Đề thi thử Địa lí Sở Vĩnh Phúc lần 1 năm 2023

432 216 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí Sở GD Vĩnh Phúc lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(432 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
Đ thi có 04 trang
KH O SÁT KI N TH C CHU N B CHO KỲ THI T T
NGHI P THPT NĂM 2023 - L N 1
BÀI KH O SÁT MÔN: Đ A
Th i gian: 50 phút (không k th i gian phát bài)
Câu 1: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH VÀ M T Đ DÂN S C A M T S QU C GIA NĂM 2020
Qu c gia Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma
Di n tích (nghìn km
2
) 328,6 176,5 230,8 652,8
M t đ dân s
(ng i/kmườ
2
)
98,5 94,7 31,5 83,3
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng v s dân c a m t s
qu c gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia l n h n Lào. ơ B. Lào l n h n Mi-an-ma. ơ
C. Mi-an-ma nh h n Ma-lai-xi-a. ơ D. Ma-lai-xi-a nh h n Cam-pu-chia. ơ
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây n m gi a sông ế
Ti n và sông H u?
A. H u Giang. B. Sóc Trăng. C. Vĩnh Long. D. B c Liêu.
Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 15, cho bi t đô th nào m t đ dân s cao ế
nh t trong các đô th sau đây?
A. An Khê. B. Pleiku. C. A Yun Pa. D. Kon Tum.
Câu 4: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 8, cho bi t đ a đi m nào sau đây khí t ế
nhiên? A. C m Ph . B. Vàng Danh. C. Ti n H i. D. S n Đ ng. ơ
Câu 5: N c ta n m li n k v i vành đai sinh khoáng nênướ
A. có nhi u lo i khoáng s n khác nhau. B. sinh v t phong phú thành ph n loài.
C. khí h u phân chia ra hai mùa rõ r t. D. ti p nh n ngu n b c x m t tr i l n. ế
Câu 6: Đ a hình bán bình nguyên n c ta ướ
A. phân b đ u trên ph m vi c n c. ướ B. n m chuy n ti p gi a các vùng núi. ế
C. có các b m t ph badan màu m . D. ph n l n b tri u c ng xâm nh p. ườ
Câu 7: Phát bi u nào sau đây đúng v i nh h ng c a bi n Đông đ n thiên nhiên n c ta? ưở ế ướ
A. Làm cho khí h u mang tính l c đ a. B. Hình thành vành đai ôn đ i gió mùa.
C. T o ra nhi u d ng đ a hình mài mòn. D. B i đ p nên các đ ng b ng châu th .
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 27, cho bi t t nh Qu ng Bình khu kinh t ế ế
c a kh u nào sau đây?
A. C u Treo. B. Cha Lo. C. N m C n. D. Lao B o.
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 21, cho bi t trung tâm công nghi p Hu Đà ế ế
N ng đ u có ngành nào sau đây?
A. Đi n t . B. Hóa ch t, phân bón. C. Đóng tàu. D. C khí. ơ
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 25, cho bi t v n qu c gia nào n m g n biên ế ườ
gi i h n trong các v n qu c gia sau đây?ơ ườ
Trang 1
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Biđoup - Núi Bà. B. Bù Gia M p. C. Ph c Bình. ướ D. Ch Yang Sin. ư
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 17, cho bi t trung tâm kinh t nào sau đây giáp ế ế
bi n?
A. Phúc n. B. H i D ng. ươ C. H i Phòng. D. B c Ninh.
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 22, cho bi t nhà máy đi n Cà Mau s d ng khí ế
đ t t m nào sau đây?
A. R ng. B. Lan Tây. C. B ch H . D. Cái N c. ướ
Câu 13: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 28, cho bi t sân bay nào sau đây thu c Tây ế
Nguyên?
A. Cam Ranh. B. Phù Cát. C. Đông Tác. D. Liên Kh ng. ươ
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 26, cho bi t h Ba B thu c t nh nào sau đây? ế
A. Hà Giang. B. Cao B ng. C. Tuyên Quang. D. B c K n.
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t vùng khí h u Tây Nguyên tr m ế
khí t ng nào sau đây?ượ
A. Nha Trang. B. Đà L t. C. Cà Mau. D. C n Th . ơ
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t lát c t đ a hình A-B đi qua đ nh ế
núi nào sau đây?
A. Phia U c. B. Phia Ya. C. Pu Tha Ca. D. Phia Boóc.
Câu 17: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây tr ng nhi u bông? ế
A. Qu ng Ngãi. B. Bình Đ nh. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 18: Đ a hình núi n m t h u ng n sông H ng đ n dãy B ch Mã ế
A. có h ng chính tây b c - đông nam. ướ B. g m vùng núi Đông B c và Tây B c.
C. có nhi u cao nguyên badan x p t ng. ế D. ít ch u các tác đ ng c a con ng i. ườ
Câu 19: Cho bi u đ :
S N L NG MU I BI N, TH Y S N P ĐÔNG VÀ D U TH C V T TINH LUY N ƯỢ Ư
C A N C TA NĂM 2015 VÀ 2020 ƯỚ
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v s thay đ i s n l ng mu i bi n, th y s n p ượ ướ
đông và d u th c v t tinh luy n c a n c ta năm 2020 so v i năm 2015? ướ
Trang 2
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Th y s n p đông tăng ít nh t. ướ B. D u th c v t tinh luy n tăng nhanh nh t.
C. Mu i bi n gi m, th y s n p đông tăng. ướ D. D u th c v t tinh
luy n, mu i bi n gi m.
Câu 20: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, cho bi t tuy n đ ng nào sau đây n i Cao ế ế ườ
B ng và L ng S n? ơ
A. Qu c l 4B. B. Qu c l 34. C. Qu c l 3. D. Qu c l 4A.
Câu 21: Vùng bi n c a n c ta ướ
A. ch thông ra Thái Bình D ng. ươ B. có di n tích l n h n vùng đ t. ơ
C. ch giáp các n c Đông Nam Á. ướ D. có r t nhi u qu n đ o xa b .
Câu 22: Phát bi u nào sau đây đúng v i vùng trong đê c a đ ng b ng sông H ng?
A. M i đ c khai thác g n đây. ượ B. Đ c b i t phù sa hàng năm. ượ
C. G m nhi u c n cát và đ m phá. D. Có các khu ru ng cao b c màu.
Câu 23: n c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 29, cho bi t núi nào sau đây n m g n h D u ế
Ti ng nh t? ế
A. Núi Ch a Chan. B. Núi Braian. C. Núi Bà Rá. D. Núi Bà Đen.
Câu 24: Đi m c c Đông trên đ t li n n c ta ướ
A. ti p giáp v i vùng bi n. ế B. n m xa nh t v phía b c.
C. có đ cao l n nh t c n c. ướ D. n m trên qu n đ o xa b .
Câu 25: Đ c đi m khí h u n c ta là ướ
A. t ng gi n ng l n, c n c m a nhi u đ u h , ch u tác đ ng c a gió mùa. ướ ư
B. nhi t đ trung bình năm cao, cân b ng m luôn d ng, phân hóa đa d ng. ươ
C. có hai l n M t tr i lên thiên đ nh, nhi t đ luôn l n h n 200C, m a nhi u. ơ ư
D. cân b ng b c x âm, đ m không khí cao, có Tín phong th i quanh năm.
Câu 26: Phát bi u nào sau đây đúng v i đ ng b ng châu th sông n c ta? ướ
A. Có nhi u c n cát ven bi n, b con ng i tác đ ng m nh. ườ
B. Có đê ven sông ngăn lũ, phân b đ u t b c vào nam.
C. Chi m ¼ di n tích lãnh th , ti p giáp v nh bi n nông.ế ế
D. Đ a hình th p ph ng, đ c phù sa các sông l n b i t . ượ
Câu 27: T th p lên cao, n c ta l n l t có các lo i đ t nào sau đây? ướ ượ
A. Đ t m n, đ t mùn, đ t feralit có mùn, đ t cát.
B. Đ t phù sa, đ t feralit, đ t mùn, đ t mùn thô.
C. Đ t mùn, đ t mùn thô, đ t feralit màu đ vàng.
D. Đ t feralit trên đá vôi, đ t đ badan, đ t phù sa.
Câu 28: Phát bi u nào sau đây đúng v i s phân hóa thiên nhiên theo B c - Nam n c ta? ướ
A. Càng xu ng vĩ đ th p nhi t đ càng tăng, biên đ nhi t năm gi m.
B. M i năm mi n Nam có 2 - 3 tháng l nh, mi n B c chia hai mùa rõ.
C. Mi n B c có đ ba đai cao, mi n Nam ch có đai nhi t đ i gió mùa.
D. Càng lên vĩ đ cao s l n M t tr i lên thiên đ nh gi m, m a ít h n. ư ơ
Câu 29: B c B n c ta m t mùa đông l nh, khô m t mùa h nóng, m ch y u do tác ướ ế
đ ng c a
A. Tín phong bán c u B c, gió Tây, gió tây nam t B c n Đ D ng đ n. ươ ế
B. gió mùa Đông Nam, gió ph n Tây Nam, d i h i t và áp th p nhi t đ i.ơ
Trang 3
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. gió mùa Đông B c, gió th i t áp cao c n chí tuy n bán c u B c, Nam. ế
D. v trí n m g n chí tuy n, gió mùa Tây Nam, áp th p nhi t đ i, frông l nh. ế
Câu 30: Cho bi u đ v s n l ng lúa phân theo mùa v n c ta năm 2010 và 2020 ượ ướ
n v : %) ơ
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê. 2022)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. S n l ng lúa phân theo mùa v n c ta. ượ ướ
B. T c đ tăng tr ng s n l ng lúa phân theo mùa v n c ta. ưở ượ ướ
C. C c u s n l ng lúa phân theo mùa v n c ta.ơ ượ ướ
D. Giá tr s n l ng lúa phân theo mùa v n c ta. ượ ướ
Câu 31: Mùa m a c a mi n Nam và mi n B c n c ta trùng nhau ch y u do tác đ ng c a ư ướ ế
A. hai l n M t tr i lên thiên đ nh, núi, gió ph n Tây Nam. ơ
B. Tín phong, d i h i t , gió tây nam t B c n Đ D ng. ươ
C. gió mùa Đông Nam, Tín phong, d i h i t và frông l nh.
D. gió mùa Tây Nam, d i h i t nhi t đ i, áp th p nhi t đ i.
Câu 32: Đ c đi m đ a hình đ ng b ng ven bi n mi n Trung n c ta ch y u ch u tác đ ng ướ ế
c a các nhân t
A. sông ngòi, bi n, vùng núi k bên, các v n đ ng ki n t o và con ng i. ế ườ
B. sóng bi n, th y tri u, m ng l i sông, các dãy núi đâm ngang ra bi n. ướ
C. th m l c đ a h p, dòng bi n theo mùa, tri u c ng, l ng phù sa sông. ườ ượ
D. hình d ng lãnh th , đ a hình núi, m ng l i sông, sóng bi n mài mòn. ướ
Câu 33: Phát bi u nào sau đây đúng v i gió mùa n c ta? ướ
A. K t h p v i đ a hình t o s phân hóa đông - tây, th i liên t c c năm.ế
B. Ho t đ ng theo mùa, l n át Tín phong, tác đ ng phân hóa khí h u.
C. H ng và tính ch t gió thay đ i theo mùa, luôn th i qua bi n Đông.ướ
D. Đ u xu t phát t phía nam lên, ho t đ ng theo mùa, gây m a mùa h . ư
Câu 34: Mi n Tây B c B c Trung B tính ch t nhi t đ i tăng d n so v i mi n B c
Đông B c B c B ch y u do tác đ ng c a ế
A. vĩ đ đ a lí, h ng c a các dãy núi, gió mùa Đông B c gi m sút. ướ
B. gió h ng đông b c tăng c ng, đ cao c a đ a hình, v trí đ a lí.ướ ườ
C. gió Tây ho t đ ng m nh, d i h i t , áp th p nhi t đ i t n t i lâu.
D. v trí g n xích đ o, Tín phong bán c u B c u th , núi th p h n. ư ế ơ
Trang 4
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 35: Ch đ dòng ch y c a sông ngòi n c ta ch y u ch u tác đ ng c a ế ướ ế
A. đ d c lòng sông, hình d ng m ng l i sông, mùa m a, h đ m. ướ ư
B. l u v c sông, ch đ m a, n c ng m, l p ph th c v t, đ a th .ư ế ư ướ ế
C. đ che ph r ng, di n tích l u v c sông, t ng l ng m a c năm. ư ượ ư
D. m c n c ng m, s tháng m a, h ng ch y và đ r ng lòng sông. ư ư ư
Câu 36: S tháng có nhi t đ d i ch tiêu nhi t đ i c a mi n B c và Đông B c B c B khác ư
v i mi n Nam Trung B và Nam B ch y u do ế
A. v trí g n vùng ngo i c tuy n, gió theo h ng đông b c, th i gian M t tr i n thiên ế ướ
đ nh.
B. th i gian hai l n M t tr i lên thiên đ nh, gió mùa Đông B c, frông l nh, v trí g n xích
đ o.
C. gió mùa Tây Nam, th i gian hai l n M t tr i lên thiên đ nh, d i h i t áp th p nhi t
đ i.
D. gió tây nam t B c n Đ D ng đ n, Tín phong bán c u B c, v trí g n v i chí tuy n ươ ế ế
B c.
Câu 37: Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa n c ta có đ c đi m là ướ
A. đ i núi b bào mòn m nh, sinh v t nhi t đ i u th , sông đ y n c quanh năm. ư ế ướ
B. r ng nguyên sinh ph bi n, sông giàu phù sa, đ ng b ng có xu h ng l n bi n. ế ướ
C. nhi u sông nh , di n tích đ t feralit r ng, nhi u lo i r ng nhi t đ i gió mùa.
D. xâm th c m nh đ i núi, đ t phù sa chi m ph n l n lãnh th , sông nhi u n c. ế ướ
Câu 38: Đ a hình b bi n th m l c đ a ven bi n Nam Trung B khác v i Nam B ch
y uế do tác đ ng c a
A. sóng bi n, m ng l i sông, d ng đ a hình li n k , k t qu ho t đ ng n i l c. ướ ế
B. quá trình mài mòn, th i mòn, các ho t đ ng b i t phù sa c a sông và bi n.
C. th y tri u, sóng bi n, dòng bi n, các v n đ ng ki n t o hình thành vùng s t lún. ế
D. các dãy núi đâm ngang ra bi n, quá trình bóc mòn và b i t xen k , dòng bi n.
Câu 39: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH NUÔI TR NG TH Y S N VÀ S N L NG TH Y S N NUÔI TR NG M T ƯỢ
S T NH NĂM 2020
T nh Ti n Giang B n Treế TVinh Sóc Trăng
Di n tích nuôi tr ng th y s n (nghìn ha) 14,8 38,0 41,5 76,3
S n l ng th y s n nuôi tr ng ượ (nghìn
t n)
206,7 281,8 152,9 258,3
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2021, NXB Th ng kê, 2022)
Theo b ng s li u, đ th hi n di n tích nuôi tr ng th y s n s n l ng th y s n nuôi ượ
tr ng c a m t s t nh n c ta năm 2020, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ướ
A. K t h p. ế B. Tròn. C. C t. D. Mi n.
Câu 40: S phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây n c ta ch y u ch u tác đ ng c a ướ ế
A. các quá trình n i l c, bi n, gió mùa và h ng các dãy núi. ướ
B. quá trình xâm th c đ i núi, b i t nhanh các đ ng b ng.
Trang 5
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KH O Ả SÁT KI N Ế TH C Ứ CHU N Ẩ B C Ị HO KỲ THI T T Đ th ề i có 04 trang NGHI P
Ệ THPT NĂM 2023 - L N Ầ 1 BÀI KH O Ả SÁT MÔN: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian: 50 phút (không k t ể h i ờ gian phát bài)
Câu 1: Cho bảng số li u: ệ DIỆN TÍCH VÀ M T Ậ Đ Ộ DÂN S Ố C A Ủ M T Ộ S Ố QU C Ố GIA NĂM 2020 Quốc gia Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma Di n ệ tích (nghìn km2) 328,6 176,5 230,8 652,8 M t ậ đ ộ dân số 98,5 94,7 31,5 83,3 (ngư i/k ờ m2) (Nguồn: Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Theo b ng ả số li u, ệ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề s ố dân c a ủ m t ộ số quốc gia năm 2020? A. Cam-pu-chia l n ớ h n ơ Lào. B. Lào l n ớ h n ơ Mi-an-ma. C. Mi-an-ma nh ỏ h n ơ Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a nhỏ h n ơ Cam-pu-chia.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây n m ằ gi a ữ sông Ti n ề và sông H u? ậ A. Hậu Giang. B. Sóc Trăng. C. Vĩnh Long. D. B c ạ Liêu.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 15, cho bi t ế đô thị nào có m t ậ đ ộ dân s ố cao nhất trong các đô th ị sau đây? A. An Khê. B. Pleiku. C. A Yun Pa. D. Kon Tum.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, cho bi t ế đ a ị đi m
ể nào sau đây có khí tự nhiên? A. Cẩm Ph . ả B. Vàng Danh. C. Ti n ề Hải. D. S n ơ Đ ng. ộ Câu 5: Nư c ớ ta nằm li n ề k ề v i
ớ vành đai sinh khoáng nên A. có nhi u ề loại khoáng s n ả khác nhau.
B. sinh vật phong phú thành ph n ầ loài.
C. khí hậu phân chia ra hai mùa rõ r t. ệ D. ti p ế nhận nguồn b c ứ x ạ m t ặ tr i ờ l n. ớ
Câu 6: Địa hình bán bình nguyên ở nư c ớ ta A. phân bố đ u ề trên ph m ạ vi c ả nư c ớ . B. nằm chuy n ể ti p ế gi a ữ các vùng núi. C. có các b ề m t ặ ph ủ badan màu m . ỡ D. phần l n ớ bị tri u ề cư ng ờ xâm nh p. ậ Câu 7: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ nh ả hư ng ở c a ủ bi n ể Đông đ n ế thiên nhiên nư c ớ ta? A. Làm cho khí h u ậ mang tính l c ụ đ a ị .
B. Hình thành vành đai ôn đ i ớ gió mùa. C. Tạo ra nhi u ề dạng đ a ị hình mài mòn.
D. Bồi đắp nên các đ ng ồ b ng ằ châu th . ổ
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 27, cho bi t ế t nh ỉ Qu ng ả Bình có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây? A. Cầu Treo. B. Cha Lo. C. Nậm Cắn. D. Lao Bảo.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 21, cho bi t ế trung tâm công nghi p ệ Hu ế và Đà Nẵng đ u ề có ngành nào sau đây? A. Đi n ệ t . ử B. Hóa ch t,
ấ phân bón. C. Đóng tàu. D. C ơ khí.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 25, cho bi t ế vư n ờ qu c ố gia nào n m ằ g n ầ biên gi i ớ h n ơ trong các vư n ờ qu c ố gia sau đây? Trang 1
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Biđoup - Núi Bà. B. Bù Gia M p. ậ C. Phư c ớ Bình. D. Ch ư Yang Sin.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 17, cho bi t ế trung tâm kinh t ế nào sau đây giáp bi n? ể A. Phúc Yên. B. Hải Dư ng. ơ C. Hải Phòng. D. B c ắ Ninh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 22, cho bi t ế nhà máy đi n ệ Cà Mau s ử d ng ụ khí đốt từ m ỏ nào sau đây? A. Rồng. B. Lan Tây. C. B c ạ h Hổ. D. Cái Nư c ớ .
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 28, cho bi t
ế sân bay nào sau đây thu c ộ Tây Nguyên? A. Cam Ranh. B. Phù Cát. C. Đông Tác. D. Liên Khư ng ơ . Câu 14: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 26, cho bi t ế h ồ Ba B ể thu c ộ t nh ỉ nào sau đây? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. B c ắ Kạn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế vùng khí h u ậ Tây Nguyên có tr m ạ khí tư ng ợ nào sau đây? A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Cà Mau. D. Cần Th . ơ
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế lát c t ắ đ a ị hình A-B đi qua đ nh ỉ núi nào sau đây? A. Phia U c ắ . B. Phia Ya. C. Pu Tha Ca. D. Phia Boóc. Câu 17: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 19, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây tr ng ồ nhi u ề bông? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
Câu 18: Địa hình núi n m ằ t ừ h u ữ ng n ạ sông H ng ồ đ n ế dãy B c ạ h Mã A. có hư ng ớ chính tây b c ắ - đông nam.
B. gồm vùng núi Đông Bắc và Tây B c ắ . C. có nhi u ề cao nguyên badan x p ế t ng ầ .
D. ít chịu các tác đ ng ộ c a ủ con ngư i. ờ Câu 19: Cho bi u ể đồ: SẢN LƯ NG Ợ MU I Ố BI N Ể , TH Y Ủ S N Ả Ư P Ớ ĐÔNG VÀ D U Ầ TH C Ự V T Ậ TINH LUY N Ệ C A
Ủ NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê, 2022) Theo bi u ể đ , ồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề s ự thay đ i ổ s n ả lư ng ợ mu i ố bi n ể , th y ủ s n ả ư p ớ đông và dầu th c ự v t ậ tinh luy n ệ c a ủ nư c ớ ta năm 2020 so v i ớ năm 2015? Trang 2
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Thủy sản ư p ớ đông tăng ít nh t ấ .
B. Dầu thực vật tinh luy n ệ tăng nhanh nh t ấ . C. Muối bi n ể giảm, th y ủ s n ả ư p ớ đông tăng. D. Dầu th c ự v t ậ tinh luyện, muối bi n ể gi m. ả
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 23, cho bi t ế tuy n ế đư ng ờ nào sau đây n i ố Cao Bằng và Lạng S n? ơ A. Quốc lộ 4B. B. Quốc lộ 34. C. Qu c ố l ộ 3. D. Qu c ố l ộ 4A. Câu 21: Vùng bi n ể c a ủ nư c ớ ta
A. chỉ thông ra Thái Bình Dư ng. ơ B. có di n ệ tích l n ớ h n ơ vùng đ t. ấ
C. chỉ giáp các nư c ớ Đông Nam Á. D. có rất nhi u ề qu n ầ đ o ả ở xa b . ờ Câu 22: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ vùng trong đê c a ủ đ ng ồ b ng ằ sông H ng? ồ A. M i ớ đư c ợ khai thác g n ầ đây. B. Đư c
ợ bồi tụ phù sa hàng năm. C. Gồm nhi u ề cồn cát và đ m ầ phá. D. Có các khu ru ng ộ cao b c ạ màu.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 29, cho bi t ế núi nào sau đây n m ằ g n ầ h ồ D u ầ Ti ng ế nhất? A. Núi Ch a ứ Chan. B. Núi Braian. C. Núi Bà Rá. D. Núi Bà Đen. Câu 24: Đi m ể c c ự Đông trên đ t ấ li n ề nư c ớ ta A. ti p ế giáp v i ớ vùng bi n. ể B. nằm xa nhất v ề phía b c ắ . C. có đ ộ cao l n ớ nh t ấ c ả nư c ớ . D. nằm trên qu n ầ đ o ả xa b . ờ Câu 25: Đặc đi m ể khí h u ậ nư c ớ ta là
A. tổng giờ nắng l n, ớ cả nư c ớ m a ư nhi u ề đ u ầ h , ạ ch u ị tác đ ng ộ c a ủ gió mùa. B. nhiệt đ
ộ trung bình năm cao, cân b ng ằ m ẩ luôn dư ng, ơ phân hóa đa d ng. ạ C. có hai l n ầ M t ặ tr i ờ lên thiên đ nh ỉ , nhi t ệ đ ộ luôn l n ớ h n ơ 200C, m a ư nhi u. ề D. cân bằng b c ứ x ạ âm, đ ộ m
ẩ không khí cao, có Tín phong th i ổ quanh năm. Câu 26: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ đ ng ồ b ng ằ châu th ổ sông ở nư c ớ ta? A. Có nhi u ề c n ồ cát ven bi n ể , b ịcon ngư i ờ tác đ ng ộ m nh. ạ
B. Có đê ven sông ngăn lũ, phân b ố đ u ề t ừ b c ắ vào nam. C. Chi m ế ¼ di n ệ tích lãnh th , ổ ti p ế giáp v nh ị bi n ể nông. D. Đ a ị hình th p ấ ph ng, ẳ đư c ợ phù sa các sông l n ớ b i ồ t . ụ
Câu 27: Từ thấp lên cao, nư c ớ ta l n ầ lư t ợ có các lo i ạ đ t ấ nào sau đây?
A. Đất mặn, đất mùn, đ t ấ feralit có mùn, đ t ấ cát.
B. Đất phù sa, đ t ấ feralit, đ t ấ mùn, đ t ấ mùn thô.
C. Đất mùn, đất mùn thô, đ t ấ feralit màu đ ỏ vàng.
D. Đất feralit trên đá vôi, đ t ấ đ ỏ badan, đ t ấ phù sa. Câu 28: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ s
ự phân hóa thiên nhiên theo B c ắ - Nam ở nư c ớ ta?
A. Càng xuống vĩ độ thấp nhi t ệ đ ộ càng tăng, biên đ ộ nhi t ệ năm gi m ả . B. Mỗi năm mi n ề Nam có 2 - 3 tháng l nh, ạ mi n ề B c ắ chia hai mùa rõ. C. Mi n ề Bắc có đ ủ ba đai cao, mi n ề Nam ch ỉcó đai nhi t ệ đ i ớ gió mùa. D. Càng lên vĩ đ ộ cao s ố l n ầ M t ặ tr i ờ lên thiên đ nh ỉ gi m, ả m a ư ít h n. ơ
Câu 29: Bắc Bộ nư c ớ ta có m t ộ mùa đông l nh ạ , khô và m t ộ mùa h ạ nóng, m ẩ ch ủ y u ế do tác đ ng ộ của
A. Tín phong bán cầu B c
ắ , gió Tây, gió tây nam t ừ B c ắ n Ấ Đ ộ Dư ng ơ đ n. ế
B. gió mùa Đông Nam, gió ph n ơ Tây Nam, d i ả h i ộ t ụ và áp th p ấ nhi t ệ đ i. ớ Trang 3
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. gió mùa Đông B c ắ , gió th i ổ t ừ áp cao c n ậ chí tuy n ế bán c u ầ B c ắ , Nam. D. vị trí nằm g n ầ chí tuy n,
ế gió mùa Tây Nam, áp th p ấ nhi t ệ đ i, ớ frông l nh. ạ Câu 30: Cho bi u ể đồ v ề s n ả lư ng ợ lúa phân theo mùa v ụ ở nư c ớ ta năm 2010 và 2020 (Đ n ơ vị: %) (Nguồn số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2021, NXB Th ng ố kê. 2022) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. Sản lư ng ợ lúa phân theo mùa v ụ nư c ớ ta.
B. Tốc độ tăng trư ng ở s n ả lư ng ợ lúa phân theo mùa v ụ nư c ớ ta. C. C ơ cấu sản lư ng ợ lúa phân theo mùa v ụ nư c ớ ta. D. Giá trị s n ả lư ng ợ lúa phân theo mùa v ụ nư c ớ ta. Câu 31: Mùa m a ư c a ủ mi n ề Nam và mi n ề B c ắ nư c ớ ta trùng nhau ch ủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ A. hai lần Mặt tr i ờ lên thiên đ nh ỉ , núi, gió ph n ơ Tây Nam.
B. Tín phong, dải h i ộ t , ụ gió tây nam t ừ B c ắ n Ấ Đ ộ Dư ng ơ .
C. gió mùa Đông Nam, Tín phong, d i ả h i ộ t ụ và frông l nh ạ .
D. gió mùa Tây Nam, d i ả h i ộ t ụ nhi t ệ đ i, ớ áp th p ấ nhi t ệ đ i. ớ Câu 32: Đ c ặ đi m ể đ a ị hình đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể mi n ề Trung nư c ớ ta chủ y u ế ch u ị tác đ ng ộ của các nhân tố A. sông ngòi, bi n, ể vùng núi k ề bên, các v n ậ đ ng ộ ki n ế t o ạ và con ngư i. ờ B. sóng bi n ể , th y ủ tri u, ề m ng ạ lư i
ớ sông, các dãy núi đâm ngang ra bi n. ể C. th m ề lục địa h p, ẹ dòng bi n ể theo mùa, tri u ề cư ng ờ , lư ng ợ phù sa sông.
D. hình dạng lãnh thổ, đ a ị hình núi, m ng ạ lư i ớ sông, sóng bi n ể mài mòn. Câu 33: Phát bi u ể nào sau đây đúng v i ớ gió mùa ở nư c ớ ta? A. K t ế h p ợ v i ớ địa hình t o ạ s
ự phân hóa đông - tây, th i ổ liên t c ụ c ả năm. B. Hoạt đ ng ộ theo mùa, l n
ấ át Tín phong, tác đ ng ộ phân hóa khí h u ậ . C. Hư ng
ớ và tính chất gió thay đ i ổ theo mùa, luôn th i ổ qua bi n ể Đông. D. Đ u ề xuất phát t ừ phía nam lên, ho t ạ đ ng ộ theo mùa, gây m a ư mùa h . ạ Câu 34: Mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung Bộ có tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ tăng d n ầ so v i ớ mi n ề B c ắ và Đông Bắc B c ắ B ộ ch ủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ A. vĩ đ ộ địa lí, hư ng ớ c a
ủ các dãy núi, gió mùa Đông B c ắ gi m ả sút. B. gió hư ng ớ đông bắc tăng cư ng, ờ độ cao c a ủ đ a ị hình, v ịtrí đ a ị lí.
C. gió Tây hoạt đ ng ộ mạnh, d i ả h i ộ t , ụ áp th p ấ nhi t ệ đ i ớ t n ồ t i ạ lâu.
D. vị trí gần xích đ o, ạ Tín phong bán c u ầ B c ắ u ư th , ế núi th p ấ h n. ơ Trang 4
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )


zalo Nhắn tin Zalo