Đề thi thử Địa lí trường Kiến An - Hải Phòng lần 1 năm 2023

246 123 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Địa lí trường THPT Kiến An - Hải Phòng lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(246 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD & ĐT H I PHÒNG
TR NG THPT KI N ANƯỜ
Đ THI TH T T NGHI P THPT
NĂM H C 2022 - 2023
Môn thi: Đ A LÍ – L P 12
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đ
Câu 1: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây giáp Lào? ế
A. Lào Cai. B. L ng S n. ơ C. S n La. ơ D. Qu ng Ninh.
Câu 2: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 12, cho bi t khu d tr sinh quy n nào sau đây ế
n m trên đ o?
A. Cù lao Chàm. B. Cát Tiên. C. R ch Giá. D. Cà Mau.
Câu 3: Căn c Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t h Yaly thu c l u v c sông nào sau ế ư
đây?
A. Sông Đ ng Nai. B. Sông Ba. C. Sông Thu B n. D. Sông Mê Kông.
Câu 4: Căn c o Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t đ nh núi nào sau đây n m trên cao ế
nguyên M Nông?ơ
A. Nam Decbri. B. Braian. C. V ng Phu. D. Lang Bian.
Câu 5: Bi n pháp đ gi m thi t h i do lũ quét gây ra n c ta là ướ
A. phát tri n th y l i. B. c i t o môi tr ng. ườ C. c ng c đê bi n.
D. quy ho ch dân c . ư
Câu 6: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, cho bi t s t có m nào sau đây? ế
A. B ng Miêu. B. Th ch Khê. C. Kiên L ng. ươ D. Nông S n.ơ
Câu 7: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 13, cho bi t núi nào sau đây thu c mi n Tây ế
B c và B c Trung B ?
A. Phu Luông. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Tha Ca. D. Ki u Liêu Ti.
Câu 8: Lo i r ng có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i môi sinh là
A. r ng đ c d ng. B. r ng phòng h . C. r ng ng p m n. D. r ng s n xu t.
Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trong 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây c a n c ta ế ướ
vĩ đ th p nh t?
A. Đi n Biên B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Khánh Hòa
Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 6 - 7, cho bi t dãy núi nào sau đây h ng ế ướ
vòng cung?
A. Ngân S n. ơ B. Hoàng Liên S n. ơ C. Con voi. D. B ch Mã.
Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, cho bi t tháng nào sau đây tr m khí t ng ế ượ
Nha Trang có l ng m a nh nh t?ượ ư
A. Tháng XII. B. Tháng XI. C. Tháng I. D. Tháng II.
Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 12, cho bi t v n qu c gia Xuân S n thu c ế ườ ơ
t nh nào sau đây?
A. Vĩnh Phúc. B. Phú Th . C. Hòa Bình. D. S n La.ơ
Câu 13: Vùng đ t Vi t Nam g m toàn b ph n đ t li n và các
A. đ o ven b . B. đ o xa b . C. qu n đ o. D. h i đ o.
Câu 14: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 9, cho bi t gió mùa h th i vào Đ ng b ng ế
B c B ch y u theo h ng nào sau đây? ế ướ
A. tây nam. B. nam. C. đông nam. D. đông.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 15: H ng nghiêng chung c a đ a hình n c ta làướ ướ
A. b c - nam. B. tây b c - đông b c. C. tây - đông. D. tây
b c - đông nam.
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 14, cho bi t đ nh núi nào sau đây đ cao ế
l n nh t vùng núi Tr ng S n Nam? ườ ơ
A. Lang Bian. B. Bà Đen. C. Ng c Linh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 17: D a vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây ch y theo h ng ế ướ
vòng cung?
A. Sông L c Nam. B. Sông Gianh. C. Sông H ng. D. Sông Đà.
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a Vi t Nam trang 11, cho bi t đ t feralit trên đá vôi t p trung ế
nhi u nh t vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. B c Trung B . C. Đông Nam B . D. Tây B c.
Câu 19: Tính ch t nhi t đ i gió mùa c a bi n Đông đ c th hi n qua y u t nào? ượ ế
A. Nhi t đ . B. Giàu ôxi. C. Di n tích. D. Th y tri u.
Câu 20: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, cho bi t đ nh núi nào sau đây cao nh t? ế
A. Pu Hu i Long. B. Pu Ho t. C. Pu Trà. D. Phu Luông.
Câu 21: N c ta có ngu n tài nguyên khoáng s n phong phú là do v trí đ a lí ướ
A. có ho t đ ng c a gió mùa và Tín phong. B. giáp vùng bi n r ng l n, giàu tài nguyên.
C. n m trên đ ng di l u và di c sinh v t. ườ ư ư D. n m li n k các vành đai sinh khoáng l n.
Câu 22: Nguyên nhân ch y u gây ng p l t đ ng b ng sông C u Long là ế
A. m a bão trên di n r ng. ư B. m a l n và tri u c ng.ư ườ
C. không có đê sông ngăn lũ. D. bão l n và lũ ngu n v .
Câu 23: Đ c đi m nào sau đây c a bi n Đông có nh h ng l n nh t đ n t nhiên n c ta? ưở ế ướ
A. Bi n kín và có các h i l u ch y khép kín. ư B. di n tích l n,
th m l c đ a m r ng.
C. Nóng m và ch u nh h ng c a gió mùa. ưở D. di n tích l n,
l ng n c d i dào.ượ ướ
Câu 24: Cho b ng s li u:
T NG S DÂN, S DÂN THÀNH TH C A THÁI LAN VÀ IN–ĐÔ–NÊ–XI-A NĂM 2000
VÀ NĂM 2020
n v : tri u ng i)ơ ườ
Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a
T ng s
dân
S dân thành th T ng s dân S dân thành th
2000 62,9 19,8 211,5 88,6
2020 69,8 35,7 273,5 154,2
Theo b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v t l dân thành th c a Thái Lan ế
In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a cao h n và tăng ch m h n. ơ ơ
B. Thái Lan th p h n và tăng ch m h n. ơ ơ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Thái Lan cao h n và tăng ch m h n. ơ ơ
D. In-đô-nê-xi-a th p h n và tăng nhanh h n. ơ ơ
Câu 25: Do bi n đóng vai trò ch y u trong s hình thành Đ ng b ng Duyên h i mi n Trung ế
nên
A. có đ cao không l n, nhi u c n cát ven bi n.
B. đ t nghèo, nhi u cát, ít phù sa sông.
C. b chia c t thành nhi u đ ng b ng nh .
D. đ ng b ng có hình d ng h p ngang, kéo dài.
Câu 26: Nguyên nhân chính làm cho tài nguyên đ t c a n c ta b thoái hoá là ướ
A. có s khác bi t l n gi a các vùng v v n đ t.
B. tác đ ng c a khí h u nhi t đ i m gió mùa.
C. đ a hình đ i núi chi m h n 3/4 di n tích lãnh th . ế ơ
D. s c ép c a dân s và s d ng không h p lí kéo dài.
Câu 27: N c ta có đ c đi m thiên nhiên nhi t đ i doướ
A. khu v c ho t đ ng c a gió mùa châu Á.
B. ch u tác đ ng th ng xuyên c a Tín phong. ườ
C. n m hoàn toàn trong vùng n i chí tuy n. ế
D. giáp Bi n Đông thông ra Thái Bình D ng. ươ
Câu 28: Cho bi u đ :
(S li u theo Niên giám thông kê Vi t Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh s thay đ i GDP c a Malaixia và Singapo
t năm 2010 đ n ế năm 2019?
A. GDP c a Malaixia tăng nhanh h n Singapo. ơ
B. GDP c a Singapo tăng nhanh h n Malaixia. ơ
C. quy mô GDP c a Singapo luôn l n h n Malaixia. ơ
D. GDP c a Malaixia và Singapo tăng liên t c.
Câu 29: Nguyên nhân ch y u o d n đ n s phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây vùng ế ế
đ i núi n c ta?ướ
A. Đ cao phân thành các b c đ a hình khác nhau.
B. Đ d c đ a hình theo h ng Tây B c - Đông Nam. ướ
C. Tác đ ng c a gió mùa v i h ng c a các dãy núi. ướ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Tác đ ng c a con ng i và s bi n đ i khí h u. ườ ế
Câu 30: Ý nghĩa kinh t c a v trí đ a lý n c ta làế ướ
A. thu n l i giao l u v i các n c trong khu v c và th gi i. ư ướ ế
B. thu n l i đ xây d ng n n văn hóa t ng đ ng v i khu v c. ươ
C. t nhiên phân hóa đa d ng gi a B c - Nam, Đông - Tây.
D. ngu n tài nguyên sinh v t và khoáng s n vô cùng giàu có.
Câu 31: Cho bi u đ v khách du l ch đ n n c ta giai đo n 2015-2020 ế ướ
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. T c đ tăng khách du l ch đ n n c ta giai đo n 2015-2020. ế ướ
B. Giá tr s l t khách du l ch đ n n c ta giai đo n 2015-2020. ượ ế ướ
C. Chuy n d ch khách du l ch đ n n c ta giai đo n 2015-2020. ế ướ
D. Quy mô s l t khách du l ch đ n n c ta giai đo n 2015-2020. ượ ế ướ
Câu 32: Mi n B c Đông B c B c B khác v i mi n Tây B c B c Trung B nh ng
đi m nào sau đây?
A. Có khí h u c n Xích đ o thu c đ i r ng gió mùa c n Xích đ o.
B. Đ a hình núi u th , có nhi u cao nguyên và lòng ch o gi a núi. ư ế
C. Mùa h ch u tác đ ng m nh c a Tín phong, có đ ba đai cao.
D. Đ i núi th p chi m u th , gió mùa Đông B c ho t đ ng m nh. ế ư ế
Câu 33: Tây Nguyên và đ ng b ng ven bi n Nam Trung B có s đ i l p v mùa m a và mùa ư
khô là do nh h ng c a ưở
A. dãy núi B ch Mã k t h p v i nh h ng c a gió mùa. ế ưở
B. dãy núi Hoành S n k t h p v i nh h ng c a gió mùa.ơ ế ưở
C. dãy núi Tr ng S n k t h p v i nh h ng c a gió mùa.ườ ơ ế ưở
D. dãy núi Hoàng Liên S n k t h p v i nh h ng c a bi n.ơ ế ưở
Câu 34: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH R NG VÀ Đ CHE PH R NG N C TA GIAI ĐO N 1983-2020 ƯỚ
Năm T ng di n tích r ng ( Tri u ha) Trong đó T l che ph
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
r ng (%)R ng t
nhiên
R ng
tr ng
1983 7,2 6,8 0,4 22,0
2005 12,4 9,5 2,9 37,7
2018 14,5 10,3 4,2 41,7
2020 14,7 10,3 4,4 42,0
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam năm 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Bi u đ thích h p nh t th hi n tình hình bi n đ ng di n tích r ng đ che ph r ng qua ế
m t s năm là
A. c t. B. tròn. C. k t h p. ế D. đ ng.ườ
Câu 35: Đ c đi m đ a hình ý nghĩa l n trong vi c b o toàn tính nhi t đ i m gió mùa c a
thiên nhiên n c ta làướ
A. đ i núi chi m ph n l n di n tích và ch y u là núi cao. ế ế
B. đ ng b ng chi m 1/4 di n tích n m ch y u ven bi n. ế ế
C. các dãy núi ch y theo h ng tây b c - đông nam và vòng cung. ướ
D. đ i núi chi m ph n l n di n tích nh ng ch y u là đ i núi th p. ế ư ế
Câu 36: Tác đ ng ch y u c a kh i khí nhi t đ i B c n Đ D ng đ n khí h u n c ta vào ế Â ươ ế ướ
đ u mùa h
A. gây hi u ng ph n khô nóng, m a dông nhi t cho đ ng b ng Nam B . ơ ư
B. làm cho n n nhi t cao, cân b ng m phân hóa sâu s c gi a các khu v c.
C. mang l i th i ti t khô nóng, hình thành tháng m a c c đ i trên c n c. ế ư ướ
D. t o nên s phân hóa m a theo chi u B c – Nam, đ m không khí th p. ư
Câu 37: Thiên nhiên n c ta mang tính nhi t đ i m gió mùa và phân hóa đa d ng ch y u doướ ế
tác đ ng k t h p c a ế
A. v trí đ a lí, hình d ng lãnh th , h ng nghiêng đ a hình, Bi n Đông, bão. ư
B. v trí đ a lí, hình th nh th , nh h ng c a Bi n Đông, d i h i t , bão. ưở
C. v trí đ a lí, hình th lãnh th , các lo i gió, đ c đi m đ a hình, Bi n Đông.
D. Bi n Đông, b c ch n đ a hình, gió ph n Tây Nam, áp th p nhi t đ i, bão. ơ
Câu 38: Sông ngòi n c ta giàu phù sa ch y u là doướ ế
A. đ a hình có đ d c l n, l p ph r ng b phá h y, nhi t đ cao, m a nhi u quanh năm. ư
B. đ a hình d c, l p v phong hóa dày, m a nhi u theo mùa, l p ph th c v t b phá h y. ư
C. phong hóa m nh, ch đ m a theo mùa, sông ch y u ng n và d c, th c v t b phá h y. ế ư ế
D. nhi u đ i núi, l p ph r ng b phá h y, m a nhi u t p trung theo mùa, lòng sông r ng. ư
Câu 39: Thiên nhiên ph n lãnh th phía Nam n c ta khác v i ph n lãnh th phía B c ch ướ
y u doế tác đ ng c a
A. gió tây nam, v trí g n v i bán c u Nam, th i gian M t tr i lên thiên đ nh.
B. v trí trong vùng n i chí tuy n, gió đông b c, d i h i t và áp th p nhi t đ i. ế
C. gió đông b c và tây nam, v trí g n xích đ o, hai l n M t tr i lên thiên đ nh.
D. v trí n m xa chí tuy n, Tín phong bán c u B c, gió mùaTây Nam và bão. ế
Câu 40: Các vùng trên lãnh th n c ta khác nhau v ch đ m a ch y u do tác đ ng c a ướ ế ư ế
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GD & ĐT H I Ả PHÒNG Đ Ề THI THỬ T T Ố NGHI P Ệ THPT TRƯ NG THPT KI N Ế AN NĂM H C Ọ 2022 - 2023 Môn thi: Đ A Ị LÍ – L P Ớ 12 Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k ể th i ờ gian phát đề Câu 1: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây giáp Lào? A. Lào Cai. B. Lạng S n. ơ C. S n ơ La. D. Quảng Ninh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, cho bi t ế khu d ự tr ữ sinh quy n ể nào sau đây nằm ở trên đảo? A. Cù lao Chàm. B. Cát Tiên. C. R c ạ h Giá. D. Cà Mau.
Câu 3: Căn cứ Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế hồ Yaly thu c ộ l u ư v c ự sông nào sau đây? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Mê Kông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế đ nh ỉ núi nào sau đây n m ằ trên cao nguyên M ơ Nông? A. Nam Decbri. B. Braian. C. V ng ọ Phu. D. Lang Bian. Câu 5: Bi n ệ pháp đ ể gi m ả thi t ệ h i ạ do lũ quét gây ra ở nư c ớ ta là A. phát tri n ể th y ủ l i. ợ
B. cải tạo môi trư ng. ờ
C. củng cố đê bi n. ể D. quy ho c ạ h dân c . ư Câu 6: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, cho bi t ế s t ắ có ở m ỏ nào sau đây? A. Bồng Miêu. B. Th c ạ h Khê. C. Kiên Lư ng. ơ D. Nông S n. ơ
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế núi nào sau đây thu c ộ mi n ề Tây Bắc và Bắc Trung B ? ộ A. Phu Luông. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Tha Ca. D. Ki u ề Liêu Ti.
Câu 8: Loại rừng có ý nghĩa r t ấ quan tr ng ọ đ i ố v i ớ môi sinh là A. rừng đ c ặ d ng ụ . B. rừng phòng h . ộ
C. rừng ngập mặn. D. rừng sản xuất.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trong 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây c a ủ nư c ớ ta có vĩ đ ộ thấp nhất? A. Đi n ệ Biên B. Cà Mau. C. Hà Giang. D. Khánh Hòa
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 6 - 7, cho bi t
ế dãy núi nào sau đây có hư ng ớ vòng cung? A. Ngân S n. ơ B. Hoàng Liên S n. ơ C. Con voi. D. B c ạ h Mã. Câu 11: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế tháng nào sau đây ở tr m ạ khí tư ng ợ Nha Trang có lư ng ợ m a ư nh ỏ nh t? ấ A. Tháng XII. B. Tháng XI. C. Tháng I. D. Tháng II.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 12, cho bi t ế vư n ờ qu c ố gia Xuân S n ơ thu c ộ tỉnh nào sau đây? A. Vĩnh Phúc. B. Phú Th . ọ C. Hòa Bình. D. S n ơ La.
Câu 13: Vùng đất Vi t ệ Nam g m ồ toàn b ộ ph n ầ đ t ấ li n ề và các A. đảo ven b . ờ B. đảo xa b . ờ C. quần đảo. D. hải đảo.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, cho bi t ế gió mùa h ạ th i ổ vào Đ ng ồ b ng ằ Bắc B ộ ch ủ y u ế theo hư ng ớ nào sau đây? A. tây nam. B. nam. C. đông nam. D. đông. Trang 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 15: Hư ng ớ nghiêng chung c a ủ đ a ị hình nư c ớ ta là A. bắc - nam. B. tây b c ắ - đông b c ắ . C. tây - đông. D. tây bắc - đông nam.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 14, cho bi t ế đ nh
ỉ núi nào sau đây có đ ộ cao l n ớ nhất ở vùng núi Trư ng ờ S n ơ Nam? A. Lang Bian. B. Bà Đen. C. Ng c ọ Linh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 17: Dựa vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 10, cho bi t ế sông nào sau đây ch y ả theo hư ng ớ vòng cung? A. Sông L c ụ Nam. B. Sông Gianh. C. Sông Hồng. D. Sông Đà.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 11, cho bi t ế đ t
ấ feralit trên đá vôi t p ậ trung nhi u ề nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung B . ộ C. Đông Nam B . ộ D. Tây Bắc.
Câu 19: Tính chất nhi t ệ đ i ớ gió mùa c a ủ bi n ể Đông đư c ợ th ể hi n ệ qua y u ế t ố nào? A. Nhi t ệ đ . ộ B. Giàu ôxi. C. Di n ệ tích. D. Thủy tri u. ề Câu 20: Căn c ứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 13, cho bi t ế đ nh ỉ núi nào sau đây cao nh t? ấ A. Pu Huổi Long. B. Pu Hoạt. C. Pu Trà. D. Phu Luông. Câu 21: Nư c ớ ta có ngu n ồ tài nguyên khoáng s n
ả phong phú là do v ịtrí đ a ị lí A. có hoạt đ ng ộ c a
ủ gió mùa và Tín phong. B. giáp vùng bi n ể r ng ộ l n ớ , giàu tài nguyên. C. nằm trên đư ng ờ di l u ư và di c ư sinh v t. ậ D. nằm li n ề k
ề các vành đai sinh khoáng l n. ớ
Câu 22: Nguyên nhân ch ủ y u ế gây ng p ậ l t ụ ở đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long là A. m a ư bão trên di n ệ r ng. ộ B. mưa l n ớ và tri u ề cư ng ờ .
C. không có đê sông ngăn lũ. D. bão l n ớ và lũ ngu n ồ v . ề Câu 23: Đ c ặ đi m ể nào sau đây c a ủ bi n ể Đông có nh ả hư ng ở l n ớ nh t ấ đ n ế t ự nhiên nư c ớ ta? A. Bi n ể kín và có các h i ả l u ư ch y ả khép kín. B. Có di n ệ tích l n, ớ th m ề lục địa mở r ng. ộ C. Nóng ẩm và ch u ị nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa. D. Có di n ệ tích l n, ớ lư ng ợ nư c ớ dồi dào.
Câu 24: Cho bảng số li u: ệ TỔNG SỐ DÂN, S Ố DÂN THÀNH TH Ị C A
Ủ THÁI LAN VÀ IN–ĐÔ–NÊ–XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đ n ơ vị: tri u ệ ngư i) ờ Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a Tổng số
Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị dân 2000 62,9 19,8 211,5 88,6 2020 69,8 35,7 273,5 154,2 Theo b ng ả số li u, ệ cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề t ỉl ệ dân thành th ịc a ủ Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a cao h n ơ và tăng ch m ậ h n ơ . B. Thái Lan th p ấ h n ơ và tăng ch m ậ h n. ơ Trang 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Thái Lan cao h n ơ và tăng ch m ậ h n. ơ
D. In-đô-nê-xi-a th p ấ h n ơ và tăng nhanh h n ơ . Câu 25: Do bi n ể đóng vai trò chủ y u ế trong s ự hình thành Đ ng ồ b ng ằ Duyên h i ả mi n ề Trung nên A. có đ ộ cao không l n, ớ nhi u ề c n ồ cát ven bi n ể .
B. đất nghèo, nhi u ề cát, ít phù sa sông. C. bị chia c t ắ thành nhi u ề đ ng ồ b ng ằ nh . ỏ
D. đồng bằng có hình d ng ạ h p ẹ ngang, kéo dài.
Câu 26: Nguyên nhân chính làm cho tài nguyên đ t ấ c a ủ nư c ớ ta b ịthoái hoá là A. có sự khác bi t ệ l n ớ gi a ữ các vùng v ề v n ố đ t. ấ B. tác đ ng ộ c a ủ khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa.
C. địa hình đồi núi chi m ế h n ơ 3/4 di n ệ tích lãnh th . ổ D. sức ép c a ủ dân s ố và s ử d ng ụ không h p ợ lí kéo dài. Câu 27: Nư c ớ ta có đ c ặ đi m ể thiên nhiên nhi t ệ đ i ớ do A. ở khu v c ự ho t ạ đ ng ộ c a ủ gió mùa châu Á. B. chịu tác đ ng ộ thư ng ờ xuyên c a ủ Tín phong.
C. nằm hoàn toàn ở trong vùng n i ộ chí tuy n. ế D. giáp Bi n
ể Đông thông ra Thái Bình Dư ng. ơ Câu 28: Cho bi u ể đồ: (Số li u
ệ theo Niên giám thông kê Vi t
ệ Nam 2019, NXB Thông kê, 2020) Theo bi u ể đồ, nh n
ậ xét nào sau đây đúng khi so sánh s ự thay đ i ổ GDP c a ủ Malaixia và Singapo từ năm 2010 đ n ế năm 2019? A. GDP c a ủ Malaixia tăng nhanh h n ơ Singapo. B. GDP c a ủ Singapo tăng nhanh h n ơ Malaixia. C. quy mô GDP c a ủ Singapo luôn l n ớ h n ơ Malaixia. D. GDP c a
ủ Malaixia và Singapo tăng liên t c ụ .
Câu 29: Nguyên nhân chủ y u ế nào d n ẫ đ n
ế sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nư c ớ ta? A. Đ ộ cao phân thành các b c ậ đ a ị hình khác nhau. B. Đ ộ dốc đ a ị hình theo hư ng ớ Tây B c ắ - Đông Nam. C. Tác đ ng ộ c a ủ gió mùa v i ớ hư ng ớ c a ủ các dãy núi. Trang 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Tác đ ng ộ c a ủ con ngư i ờ và s ự bi n ế đ i ổ khí h u ậ .
Câu 30: Ý nghĩa kinh t ế c a ủ v ịtrí đ a ị lý nư c ớ ta là A. thuận l i ợ giao l u ư v i ớ các nư c ớ trong khu v c ự và th ế gi i. ớ B. thuận l i ợ đ ể xây d ng ự n n ề văn hóa tư ng ơ đ ng ồ v i ớ khu v c ự .
C. tự nhiên phân hóa đa d ng ạ gi a ữ B c ắ - Nam, Đông - Tây.
D. nguồn tài nguyên sinh v t ậ và khoáng s n ả vô cùng giàu có. Câu 31: Cho bi u ể đồ v ề khách du l c ị h đ n ế nư c ớ ta giai đo n ạ 2015-2020 (Nguồn số li u ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2020, NXB Th ng ố kê, 2021) Bi u ể đồ th ể hi n ệ n i ộ dung nào sau đây? A. T c ố đ ộ tăng khách du l c ị h đ n ế nư c ớ ta giai đo n ạ 2015-2020. B. Giá tr ị s ố lư t ợ khách du l c ị h đ n ế nư c ớ ta giai đo n ạ 2015-2020. C. Chuy n ể d c ị h khách du l c ị h đ n ế nư c ớ ta giai đo n ạ 2015-2020. D. Quy mô số lư t ợ khách du l c ị h đ n ế nư c ớ ta giai đo n ạ 2015-2020. Câu 32: Mi n ề B c ắ và Đông B c ắ B c ắ Bộ khác v i ớ mi n ề Tây B c ắ và B c ắ Trung Bộ ở nh ng ữ đi m ể nào sau đây? A. Có khí hậu c n ậ Xích đ o ạ thu c ộ đ i ớ r ng ừ gió mùa c n ậ Xích đ o. ạ B. Địa hình núi u ư th , ế có nhi u
ề cao nguyên và lòng ch o ả gi a ữ núi.
C. Mùa hạ chịu tác đ ng ộ m nh ạ c a ủ Tín phong, có đ ủ ba đai cao.
D. Đồi núi thấp chi m ế u ư th , ế gió mùa Đông B c ắ ho t ạ đ ng ộ m nh. ạ
Câu 33: Tây Nguyên và đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể Nam Trung B ộ có s ự đ i ố l p ậ v ề mùa m a ư và mùa khô là do nh ả hư ng ở c a ủ
A. dãy núi Bạch Mã k t ế h p ợ v i ớ nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa.
B. dãy núi Hoành S n ơ k t ế h p ợ v i ớ nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa. C. dãy núi Trư ng ờ S n ơ k t ế h p ợ v i ớ nh ả hư ng ở c a ủ gió mùa.
D. dãy núi Hoàng Liên S n ơ k t ế h p ợ v i ớ nh ả hư ng ở c a ủ bi n ể .
Câu 34: Cho bảng số li u: ệ DIỆN TÍCH R NG Ừ VÀ Đ Ộ CHE PH Ủ R NG Ừ NƯ C Ớ TA GIAI ĐO N Ạ 1983-2020 Năm Tổng di n ệ tích r n ừ g ( Tri u ệ ha) Trong đó
Tỷ lệ che phủ Trang 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo