Đề thi thử Địa lí Sở Nghệ An lần 1 năm 2023

253 127 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí Sở GD Nghệ An lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(253 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT NGH AN LIÊN
TR NG THPTƯỜ
KÌ THI TH T T NGHI P THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: Đ A
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đ
Câu 1: Ki u th i ti t l nh m xu t hi n vào n a sau mùa đông mi n B c n c ta là do ế ướ
A. nh h ng c a gió mùa mùa h đ n s m. ưở ế B. kh i khí nhi t đ i m
B c n Đ D ng. ươ
C. gió mùa đông đi qua l c đ a ph ng B c. ươ D. kh i khí l nh di chuy n l ch đông qua
bi n.
Câu 2: Bi n pháp b o v nào sau đây đ c th c hi n v i c ba lo i r ng n c ta? ượ ướ
A. Tr ng r ng trên đ t tr ng, ph xanh đ i tr c.
B. Giao quy n s d ng đ t và b o v r ng cho ng i dân. ườ
C. B o v đa d ng sinh v t c a các v n qu c gia. ườ
D. Duy trì phát tri n đ phì và ch t l ng r ng. ượ
Câu 3: Nguyên nhân c b n d n đ n s suy gi m di n tích r ng ng p m n n c ta hi nơ ế ướ
nay là do
A. bi n đ i khí h u toàn c u. ế B. môi tr ng n c ô nhi m. ườ ướ
C. khai thác r ng l y g , c i. D. m r ng đ t nông nghi p.
Câu 4: Vùng có đi u ki n thu n l i nh t đ s n xu t mu i n c ta là ướ
A. Đ ng b ng sông C u Long. B. Đ ng b ng sông H ng.
C. Duyên h i Nam Trung B . D. B c Trung B .
Câu 5: n c ta, đai cao c n nhi t đ i gió mùa trên núi mi n Nam lên cao h n so v i mi n ướ ơ
B c do
A. có n n nhi t đ th p h n. ơ B. có n n nhi t đ cao h n. ơ
C. có n n đ a hình cao h n. ơ D. có n n đ a hình th p h n. ơ
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 11, cho bi t đ t xám b c màu trên phù sa c ế
t p trung nhi u nh t vùng nào sau đây?
A. Đông Nam B . B. Tây Nguyên. C. B c Trung B . D. Nam Trung B .
Câu 7: Đ c đi m đ a hình th p h p ngang, đ c nâng cao hai đ u, th p trũng gi a ượ
c a vùng núi nào sau đây?
A. Đông B c. B. Tr ng S n B c. ườ ơ C. Tây B c. D. Tr ng S n Nam. ườ ơ
Câu 8: Vùng bi n nào đó Nhà n c ta đ c quy n th c hi n các bi n pháp b o v an ướ ượ
ninh qu c phòng, ki m soát thu quan, môi tr ng...? ế ườ
A. Ti p giáp lãnh h i. ế B. Đ c quy n kinh t . ế
C. Th m l c đ a. D. Lãnh h i.
Câu 9: Vùng đ t ngoài đê Đ ng b ng sông H ng là n i ơ
A. th ng xuyên đ c b i t phù sa. ườ ượ B. có nhi u ô trũng ng p n c. ướ
C. có b c ru ng cao b c màu. D. không đ c b i t phù sa hàng năm. ượ
Câu 10: Đ t đ ng b ng ven bi n mi n Trung n c ta th ng nghèo, nhi u cát do ướ ườ
A. có ngu n g c hình thành ch y u t bi n. ế B. m a nhi u, b xói mòn,ư
r a trôi m nh.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. đ ng b ng nh , h p ngang, b chia c t. D. ph n l n đ ng b ng n m chân núi.
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t bao nhiêu cao nguyên trong ế
mi n Nam Trung B và Nam B ?
A. 5 cao nguyên. B. 7 cao nguyên. C. 6 cao nguyên. D. 4 cao nguyên.
Câu 12: Đ a hình ch y u đ i núi th p đã làm cho thiên nhiên n c ta đ c đi m nào sau ế ướ
đây?
A. Đ a hình ít hi m tr . B. Đ a hình tính phân
b c.
C. Thiên nhiên phân hoá sâu s c. D. B o toàn tính ch t nhi t đ i.
Câu 13: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH VÀ DÂN S C A M T S QU C GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Qu c gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan
Di n tích (nghìn km
2
) 1904,6 329,8 300,0 513,1
Dân s (tri u ng i) ườ 273,5 32,4 109,6 69,8
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Theo b ng s li u, cho bi t qu c gia nào sau đâycó m t đ dân s cao nh t? ế
A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 14: Tính ch t nhi t đ i c a khí h u n c ta đ c bi u hi n ướ ượ
A. M t Tr i lên thiên đ nh hai l n trong năm. B. M t Tr i luôn cao trên
đ ng chân tr i. ườ
C. cân b ng b c x luôn d ng quanh năm. ươ D. l ng nhi t M t Tr i nh n đ c r t l n.ượ ượ
Câu 15: Cho bi u đ :
GIÁ TR XU T, NH P KH U C A XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, NĂM 2019
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v giá tr xu t nh p kh u c a Xin-ga-po và Thái Lan
năm 2019?
A. Thái Lan là n c nh p siêu.ướ
B. Kim ng ch xu t nh p kh u c a Xin-ga-po l n h n Thái Lan. ơ
C. Giá tr xu t kh u c a Xin-ga-po luôn l n h n Thái Lan. ơ
D. Xin-ga-po là n c xu t siêu.ướ
Câu 16: Thành ph n loài chi m u th ph n lãnh th phía Nam là ế ư ế
A. xích đ o và nhi t đ i. B. c n nhi t đ i và xích đ o.
C. nhi t đ i và c n nhi t đ i. D. c n xích đ o và ôn đ i.
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, cho bi t đ nh núi nào có đ cao l n nh t ế
mi n Nam Trung B và Nam B ?
A. Lang Bian. B. Ch Pha. ư C. Kon Ka Kinh. D. Ng c Linh.
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t đ a đi m nào sau đây l ng ế ượ
m aư trung bình năm cao nh t?
A. Hu . ế B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. A Pa Ch i.
Câu 19: Ý nghĩa kinh t c a v trí đ a lý n c ta làế ướ
A. thu n l i giao l u v i các n c trong khu v c và th gi i. ư ướ ế
B. thu n l i đ xây d ng n n văn hóa t ng đ ng v i khu v c. ươ
C. t nhiên phân hóa đa d ng gi a B c - Nam, Đông - Tây.
D. ngu n tài nguyên sinh v t và khoáng s n vô cùng giàu có.
Câu 20: Phía tây n c ta ti p giáp v i nh ng qu c gia nào sau đây?ướ ế
A. Lào và Trung Qu c. B. Campuchia và Trung Qu c.
C. Lào và Thái Lan. D. Lào và Campuchia.
Câu 21: Mùa khô th ng kéo dài 6 - 7 tháng di n ra ch y u vùng nào sau đây? ườ ế
A. C c Nam Trung B . B. B c Trung B . C. Tây Nguyên. D.
Đ ng b ng Nam B .
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 12, th m th c v t r ng ôn đ i núi cao ch
xu t hi n dãy núi
A. Hoành S n. ơ B. Tam Đ o. C. Hoàng Liên S n. ơ D. B ch Mã.
Câu 23: Theo m c đích s d ng, r ng n c ta đ c chia thành ướ ượ
A. r ng s n xu t, r ng phòng h , r ng đ c d ng.
B. r ng s n xu t, r ng phòng h , r ng r m.
C. r ng s n xu t, r ng tre n a, r ng cây g .
D. r ng phòng h , r ng r m, r ng qu c gia.
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t nhi t đ trung bình tháng VII ế
N i là bao nhiêu?
A. 24 - 28°C. B. trên 28°C. C. 18 - 20°C. D. 20 - 24°C.
Câu 25: Đây là đ c đi m c a bão n c ta? ướ
A. Mùa bão ch m d n t B c vào Nam. B. Di n ra su t năm và trên ph m vi c n c. ướ
C. Ch di n ra phía B c vĩ tuy n 16. ế D. Ch di n ra vào mùa m a l n. ư
Câu 26: Vùng n c ti p giáp v i đ t li n, phía bên trong đ ng n c c s đ c g i là ướ ế ườ ướ ơ ượ
A. lãnh h i. B. n i th y. C. đ c quy n kinh t . ế D. ti p giáp lãnh h i. ế
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 27: Feralit là lo i đ t chính vùng đ i núi n c ta do có ướ
A. đ a hình ¾ là đ i núi. B. khí h u nhi t đ i m gió mùa.
C. đ a hình đ i núi th p là ch y u. ế D. đá m bad là ch y u. ơ ế
Câu 28: Cho b ng s li u:
GIÁ TR S N XU T NÔNG NGHI P THEO NGHÀNH KINH T C A N C TA ƯỚ
n v : t đ ng)ơ
Năm T ng s Nông nghi p Lâm nghi p Th y s n
2010 396.576 315.310 15.136 66.130
2015 712.460 533.633 30.636 148.192
2017 768.161 559.989 36.872 171.300
2019 836.234 588.709 43.484 264.046
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo b ng s li u, đ th hi n c c u giá tr s n xu t nông nghi p phân theo ngành kinh t ơ ế
c a n c ta giai đo n ướ 2010 - 2019, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. C t ghép. B. Mi n. C. Tròn. D. K t h p. ế
Câu 29: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 12, cho bi t Sao la đ ng v t quí hi m có ế ế
v nườ qu c gia nào sau đây?
A. Phú Qu c. B. Cát Tiên. C. Pù Mát. D. Cát Bà.
Câu 30: Nguyên nhân ch y u gây ng p l t Trung B n c ta là ế ướ
A. có nhi u đ m phá làm ch m vi c thoát n c ra bi n. ướ
B. sông ng n d c, t p trung n c nhanh. ướ
C. m c n c bi n dâng cao làm ng p vùng ven bi n. ướ
D. m a bão l n, n c bi n dâng và lũ ngu n v . ư ướ
Câu 31: Ngu n tài nguyên sinh v t d i n c, đ c bi t là ngu n h i s n b gi m sút rõ r t do ướ ư
nguyên nhân ch y u nào sau đây? ế
A. Ô nhi m môi tr ng n c và khai thác quá m c. ườ ướ
B. D ch b nh và các hi n t ng th i ti t th t th ng. ượ ế ườ
C. Khai thác quá m c và bi n đ i khí h u. ế
D. Th i ti t th t th ng và khai thác quá m c. ế ườ
Câu 32: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t t ng l ng m a t tháng V - X ế ượ ư
c a Đ ng b ng Sông C u Long ch y u là bao nhiêu? ế
A. 1200 - 1600 mm. B. 1600 - 2000 mm. C. 800 - 1200 mm. D. trên 2000 mm.
Câu 33: Mi n B c Đông B c B c B khác v i mi n Tây B c B c Trung B nh ng
đ c đi m nào sau đây?
A. Đ i núi th p chi m u th , gió mùa Đông B c ho t đ ng m nh. ế ư ế
B. Đ a hình núi u th , có nhi u cao nguyên và lòng ch o gi a núi. ư ế
C. nh h ng c a gió mùa Đông B c gi m, tính nhi t đ i tăng d n. ưở
D. Mùa h ch u tác đ ng m nh c a Tín phong, có đ y đ ba đai cao.
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 34: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 8, cho bi t d u m t p trung nhi u nh t ế
vùng nào c a n c ta? ướ
A. Duyên h i Nam Trung B . B. B c Trung B . C. Đông Nam B . D. Đông B c B .
Câu 35: D c theo t ng n sông H ng rìa phía tây, tây nam đ ng b ng B c B gi i h n
c a mi n đ a lí t nhiên nào sau đây?
A. Mi n Nam Trung B và nam B . B. Mi n Trung B và Nam Trung B .
C. Mi n Tây B c và B c Trung B . D. Mi n B c và Đông B c B c B .
Câu 36: Cho bi u đ v : Giá tr xu t kh u hàng th y s n c a n c ta, năm 2010 và 2018 (%) ướ
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. Quy mô giá tr xu t kh u hàng th y s n n c ta. ướ
B. T c đ tăng giá tr xu t kh u hàng th y s n n c ta. ướ
C. C c u giá tr xu t kh u hàng th y s n n c ta.ơ ướ
D. S chuy n d ch c c u giá tr xu t kh u hàng th y s n n c ta. ơ ướ
Câu 37: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t Phía B c n c ta (dãy B ch ế ướ
làm ranh gi i) có bao nhiêu l u v c h th ng sông l n? ư
A. 6 l u v c. ư B. 7 l u v c. ư C. 5 l u v c. ư D. 8 l u v c. ư
Câu 38: Lo i gió nào sau đây là nguyên nhân chính t o nên mùa khô Nam B Tây Nguyên
n c ta?ướ
A. Gió Tín phong bán c u B c. B. Gió mùa Đông B c.
C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió Tín phong bán c u Nam.
Câu 39: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t Sông Ngàn Ph thu c l u v c ế ư
sông nào sau đây?
A. L u v c Sông Mê Công. ư B. L u v c sông Thu B n.ư
C. L u v c sông C . ư D. L u v c Sông Ba (Đà R ng). ư
Câu 40: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 6 - 7, đ nh Pu Xai Lai Leng thu c dãy Tr ng ườ
S nơ B c, có đ cao là
A. 2711 m. B. 2858 m. C. 2452 m. D. 2235 m.
6
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GD&ĐT NGH Ệ AN LIÊN KÌ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT NĂM 2023 TRƯ NG THPT Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÝ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k ể th i ờ gian phát đề Câu 1: Ki u ể th i ờ ti t ế l nh ạ m ẩ xu t ấ hi n ệ vào n a ử sau mùa đông ở mi n ề B c ắ nư c ớ ta là do A. nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa mùa h ạ đ n ế s m. ớ B. khối khí nhi t ệ đ i ớ m ẩ Bắc n Ấ Đ ộ Dư ng. ơ
C. gió mùa đông đi qua l c ụ đ a ị phư ng ơ B c
ắ . D. khối khí lạnh di chuy n ể l c ệ h đông qua bi n ể . Câu 2: Bi n ệ pháp b o ả v ệ nào sau đây đư c ợ th c ự hi n ệ v i ớ c ả ba lo i ạ r ng ừ ở nư c ớ ta? A. Trồng r ng ừ trên đ t ấ tr ng ố , ph ủ xanh đ i ồ tr c ọ . B. Giao quy n ề s ử d ng ụ đ t ấ và b o ả v ệ r ng ừ cho ngư i ờ dân.
C. Bảo vệ đa dạng sinh v t ậ c a ủ các vư n ờ qu c ố gia. D. Duy trì phát tri n ể độ phì và ch t ấ lư ng ợ r ng. ừ
Câu 3: Nguyên nhân cơ b n ả d n ẫ đ n ế sự suy gi m ả di n ệ tích r ng ừ ng p ậ m n ặ ở nư c ớ ta hi n ệ nay là do A. bi n
ế đổi khí hậu toàn c u ầ . B. môi trư ng ờ nư c ớ ô nhi m. ễ C. khai thác r ng ừ l y ấ g , ỗ c i ủ . D. mở r ng ộ đất nông nghi p ệ .
Câu 4: Vùng có đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ nh t ấ đ ể s n ả xu t ấ mu i ố ở nư c ớ ta là
A. Đồng bằng sông C u ử Long.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên h i ả Nam Trung B . ộ D. B c ắ Trung B . ộ Câu 5: Ở nư c ớ ta, đai cao c n ậ nhi t ệ đ i ớ gió mùa trên núi ở mi n ề Nam lên cao h n ơ so v i ớ mi n ề Bắc do A. có n n ề nhi t ệ đ ộ th p ấ h n. ơ B. có n n ề nhi t ệ đ ộ cao h n. ơ C. có n n ề địa hình cao h n ơ . D. có n n ề đ a ị hình th p ấ h n ơ .
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 11, cho bi t ế đ t ấ xám b c ạ màu trên phù sa cổ tập trung nhi u ề nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam B . ộ B. Tây Nguyên. C. B c ắ Trung B . ộ D. Nam Trung B . ộ Câu 7: Đ c ặ đi m ể đ a ị hình th p ấ và h p ẹ ngang, đư c ợ nâng cao ở hai đ u ầ , th p ấ trũng ở gi a ữ là
của vùng núi nào sau đây? A. Đông B c ắ . B. Trư ng ờ S n
ơ Bắc. C. Tây Bắc. D. Trư ng ờ S n ơ Nam. Câu 8: Vùng bi n
ể nào mà ở đó Nhà nư c ớ ta đư c ợ quy n ề th c ự hi n ệ các bi n ệ pháp b o ả vệ an ninh quốc phòng, ki m ể soát thu ế quan, môi trư ng. ờ ..? A. Ti p ế giáp lãnh h i. ả B. Đ c ặ quy n ề kinh t . ế C. Th m ề l c ụ đ a ị . D. Lãnh hải.
Câu 9: Vùng đất ngoài đê Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ là n i ơ A. thư ng ờ xuyên đư c ợ bồi t ụ phù sa. B. có nhi u ề ô trũng ng p ậ nư c ớ . C. có bậc ru ng ộ cao b c ạ màu. D. không đư c ợ bồi t ụ phù sa hàng năm.
Câu 10: Đất ở đồng bằng ven bi n ể mi n ề Trung nư c ớ ta thư ng ờ nghèo, nhi u ề cát do
A. có nguồn gốc hình thành ch ủ y u ế t ừ bi n. ể B. m a ư nhi u, ề bị xói mòn, r a ử trôi mạnh. Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. đồng bằng nh , ỏ h p ẹ ngang, b ịchia c t. ắ D. phần l n
ớ đồng bằng nằm ở chân núi.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t
ế có bao nhiêu cao nguyên trong mi n ề Nam Trung B ộ và Nam B ? ộ A. 5 cao nguyên. B. 7 cao nguyên. C. 6 cao nguyên. D. 4 cao nguyên.
Câu 12: Địa hình chủ y u ế đ i ồ núi th p
ấ đã làm cho thiên nhiên nư c ớ ta có đ c ặ đi m ể nào sau đây?
A. Địa hình ít hi m ể tr . ở
B. Địa hình có tính phân bậc.
C. Thiên nhiên phân hoá sâu s c ắ .
D. Bảo toàn tính ch t ấ nhi t ệ đ i. ớ
Câu 13: Cho bảng số li u: ệ DIỆN TÍCH VÀ DÂN S Ố C A Ủ M T Ộ S Ố QU C
Ố GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Di n ệ tích (nghìn km2) 1904,6 329,8 300,0 513,1 Dân số (tri u ệ ngư i) ờ 273,5 32,4 109,6 69,8 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Theo bảng s ố li u, ệ cho bi t ế qu c ố gia nào sau đâycó m t ậ đ ộ dân s ố cao nh t ấ ? A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 14: Tính chất nhi t ệ đ i ớ c a ủ khí h u ậ nư c ớ ta đư c ợ bi u ể hi n ệ ở A. Mặt Tr i
ờ lên thiên đỉnh hai l n ầ trong năm. B. Mặt Tr i ờ luôn cao trên đư ng ờ chân tr i. ờ C. cân bằng b c ứ x ạ luôn dư ng ơ quanh năm. D. lư ng ợ nhiệt Mặt Tr i ờ nhận đư c ợ r t ấ l n. ớ Câu 15: Cho bi u ể đồ: GIÁ TRỊ XU T Ấ , NH P Ậ KH U Ẩ C A
Ủ XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, NĂM 2019 (Số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề giá tr ịxu t ấ nh p ậ kh u ẩ c a ủ Xin-ga-po và Thái Lan năm 2019? A. Thái Lan là nư c ớ nh p ậ siêu. B. Kim ngạch xu t ấ nhập kh u ẩ c a ủ Xin-ga-po l n ớ h n ơ Thái Lan. C. Giá tr ị xu t ấ kh u ẩ c a ủ Xin-ga-po luôn l n ớ h n ơ Thái Lan. D. Xin-ga-po là nư c ớ xu t ấ siêu.
Câu 16: Thành phần loài chi m ế u ư th ế ở ph n ầ lãnh th ổ phía Nam là
A. xích đạo và nhi t ệ đ i. ớ B. c n ậ nhi t ệ đ i ớ và xích đ o. ạ C. nhiệt đ i ớ và cận nhi t ệ đ i ớ . D. c n ậ xích đạo và ôn đ i. ớ
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế đ nh ỉ núi nào có đ ộ cao l n ớ nh t ấ ở mi n ề Nam Trung B ộ và Nam B ? ộ A. Lang Bian. B. Ch ư Pha. C. Kon Ka Kinh. D. Ng c ọ Linh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế đ a ị đi m ể nào sau đây có lư ng ợ m a ư trung bình năm cao nh t? ấ A. Hu . ế B. Hà Tiên. C. Lũng Cú. D. A Pa Ch i. ả
Câu 19: Ý nghĩa kinh t ế c a ủ v ịtrí đ a ị lý nư c ớ ta là A. thuận l i ợ giao l u ư v i ớ các nư c ớ trong khu v c ự và th ế gi i. ớ B. thuận l i ợ đ ể xây d ng ự n n ề văn hóa tư ng ơ đ ng ồ v i ớ khu v c ự .
C. tự nhiên phân hóa đa d ng ạ gi a ữ B c ắ - Nam, Đông - Tây.
D. nguồn tài nguyên sinh v t ậ và khoáng s n ả vô cùng giàu có.
Câu 20: Phía tây nư c ớ ta ti p ế giáp v i ớ nh ng ữ qu c ố gia nào sau đây?
A. Lào và Trung Quốc.
B. Campuchia và Trung Qu c ố . C. Lào và Thái Lan. D. Lào và Campuchia.
Câu 21: Mùa khô thư ng
ờ kéo dài 6 - 7 tháng di n ễ ra ch ủ y u ế ở vùng nào sau đây? A. Cực Nam Trung B . ộ B. B c ắ Trung B . ộ
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Nam B . ộ
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, th m ả th c ự v t ậ r ng ừ ôn đ i ớ núi cao chỉ xuất hi n ệ ở dãy núi A. Hoành S n. ơ B. Tam Đảo. C. Hoàng Liên S n. ơ D. B c ạ h Mã. Câu 23: Theo m c ụ đích s ử d ng ụ , r ng ừ nư c ớ ta đư c ợ chia thành A. rừng s n ả xuất, r ng ừ phòng h , ộ r ng ừ đ c ặ d ng ụ . B. rừng s n ả xuất, r ng ừ phòng h , ộ r ng ừ r m. ậ C. rừng s n ả xuất, r ng ừ tre n a ứ , r ng ừ cây g . ỗ D. rừng phòng h , ộ r ng ừ rậm, r ng ừ qu c ố gia.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế nhi t ệ đ ộ trung bình tháng VII ở Hà N i ộ là bao nhiêu? A. 24 - 28°C. B. trên 28°C. C. 18 - 20°C. D. 20 - 24°C. Câu 25: Đây là đ c ặ đi m ể c a ủ bão ở nư c ớ ta? A. Mùa bão ch m ậ d n ầ t ừ B c ắ vào Nam. B. Di n ễ ra su t ố năm và trên ph m ạ vi c ả nư c ớ . C. Chỉ di n ễ ra phía B c ắ vĩ tuy n ế 16. D. Chỉ di n ễ ra vào mùa m a ư l n ớ . Câu 26: Vùng nư c ớ ti p ế giáp v i ớ đ t ấ li n, ề ở phía bên trong đư ng ờ nư c ớ c ơ s ở đư c ợ g i ọ là A. lãnh hải. B. n i ộ th y ủ . C. đ c ặ quy n ề kinh t . ế D. ti p ế giáp lãnh h i. ả Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 27: Feralit là lo i ạ đ t ấ chính ở vùng đ i ồ núi nư c ớ ta do có
A. địa hình ¾ là đ i ồ núi. B. khí hậu nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa.
C. địa hình đồi núi th p ấ là ch ủ y u. ế D. đá m ẹ bad ơ là ch ủ y u. ế
Câu 28: Cho bảng số li u: ệ GIÁ TRỊ SẢN XU T Ấ NÔNG NGHI P Ệ THEO NGHÀNH KINH T C Ế A Ủ N C ƯỚ TA (Đ n ơ vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông nghi p Lâm nghi p Thủy s n 2010 396.576 315.310 15.136 66.130 2015 712.460 533.633 30.636 148.192 2017 768.161 559.989 36.872 171.300 2019 836.234 588.709 43.484 264.046 (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2019, NXB Th ng ố kê, 2020) Theo bảng số li u, ệ để thể hi n ệ cơ c u ấ giá trị s n ả xu t ấ nông nghi p
ệ phân theo ngành kinh tế của nư c ớ ta giai đo n ạ 2010 - 2019, d ng ạ bi u ể đ
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t ấ ? A. C t ộ ghép. B. Mi n ề . C. Tròn. D. K t ế h p. ợ
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, cho bi t ế Sao la là đ ng ộ v t ậ quí hi m ế có ở vư n
ờ quốc gia nào sau đây? A. Phú Quốc. B. Cát Tiên. C. Pù Mát. D. Cát Bà.
Câu 30: Nguyên nhân ch ủ y u ế gây ng p ậ l t ụ ở Trung B ộ nư c ớ ta là A. có nhi u ề đ m ầ phá làm ch m ậ vi c ệ thoát nư c ớ ra bi n. ể
B. sông ngắn dốc, tập trung nư c ớ nhanh. C. m c ự nư c ớ bi n ể dâng cao làm ng p ậ vùng ven bi n ể . D. m a ư bão l n, ớ nư c ớ bi n ể dâng và lũ ngu n ồ v . ề
Câu 31: Nguồn tài nguyên sinh v t ậ dư i ớ nư c ớ , đ c ặ bi t ệ là ngu n ồ h i ả s n ả b ịgi m ả sút rõ r t ệ do nguyên nhân ch ủ y u ế nào sau đây? A. Ô nhi m ễ môi trư ng ờ nư c ớ và khai thác quá m c ứ . B. Dịch b nh ệ và các hi n ệ tư ng ợ th i ờ ti t ế th t ấ thư ng. ờ C. Khai thác quá m c ứ và bi n ế đ i ổ khí h u ậ . D. Th i ờ ti t ế thất thư ng ờ và khai thác quá m c ứ .
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế t ng ổ lư ng ợ m a ư từ tháng V - X
của Đồng bằng Sông C u ử Long ch ủ y u ế là bao nhiêu? A. 1200 - 1600 mm.
B. 1600 - 2000 mm. C. 800 - 1200 mm. D. trên 2000 mm. Câu 33: Mi n ề B c ắ và Đông B c ắ B c ắ Bộ khác v i ớ mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung Bộ ở nh ng ữ đặc đi m ể nào sau đây?
A. Đồi núi thấp chi m ế u ư th , ế gió mùa Đông B c ắ ho t ạ đ ng ộ m nh. ạ B. Địa hình núi u ư th , ế có nhi u
ề cao nguyên và lòng ch o ả gi a ữ núi. C. Ảnh hư ng ở
của gió mùa Đông Bắc gi m ả , tính nhi t ệ đ i ớ tăng d n ầ .
D. Mùa hạ chịu tác đ ng ộ m nh ạ c a ủ Tín phong, có đ y ầ đ ủ ba đai cao. Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo