
A. Đ y m nh công nghi p hóa và hi n đ i hóa nông thôn.
B. Đ u t và xây d ng c s h t ng đô th . ư ơ
C. H n ch s di dân t do t nông thôn ra đô th . ế
D. Xây d ng và m r ng quy mô các đô th .
Câu 26: Vùng bi n chi u r ng 200 h i tính t đ ng c s ra phía bi n c a n c ta ườ ơ ướ
vùng
A. Lãnh h i. B. Th m l c đ a.
C. Ti p giáp lãnh h i. ế D. Đ c quy n kinh t . ế
Câu 27: Ho t đ ng du l ch bi n mi n B c không di n ra quanh năm do tác đ ng c a
A. Gió mùa Đông B c. B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Tây khô nóng. D. Gió Tín phong B c Bán c u.
Câu 28: Đ c đi m nào sau đây không đúng v i sông ngòi n c ta hi n nay? ướ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Ch đ n c theo mùa. ế ướ B. Nhi u n c, giàu phù sa. ướ
C. M ng l i sông ngòi dày đ c. ướ D. Nhi u n c quanh năm. ư
Câu 29: Ch t l ng lao đ ng c a n c ta ngày càng đ c nâng lên nh ượ ướ ượ
A. công nghi p và du l ch nông thôn đ c phát tri n m nh. ượ
B. nhi u doanh nghi p, công ty n c ngoài đ u t vào n c ta. ướ ư ướ
C. phát tri n thêm nhi u các tr ng đào t o ngh và cao đ ng. ườ
D. nh ng thành t u trong phát tri n văn hóa, giáo d c và y t . ế
Câu 30: Cho bi u đ v di n tích lúa c a n c ta, giai đo n 2005-2021: ướ
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Chuy n d ch c c u di n tích lúa phân theo vùng. ơ
B. Quy mô và c c u di n tích lúa phân theo mùa v .ơ
C. Chuy n d ch c c u di n tích lúa phân theo mùa v . ơ
D. T c đ tăng tr ng c a di n tích lúa phân theo mùa v . ưở
Câu 31: T ng m c bán l hàng hóa doanh thu d ch v tiêu dùng phân b không đ ng đ u
theo đ a ph ng ch y u do khác bi t v dân s , ươ ế
A. ch t l ng cu c s ng, trình đ phát tri n kinh t . ượ ế
B. nhu c u tiêu dùng, m c đ t p trung c a d ch v .
C. t p quán tiêu dùng, s đa d ng v ng hóa.
D. quá trình đô th hóa, chính sách phát tri n.
Câu 32: C c u giá tr s n xu t nông - lâm - ng nghi p c a n c ta đang chuy n d ch theoơ ư ướ
h ngướ
A. tăng t tr ng nông nghi p, tăng t tr ng th y s n.
B. gi m t tr ng nông nghi p, tăng t tr ng th y s n.
C. tăng t tr ng nông nghi p, gi m t tr ng th y s n.
D. gi m t tr ng nông nghi p, gi m t tr ng th y s n.
Câu 33: Phát bi u nào sau đây không đúng v ngành th y s n n c ta hi n nay? ướ
A. T tr ng ngành khai thác ngày càng tăng.
B. S n l ng nuôi tr ng tăngnhanh h n khai thác. ượ ơ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. T tr ng ngành nuôi tr ng l n h n khai thác. ơ
D. S n l ng khai thác và nuôi tr ng đ u tăng. ượ
Câu 34: Ngành giao thông đ ng b n c ta hi n nayườ ướ
A. đ c m r ng và hi n đ i hóa. ượ B. m ng l i ch t p trung đô th . ướ
C. ch a có đ ng xuyên qu c gia. ư ườ D. non tr , có b c ti n r t nhanh. ướ ế
Câu 35: Phát bi u nào sau đây không đúng v s phân b dân c n c ta? ư ướ
A. Dân nông thôn nhi u h n đô th . ơ B. T p trung đông các đ ng b ng.
C. Phân b r t h p lí gi a các vùng. D. Phân b th a th t các vùng núi. ư
Câu 36: Bi n pháp ch y u đ tăng s n l ng khai thác th y s n n c ta là gì? ế ượ ướ
A. Phát tri n m nh công nghi p ch bi n th y s n. ế ế
B. Nâng cao trình đ , kinh nghi m đánh b t cho ng i dân. ườ
C. Đ y m nh vi c tìm ki m các ng tr ng đánh b t m i. ế ư ườ
D. Đ u t trang thi t b hi n đ i, đ y m nh đánh b t xa b . ư ế
Câu 37: Đ c đi m chung v t nhiên c a vùng đ i núi Đông B c và Tr ng S n Nam là gì? ườ ơ
A. Ch u nh h ng sâu s c c a gió mùa Đông B c, đ a hình núi cao. ưở
B. Gió mùa Đông B c suy gi nh h ng, tính nhi t đ i g m d n. ưở
C. Biên đ nhi t trung bình năm nh , có mùa m a và khô rõ r t. ư
D. Có h ng núi vòng cung và có đai c n nhi t đ i gió mùa trên núi.ướ
Câu 38: Cho b ng s li u:
KH I L NG HÀNG HÓA V N CHUY N, PHÂN THEO NGÀNH V N T I C A N C ƯỢ ƯỚ
TA, GIAI ĐO N 2015-2020
n v : Nghìn t n)ơ
Năm T ng s Đ ng s tườ Đ ng bườ Đ ng sông hườ Đ ng bi nườ Đ ng hàng khôngườ
2015 1151895,7 6707,0 882628,4 201530,7 60800,0 229,6
2021 1627713,0 5216,3 1307877,1 244708,2 69639,0 272,4
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Theo b ng s li u, đ th hi n quy c c u kh i l ng hàng hóa v n chuy n phân theo ơ ượ
ngành v n t i c a n c ta năm 2015 và 2020, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ướ
A. Tròn. B. C t. C. Đ ng. ườ D. Mi n.
Câu 39: Đi u ki n nào sau đây không ph i nguyên nhân d n đ n m c đ t p trung công ế
nghi p cao m t s vùng lãnh th n c ta? ướ
A. Th tr ng tiêu th r ng. ườ B. Dân s tăng nhanh.
C. V trí đ a thu n l i. D. K t c u h t ng t t.ế
Câu 40: Gi i pháp nào sau đây quan tr ng nh t đ n đ nh s n xu t cây công nghi p
n c ta? ướ
A. Đ y m nh công nghi p ch bi n, thay đ i gi ng cây tr ng. ế ế
B. M r ng th tr ng, đ y m nh công nghi p ch bi n. ư ế ế
C. Hình thành các vùng chuyên canh, thay đ i gi ng cây tr ng.
D. M r ng th tr ng, hình thành các vùng chuyên canh. ư
6
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GD&ĐT H NG Ư YÊN KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2023 Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Câu 1: Cho bi u ể đồ: GIÁ TRỊ XU T Ấ KH U, Ẩ NH P Ậ KH U Ẩ C A Ủ BRU-NÂY, GIAI ĐO N Ạ 2015 - 2021
(Số liệu theo, Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng về thay đ i ổ giá trị xu t ấ kh u, ẩ nh p ậ kh u ẩ năm 2021 so v i ớ năm 2015c a ủ Bru-nây?
A. Nhập khẩu tăng g p ấ ba l n ầ xu t ấ kh u ẩ .
B. Xuất khẩu tăng ít h n ơ nh p ậ kh u ẩ .
C. Nhập khẩu tăng và xu t ấ kh u ẩ gi m. ả
D. Xuất khẩu tăng ch m ậ h n ơ nh p ậ kh u. ẩ
Câu 2: Cho bảng số li u: ệ TỔNG S N Ả PH M Ẩ TRONG NƯ C Ớ C A Ủ M T Ộ S Ố QU C
Ố GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đ n ơ vị: Tỉ USD) Năm In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Lào Mi-an-ma 2015 855,0 298,7 14,4 59,8 2021 1185,8 372,8 19,6 72,8 (Nguồn: Niên giám th ng ố
kê ASEAN 2022, http://www.aseanstats.org) Theo b ng ả số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh t ng ổ s n ả ph m ẩ trong nư c ớ c a ủ m t ộ
số quốc gia năm 2021 và 2015?
A. Mi-an-ma tăng nhanh h n ơ In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăn nhanh h n ơ Lào.
C. In-đô-nê-xi-a tăng ch m ậ h n
ơ Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma tăng ch m ậ h n ơ Lào.
Câu 3: Sự phân bố công nghi p ệ theo lãnh th ổ nư c ớ ta hi n ệ nay có đ c ặ đi m ể nào sau đây? A. Công nghi p ệ ch a ư có vùng trung du, mi n ề núi. B. Tập trung ở vùng trung du nhi u ề h n ơ ven bi n. ể
C. Mức độ tập trung công nghi p ệ không đ ng ồ đ u. ề D. Ở d c ọ duyên hải có m c ứ đ ộ t p ậ trung cao nh t ấ .
Câu 4: Vùng nào sau đây ch u ị ng p ậ úng nghiêm tr ng ọ nh t ấ nư c ớ ta? Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Bắc Trung B . ộ
B. Đồng bằng sông C u ử Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung B . ộ
Câu 5: Than đá là s n ả ph m ẩ c a ủ ngành công nghi p ệ A. Luyện kim. B. Hóa ch t. ấ C. C ơ khí. D. Năng lư ng. ợ Câu 6: Bi n ệ pháp nào sau đây s ử d ng ụ đ ể b o ả v ệ đa đ ng ạ sinh h c ọ ở nư c ớ ta?
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng v . ụ
B. Ban hành sách đ . ỏ C. Cấm tuy t ệ đối vi c ệ khai thác.
D. Cải tạo đất hoang, đ i ồ núi tr c ọ .
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Công nghi p ệ s n ả xu t
ấ hàng tiêu dùng, hãy cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ Hu ế không có ngành s n ả xu t
ấ hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Da, giày. B. G , ỗ Xenlulo.
C. Giấy, in, văn phòng ph m. ẩ D. D t, ệ may.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Công nghi p ệ chung, cho bi t ế trung tâm công
nghiệp nào sau đây có quy mô t ừ trên 40 đ n ế 120 nghìn t ỉđ ng ồ ?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Phan Thi t. ế C. Vũng Tàu. D. Cần Th . ơ
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Khí h u ậ , cho bi t ế tr m ạ khí tư ng ợ nào sau đây có lư ng ợ m a ư nhi u ề v ề thu đông? A. Đồng H i ớ . B. Cần Th . ơ C. Đà Lạt. D. Sa Pa.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Dân s , ố cho bi t ế ph n ầ l n ớ lãnh thổ t nh ỉ Quảng Bình có m t ậ đ ộ dân s ố là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 ngư i/km ờ 2.
B. Từ 50 - 100 ngư i/km ờ 2.
C. Từ 101 - 200 ngư i/km ờ 2. D. Dư i ớ 50 ngư i/km ờ 2.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng Duyên h i ả Nam Trung B , ộ vùng Tây Nguyên, cho bi t ế các cao nguyên x p ế theo th ứ t ự t ừ B c ắ lên Nam ở vùng Tây Nguyên là
A. Kon Tum, Pleiku, Lâm Viên, Di Linh.
B. Lâm Viên, Di Linh, Kon Tum, M ơ Nông.
C. Di Linh, Lâm Viên, Đ k ắ L k ắ , Pleiku. D. Di Linh, M ơ Nông, Kon Tum, Pleiku.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Trung du mi n ề núi B c ắ B , ộ vùng Đ ng ồ bằng sông Hồng, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có c ả khu kinh t ế ven bi n ể ? A. Hải Phòng. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Giao thông, cho bi t ế đư ng ờ số 61 đi qua đ a ị đi m ể nào sau đây? A. Vị Thanh. B. Gia Nghĩa. C. Long Xuyên. D. Cao Lãnh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Du l c ị h, cho bi t ế đ a ị danh nào sau đây đư c ợ công nhận là di s n ả văn hóa th ế gi i? ớ A. Phố c ổ H i ộ An. B. Di tích M ỹ S n. ơ
C. Vịnh Hạ Long. D. Bái t ử Long.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Vùng Đông Nam B , ộ vùng Đ ng ồ b ng ằ sông Cửu Long, cho bi t ế trung tâm công nghi p
ệ nào sau đây có ngành s n ả xu t ấ ô tô? A. Thủ Dầu M t. ộ B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Kinh tế chung, cho bi t ế trong s ố các t nh ỉ sau
đây, tỉnh nào có GDP tính theo bình quân đ u ầ ngư i ờ t ừ 6 đ n ế 9 tri u ệ đ ng ồ ? A. Quảng Bình. B. Quảng Ninh. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các mi n ề tự nhiên, cho bi t ế đ nh ỉ núi nào sau
đây có độ cao trên 3000m? A. Pu Si Lung. B. Mẫu S n. ơ C. Phu Hoạt. D. Rào C . ỏ
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Vùng B c ắ Trung B , ộ cho bi t ế c ng ả Thu n ậ An nằm ở tỉnh nào? A. Ngh ệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên - Hu . ế
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang Hành chính, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có đư ng ờ b ờ bi n ể dài nh t? ấ A. Nam Định. B. Hải Phòng. C. Thái Bình. D. Quảng Ninh.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Nông nghi p ệ , cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có diện tích và s n ả lư ng ợ lúa l n ớ nh t? ấ A. Thái Bình. B. Kiên Giang. C. Long An. D. Nam Định.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang Các h ệ th ng ố sông, cho bi t ế t ỉl ệ di n ệ tích l u ư v c ự c a ủ h
ệ thống sông nào sau đây nh ỏ nh t? ấ A. Sông Thu B n. ồ B. Sông Thái Bình. C. Sông Đà R ng. ằ D. Sông Mê Công.
Câu 22: Vùng có bình quân lư ng ơ th c ự đ u ầ ngư i ờ cao nh t ấ nư c ớ ta hi n ệ nay là
A. Đồng bằng sông C u ử Long.
B. Đồng bằng sông H ng ồ . C. Bắc Trung B . ộ D. Đông Nam B . ộ
Câu 23: Loại gió nào sau đây gây m a ư l n ớ cho Nam B ộ nư c ớ ta vào gi a ữ và cu i ố mùa h ? ạ
A. Tín phong bán cầu B c ắ . B. Gió mùa Đông B c ắ . C. Gió ph n ơ Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 24: Phư ng ơ hư ng ớ đ a ư ra nh m ằ nâng cao ch t ấ lư ng ợ và h ạ giá thành các s n ả ph m ẩ công nghiệp nư c ớ ta là gì?
A. Đào tạo và nâng cao trình đ ộ tay ngh ề cho ngư i ờ lao đ ng ộ . B. Gắn v i ớ nhu c u ầ thị trư ng ờ tiêu th ụ trong và ngoài nư c ớ .
C. Tập trung vào phát tri n ể nhi u ề ngành s n ả xu t ấ khác nhau.
D. Đầu tư theo chi u ề sâu, đ i ổ m i ớ trang thi t ế b ịvà công ngh . ệ Câu 25: Đ ể giảm s c ứ ép v ề dân s ố t i ạ các đô th ịl n ớ ở nư c ớ ta, gi i ả pháp lâu dài và ch ủ y u ế là gì?
A. Đẩy mạnh công nghi p ệ hóa và hi n ệ đ i ạ hóa ở nông thôn.
B. Đầu tư và xây d ng ự c ơ s ở h ạ t ng ầ đô th . ị C. Hạn ch ế s ự di dân t ự do t
ừ nông thôn ra đô th .ị D. Xây d ng ự và mở r ng ộ quy mô các đô th .ị Câu 26: Vùng bi n ể có chi u ề r ng ộ 200 h i ả lí tính từ đư ng ờ cơ sở ra phía bi n ể c a ủ nư c ớ ta là vùng A. Lãnh hải. B. Th m ề lục địa. C. Ti p ế giáp lãnh h i. ả D. Đ c ặ quy n ề kinh t . ế Câu 27: Hoạt đ ng ộ du l c ị h bi n ể ở mi n ề B c ắ không di n
ễ ra quanh năm do tác đ ng ộ c a ủ A. Gió mùa Đông B c ắ . B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió Tây khô nóng.
D. Gió Tín phong Bắc Bán c u ầ . Câu 28: Đ c ặ đi m
ể nào sau đây không đúng v i ớ sông ngòi nư c ớ ta hi n ệ nay? Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Ch ế đ ộ nư c ớ theo mùa. B. Nhi u ề nư c ớ , giàu phù sa. C. Mạng lư i ớ sông ngòi dày đ c ặ . D. Nhi u ề nư c ớ quanh năm. Câu 29: Chất lư ng ợ lao đ ng ộ c a ủ nư c ớ ta ngày càng đư c ợ nâng lên nh ờ A. công nghi p ệ và du l c ị h ở nông thôn đư c ợ phát tri n ể m nh ạ . B. nhi u ề doanh nghi p ệ , công ty nư c ớ ngoài đ u ầ t ư vào nư c ớ ta. C. phát tri n ể thêm nhi u ề các trư ng ờ đào t o ạ ngh ề và cao đ ng. ẳ
D. những thành tựu trong phát tri n ể văn hóa, giáo d c ụ và y t . ế Câu 30: Cho bi u ể đồ v ề di n ệ tích lúa c a ủ nư c ớ ta, giai đo n ạ 2005-2021: (Số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ di n
ệ tích lúa phân theo vùng. B. Quy mô và c ơ c u ấ di n
ệ tích lúa phân theo mùa v . ụ C. Chuy n ể d c ị h c ơ c u ấ di n
ệ tích lúa phân theo mùa v . ụ D. T c ố đ ộ tăng trư ng ở c a ủ di n
ệ tích lúa phân theo mùa v . ụ Câu 31: Tổng m c
ứ bán lẻ hàng hóa và doanh thu d c
ị h vụ tiêu dùng phân bố không đ ng ồ đ u ề theo địa phư ng ơ ch ủ y u ế do khác bi t ệ v ề dân s , ố A. chất lư ng ợ cu c ộ s ng, ố trình độ phát tri n ể kinh t . ế
B. nhu cầu tiêu dùng, m c ứ độ t p ậ trung c a ủ d c ị h v . ụ
C. tập quán tiêu dùng, s ự đa d ng ạ v ề hàng hóa.
D. quá trình đô thị hóa, chính sách phát tri n. ể
Câu 32: Cơ cấu giá trị s n ả xu t ấ nông - lâm - ngư nghi p ệ c a ủ nư c ớ ta đang chuy n ể d c ị h theo hư ng ớ A. tăng tỉ tr ng ọ nông nghi p ệ , tăng t ỉtr ng ọ th y ủ s n ả . B. giảm tỉ tr ng ọ nông nghi p ệ , tăng t ỉtr ng ọ th y ủ s n ả . C. tăng tỉ tr ng ọ nông nghi p ệ , gi m ả t ỉtr ng ọ th y ủ s n ả . D. giảm tỉ tr ng ọ nông nghi p ệ , gi m ả t ỉtr ng ọ th y ủ s n ả . Câu 33: Phát bi u
ể nào sau đây không đúng v ề ngành th y ủ s n ả ở nư c ớ ta hi n ệ nay? A. Tỉ tr ng
ọ ngành khai thác ngày càng tăng. B. Sản lư ng ợ nuôi trồng tăngnhanh h n ơ khai thác. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo